Giáo án Vật lý 6 bài 5: Khối lượng, đo khối lượng

BÀI 5. KHỐI LƯỢNG _ ĐO KHỐI LƯỢNG.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Trả lời được các câu hỏi cụ thể như sau: Khi đặt một túi đường lên cái cân, cân chỉ 1kg, thì số đó chỉ gì?

Nhận biết được quả cân 1kg.

Trình bày được cách điều chỉnh số 0 cho cân Rôbécvan và cách cân một vật bằng cân Rôbécvan.

Đo được khối lượng của một vật bằng cân.

Chỉ ra được ĐCNN và GHĐ của một cái cân.

2. Kĩ năng:

Đo khối lượng của một vật bằng các loại cân khác nhau.

Xác định GHĐ và ĐCNN của từng loại cân.

Kĩ năng quan sát.

3. Thái độ:

Nghiêm túc, yêu thích môn học.

II.Chuẩn bị:

_ Chuẩn bị cho nhóm HS:

Mỗi nhóm đem đến lớp một chiếc cân bất kì loại gì và một vật để cân.

_ Chuẩn bị cho cả lớp:

Một cái cân Rôbécvan và hộp quả cân.

Một vật để cân.

Tranh vẽ to các loại cân trong SGK.

III.Hoạt động học tập của HS:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4045 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 bài 5: Khối lượng, đo khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 5. KHỐI LƯỢNG _ ĐO KHỐI LƯỢNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Trả lời được các câu hỏi cụ thể như sau: Khi đặt một túi đường lên cái cân, cân chỉ 1kg, thì số đó chỉ gì? Nhận biết được quả cân 1kg. Trình bày được cách điều chỉnh số 0 cho cân Rôbécvan và cách cân một vật bằng cân Rôbécvan. Đo được khối lượng của một vật bằng cân. Chỉ ra được ĐCNN và GHĐ của một cái cân. 2. Kĩ năng: Đo khối lượng của một vật bằng các loại cân khác nhau. Xác định GHĐ và ĐCNN của từng loại cân. Kĩ năng quan sát. 3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: _ Chuẩn bị cho nhóm HS: Mỗi nhóm đem đến lớp một chiếc cân bất kì loại gì và một vật để cân. _ Chuẩn bị cho cả lớp: Một cái cân Rôbécvan và hộp quả cân. Một vật để cân. Tranh vẽ to các loại cân trong SGK. III.Hoạt động học tập của HS: T.g HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức kiểm tra bài cũ: Nêu cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước. Dùng dụng cụ gì để đo thể tích vật rắn không thấm nước. Yêu cầu HS làm BT 4.1, 4.2, 4.3. Đặt vấn đề: Đo thể tích dùng bình tràn, bình chia độ. Đo khối lượng bằng dụng cụ gì? Đơn vị của khối lượng là gì? Ổn định tổ chức HS trả lời câu hỏi của GV. HS khác nhận xét câu trả lời của bạn. HS nêu cách của mình. Cân. gam, kilôgam,… BÀI 5. KHỐI LƯỢNG _ ĐO KHỐI LƯỢNG. Hoạt động 2: TÌm hiểu khối lượng _ Đơn vị khối lượng: Hướng dẫn HS trả lời C1, C2, C3, C4, C5, C6, Yêu cầu HS đọc SGK và cho biết đơn vị của khối lượng là gì? kể tên các đơn vị khối lượng thường gặp. C1. 397g chỉ sức nặng của sữa chứa trong hộp. C2. 500g chỉ sức nặng bột giặt trong túi. C3. 500g là khối lượng bột giặt chứa trong túi. C4. 397g là khối lượng của sữa chứa trong hộp. C5. Mọi vật đều có khối lượng. C6. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. Hs trả lời câu hỏi của GV Khối lượng _ Đơn vị khối lượng: Khối lượng: Mọi vật đều có khối lượng. Khối lượng sữa trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi, … chỉ lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi, Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó. *Đơn vị khối lượng: Đơn vị khối lượng là kilôgam(kg).tấn (t)=1000kg1tạ = 100kg Hoạt động 3: Đo khối lượng. Yêu cầu HS đọc SGK. Nếu có cân Rôbécvan thì giới thiệu cho HS. Yêu cầu HS hoàn thành câu C9 Yêu cầu HS hoàn thành câu C11 HS trả lời câu C9: điều chỉnh số 0. vật đem cân. quả cân. thăng bằng. đúng giữa. quả cân. vật đem cân. 5.3 Cân y tế 5.4 Cân tạ. 5.5 Cân đòn. 5.6 Cân đồng hồ II.Đo khối lượng: Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vật. điều chỉnh số 0. vật đem cân. quả cân. thăng bằng. đúng giữa. quả cân. vật đem cân. Các loại cân khác. Hoạt động 4: Vận dụng Yêu cầu HS hoàn thành C12, C13.Củng cố: Yêu cầu HS đổi đơn vị sau ra tạ; kg.20tấn, 500g, 35tạ, 1lạng Nêu nguyên tắc cân 1 vật bằng cân Rôbécvan.Thế nào là điều chỉnh vạch số 0? Dặn dò:Yc HS làm bài tập ở SBT _ học bài.chuẩn bị bài mới bài 6.Lực _ Hai lực cân bằng: HS chuẩn bị mỗi nhóm. lò xo.vật nặng. Hs thực hiện yêu cầu của gv III.Vận dụng: C13. Trọng tải của cầu là 5 tấn lực. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docBAI 4 KHOI LUONG DO KHOI LUONG.doc