Giáo án Vật lý 8 Tiết 32: Phương trình cân bằng nhiệt

TIẾT 32: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT

I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu: Phát biểu được ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt.

2. Kĩ năng: Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.

3. Thái độ: Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.

II. Chuẩn bị:

- GV và HS nghiên cứu trước các bài tập.

III.Tiến trình giảng dạy:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Viết công thức tính nhiệt lượng? Vận dụng giải bài24.2 SBT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 Tiết 32: Phương trình cân bằng nhiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/4/2013 Ngày giảng: 8/4/2013 TIẾT 32: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT I. Mục tiêu: 1. Mục tiêu: Phát biểu được ba nội dung của nguyên lý truyền nhiệt. 2. Kĩ năng: Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. 3. Thái độ: Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật. II. Chuẩn bị: - GV và HS nghiên cứu trước các bài tập. III.Tiến trình giảng dạy: Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Viết công thức tính nhiệt lượng? Vận dụng giải bài24.2 SBT. Bài mới: Top of Form HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1. Nêu vấn đề. - GV nêu vấn đề như phần mở bài trong SGK. - HS nhận biết vấn đề cần tìm hiểu của bài. Hoạt động 2. Tìm hiểu về nguyên lý truyền nhiệt. - GV yêu cầu h/s đọc thông tin SGK, liên hệ thực tế tìm hiểu về nguyên lý truyền nhiệt. - GV thông báo về nguyên lý truyền nhiệt khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. - HS đọc thông tin tìm hiểu về nguyên lý truyền nhiệt. Hoạt động 3. Tìm hiểu về phương trình cân bằng nhiệt. - GV thông báo và hướng dẫn h/s tìm hiểu về phương trình cân bằng nhiệt. - HS tìm hiểu phương trình và các đại lượng có trong phương trình. Hoạt động 4. Một số thí dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt. - GV yêu cầu 1 h/s đọc thí dụ và tóm tắt bài. - HS đọc bài và tóm tắt. - GV gọi 1 h/s nêu phương án giải của mình và giải bài tập đó. - HS khác nhận xét bài giải của bạn. - GV nhận xét , hướng dẫn h/s giải bài tập . Hoạt động 5. Vận dụng . - GV yêu cầu h/s giải các bài tập trong phần vận dụng. - HS vận dụng những kiến thức vừa học, vận dụng giải các bài tập C1, C2, C3. - HS thảo luận và g/v gọi 2 h/s giải bài tập C2, C3. - GV hướng dẫn h/s giải nếu h/s gặp khó khăn. - GV gọi các h/s khác nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại ý đúng. - GV yêu cầu h/s đọc và học thuộc phần ghi nhớ. I. Nguyên lý truyền nhiệt. Khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì: 1. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. 2. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại. 3. Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. II. Phương trình cân bằng nhiệt. Q= Q Nhiệt lượng toả ra cũng được tính bằng công thức: Q = m.c.t Với t =t- t ( t là nhiệt độ đầu, t là nhiệt độ cuối). III. Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt. Tóm tắt: Cho m= 0,15 kg c= 880 J/ kg.K t= 100C , t = 25C c= 4200 J/kg.K t= 20C , t = 25C Tính m= ? Giải Nhiệt lượng quả cầu nhôm toả ra khi nhiệt độ hạ từ 100C xuống 25C là: Q= m.c.( t- t ) = = 0,15.880.( 100- 25 ) = 9900 J Nhiệt lượng nước thu vào khi tăng nhiệt độ từ 20C lên 25C là: Q= m.c. ( t- t) Nhiệt lượng quả cầu toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào: Q= Q 9900 = m.c. ( t- t) m= = == 0,47 kg IV. Vận dụng. C1. C2. Nhiệt lượng nước nhận đượcbằng nhiệt lượng do miếng đồng toả ra. Q = m.c.( t- t) = = 0,5.380.( 80-20 ) = 11400 J Nước nóng thêm lên: t = = = 5,43C C3. Nhiệt lượng miếng kim loại toả ra: Q=m.c.( t- t )=0,4.c.( 100- 20 ) Nhiệt lượng nước thu vào: Q= m.c.( t- t) = = 0,5.4190.( 20-13) Nhiệt lượng toả ra bằng nhiệt lượng thu vào: Q= Q 0,4.c.80 = 0,5.4190.7 c= = 458 J/kg.K * Ghi nhí: SGK Cñng cè: GV hÖ thèng néi dung chÝnh cña bµi vµ kh¾c s©u néi dung ®ã cho h/s. §äc cã thÓ em ch­a biÕt. H­íng dÉn vÒ nhµ: Häc bµi theo vë vµ SGK. Lµm c¸c bµi tËp 25.1 ®Õn 25.7 SBT.

File đính kèm:

  • docGiao an ly 8 tuan 33.doc
Giáo án liên quan