Giáo án Vật lý 8 tiết 11: Kiểm tra 1 tiết

Tuần thực hiện: 11

Tiết 11: KIỂM TRA 1 TIẾT

A. Mục tiêu kiểm tra:

1. Kiến thức:

- Đánh giá nhận thức của HS về Chuyển động, vận tốc, lực quán tính, áp suất.

- Phân loại đối tượng HS. Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy của GV cho phù hợp.

B. Phạm vi kiểm tra Từ bài 1 đến bài 9

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tiết 11: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Nguyễn Thuỳ Dương Ngày soạn:26 / 10 / 2009 Ngày giảng : / 11/ 2009 Tuần thực hiện: 11 Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết A. Mục tiêu kiểm tra: 1. Kiến thức: - Đánh giá nhận thức của HS về Chuyển động, vận tốc, lực quán tính, áp suất. - Phân loại đối tượng HS. Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy của GV cho phù hợp. B. Phạm vi kiểm tra Từ bài 1 đến bài 9 C. Thiết lập ma trân  : Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng Chuyển động, vận tốc(3t) 1 CTNKQ ( 1 ) 0,5đ 2 CTNKQ ( 6, 7 ) 1đ 1 CTNTL ( 12 ) 3đ 3 40% 4,5đ Lực, quán tính(3t) 2CTNKQ ( 9, 10 ) 2đ 2 CTNKQ ( 4, 8 ) 1đ 4 30% 3đ áp suất (3t) 1 CTNKQ ( 2 ) 0,5đ 2 CTNKQ(3,5) 1 CTNTL (11) 2đ 5 30% 2,5đ Tổng 4 30% 3đ 7 40% 4đ 1 30% 3đ 12 100% 10đ D. Soạn thảo câu hỏi I. Trắc nghiệm khách quan: * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau? 1. Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động thẳng? A. Cánh quạt quay. B. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống. C. Ném một viên phấn ra xa. D. Thả một vật nặng rơi từ trên cao xuống. 2. Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A. áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B. áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. C. áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích. 3.Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất chất lỏng ? ( d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là độ cao tính từ điểm tính áp suất đến mặt thoáng của chất lỏng) A. P = d.h B. P = C. P = D. Một công thức khác. 4. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất ? A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng một chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng gập lưng xuống D. Người đứng cả hai chân nhưng taycầm quả tạ. 5. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra: A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sé phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng sẽ phồng lên. 6. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu nào mô tả sau đây là đúng? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển đông so với chiếc thuyền. 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi ? A. Khi có lực tác dụng lên vật. B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật. C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng. 8. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải. * Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 9. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên , có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một.., chiều ngược nhau. 10. a, Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật ..bề mặt của vật khác. b, Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật . bề mặt vật khác. II. Trắc nghiệm tự luận: 11. Tại sao nắp ấm pha trà thường có lỗ hở nhỏ ? 12. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc xe lăn tiếp một đoạn đường nằm ngang dài 50m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường ? Ê. Hướng dẫn chấm. I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đứng trước phương án trả lời đúng . (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D C A D B A A D * Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 1điểm, mỗi từ điền đúng 0,5 điểm) 9. Một vật Đường thẳng 10. a, Trượt trên b, Lăn trên II. Trắc nghiệm tự luận: ( 4 điểm) 11. ( 1 điểm) Để rót nước dễ dàng. Vì có lỗ thủng trên nắp nên khí trong ống thông với khí quyển, áp suất khí trong ấm cộng với áp suất nước trong ấm lớn hơn áp suất khí quyển, bởi vậy làm nước chảy từ trong ấm ra dễ dàng hơn. 12. ( 3 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm) - Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường dốc là: Vtb1 = = 4 (m/s) - Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường ngang là: Vtb2 = 2,5 (m/s) - Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường là: Vtb = 3,33 (m/s) ĐS: 4 (m/s), 2,5 (m/s), 3,33 (m/s)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA MOI LY8.doc
Giáo án liên quan