Giáo án Vật lý 6 tiết 12: Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng - Trường THCS Long Tân

KHỐI LƯỢNG RIÊNG –TRỌNG LƯỢNG RIÊNG.

I/ MỤC TIÊU

- Biết được khối lượng riêng, trọng lượng riêng là gì?

- Sử dụng được công thức m = D x V và P = d x V để tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng, khối lượng và trọng lượng.

- Đo được trọng lượng riêng của chất làm quả cân.

II/ CHUẨN BỊ.

o 1 lực kế lò xo

o Quả cân

o Bình chia độ.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 12: Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng - Trường THCS Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Đoàn Ngọc Lâm Tuần : Ngày soạn : Tiết : Ngày dạy: KHỐI LƯỢNG RIÊNG –TRỌNG LƯỢNG RIÊNG. I/ MỤC TIÊU Biết được khối lượng riêng, trọng lượng riêng là gì? Sử dụng được công thức m = D x V và P = d x V để tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng, khối lượng và trọng lượng. Đo được trọng lượng riêng của chất làm quả cân. II/ CHUẨN BỊ. 1 lực kế lò xo Quả cân Bình chia độ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -Tổ chức tình huống học tập Người ta dùng dụng cụ gì để đo lực? Nêu mối liên hệ giữa­ trọng lượng và khối lượng Vào bài như SGK _ Cá nhân HS trả lời Bài 10: KHỐI LƯỢNG RIÊNG –TRỌNG LƯỢNG RIÊNG. Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm khối lượng riêng và công thức tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng Gv : Y/c HS đọc C1 Gv : Hướng dẫn HS làm C1 Gv : Y/c HS xem SGK trang 37 Gv : Y/c HS làm C2, C3 + Đọc + Làm C1 _ 1 dm3 = 0,001m3 0,001m3 nặng 7,8 Kg 0,9m3 năng là: 0,9x7,8/0,001 = 7020Kg + Xem + Làm C2, C3: _ C2: m = 0,5 x 2600 = 1300 Kg _ C3: m = D x V I.KHỐI LƯỢNG RIÊNG –TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG. 1/ Khối lượng riêng _ Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. _ Đơn vị: Kg/m3 2/ Khối lưọng riêng cuả một số chất 3/ Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng: m = D x V D: Khối lượng riêng(Kg/m3) m: khối lượng ( Kg) V: thể tích ( m3) Hoạt động 3: Tìm trọng lượng riêng Gv : Y/c HS đọc mục 1 Gv : Y/c Hs trả lời C4 Gv : Theo dõi, hướng dẫn Hs làm C4 + Đọc _ Làm C4 II/ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG _ Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. _ Đơn vị: N/m3 _ Công thức tính : d = P/V d: Trọng lượng riêng(N/m3) P: Trọng lượng ( N) V: thể tích ( m3) * d = 10 x D Hoạt động 4: Xác định trọng lượng riêng của một chất Y/c HS đọc C5 Hướng dẫn HS thực hành xác định trọng lượng riêng 1 chất. + đọc + Thực hành. III. XÁC ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT CHẤT Hoạt động 5: Vận dụng- Củng cố Y/c Hs đọc phần ghi nhớ. Tổ chức cho Hs làm C6 + Đọc + Làm C6: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Làm hết các bài tập trong SGK và SBT. Học bài cũ xem trước bài mới. Kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành.

File đính kèm:

  • docbai 11.doc
Giáo án liên quan