Giáo án Vật lý K6 bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ

Tiết 30

Bài 26 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ

I. Mục tiêu

 1.Về kiến thức:

- Nhận biết hiện tượng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió, và mặt thoáng.

- Tìm được thí dụ thực tế về những nội dung trên.

 2.Về kĩ năng:

 - Vạch được kế hoạch và thực hiện thí nghiệm kiểm chứng tác động của nhiệt độ, gió và mặt thoáng lên tốc độ bay hơi.

 3.Về thái độ

 - Ý thức tập thể.

II.Chuẩn bị

 1. Giáo viên:

 - Cho mỗi học sinh: giá đỡ thí nghiệm, một kẹp vạn năng, hai đĩa nhôm nhỏ, cốc nước, đèn cồn.

 2. Học sinh:

- Học bài cũ và chuẩn bị trước bài 26

 III. Tiến trình bài dạy

 1. Kiểm tra bài cũ :

- Học sinh trả lời nội dung ghi nhớ.

 2. Bài mới

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4796 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý K6 bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 6A Tiết : Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Lớp: 6B Tiết : Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Lớp: 6C Tiết : Ngày giảng : Sĩ số: Vắng: Tiết 30 Bài 26 SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ I. Mục tiêu 1.Về kiến thức: - Nhận biết hiện tượng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió, và mặt thoáng. - Tìm được thí dụ thực tế về những nội dung trên. 2.Về kĩ năng: - Vạch được kế hoạch và thực hiện thí nghiệm kiểm chứng tác động của nhiệt độ, gió và mặt thoáng lên tốc độ bay hơi. 3.Về thái độ - Ý thức tập thể. II.Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Cho mỗi học sinh: giá đỡ thí nghiệm, một kẹp vạn năng, hai đĩa nhôm nhỏ, cốc nước, đèn cồn. 2. Học sinh: - Học bài cũ và chuẩn bị trước bài 26 III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Học sinh trả lời nội dung ghi nhớ. 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập - Nước tồn tại ở ba thể khác nhau: thể lỏng, thể rắn, và thể hơi. Không chỉ nước mà mỗi chất đều có thể tồn tại ở ba thể khác nhau. Hoạt động 2: Quan sát hiện tượng bay hơi và rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình 26.2, 26.3, 26.4 để nhận xét. C1: Quần áo vẽ ở hình A2 khô nhanh hơn vẽ ở hình A1. Chứng tỏ tốc độ bay hơi phụ thuộc yếu tố nào? C2: Quần áo hình B1 khô nhanh hơn B2. C3: Quần áo hình C2 khô nhanh hơn C1. C4: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống. Hoạt động 3: Thí nghiệm kiểm tra dự đoán. - Cho học sinh thí nghiệm quan sát tốc độ bay hơi của nước. C5: Tại sao phải dùng đĩa có diện tích lòng đĩa như nhau? C6: Tại sao phải đặt hai đĩa cùng một phòng không có gió? C7: Tại sao phải hơ nóng một đĩa? C8: Cho biết kết quả thí nghiệm. Hoạt động 4: Vận dụng C9: Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá? C10: Người ta cho nước biển chảy vào ruộng muối. Thời tiết thế nào thì thu hoạch muối nhanh. Tại sao? - Ở lớp 4 về sự bay hơi: Mỗi học sinh hãy tìm và ghi lại vào tập một thí dụ về nước bay hơi. - Học sinh quan sát hiện tượng các tranh vẽ trong SGK. C1: Nhiệt độ. C2: Gió. C3: Mặt thoáng. C4: – Nhiệt độ càng cao (hoặc thấp) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ). – Gió càng mạnh (hoặc yếu) thì tốc độ bay hơi càng lớn (hoặc nhỏ). – Diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng lớn (hoặc nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng lớn (hoặc nhỏ). C5: Diện tích mặt thoáng hai đĩa bằng như nhau. C6: Để loại trừ tác động của gió. C7: Để kiểm tra tác động của nhiệt độ. C8: Nước ở đĩa bị hơ nóng bay hơi nhanh hơn nước ở đĩa đối chứng. C9: HS trả lời C10: HS trả lời I. Sự bay hơi: 1. Nhớ lại những điều đã học 2. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Nhiệt độ. - Gió. - Diện tích mặt thoáng. 3. Rút ra kết luận: - Nhiệt độ càng cao (hoặc thấp) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ). – Gió càng mạnh (hoặc yếu) thì tốc độ bay hơi càng lớn (hoặc nhỏ). – Diện tích mặt thoáng của chất lỏng càng lớn (hoặc nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng lớn (hoặc nhỏ). 4. Thí nghiệm kiểm chứng: 5. Vận dụng: C9: Để giảm bớt sự bay hơi làm cây ít bị mất nước. C10: Nắng và có gió. 3/.Củng cố: - GV Gọi HS phát biểu ghi nhớ. - Gọi HS Đọc phần có thể em chưa biết. 4/.Dặn dò : - Làm bài tập trong sách bài tập - Chuẩn bị bài 27

File đính kèm:

  • docvat li tiet 30.doc
Giáo án liên quan