Giáo án Vật lý khối 8 Tiết 23: Bài Tập

Tiết 23 : Bài Tập I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Nhắc lại các kiến thức về công cơ học và công suất.

2. Kỹ năng:

 -Vận dụng các kiến thức về công cơ học và công suất vào giải bài tập.

3. Thái độ :

 - Ý thức học tập tự giác, ham hiểu biết, liên hệ KT vào đời sống.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý khối 8 Tiết 23: Bài Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 02/ 2013 Ngày giảng:21/ 02/ 2013. Tiết 23 : Bài Tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhắc lại các kiến thức về công cơ học và công suất. 2. Kỹ năng: -Vận dụng các kiến thức về công cơ học và công suất vào giải bài tập. 3. Thái độ : - ý thức học tập tự giác, ham hiểu biết, liên hệ KT vào đời sống. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS : III. Tổ chức dạy học: *Khởi động:(7’). Kiểm tra kiến thức cũ. ? Khi nào có công cơ học? ? Phát biểu định luật về công? Hoạt động 1: Lý thuyết - Phương pháp: Vấn đáp . - MT: Nhắc lại các kiến thức về công cơ học và công suất. - Thời gian: 8' - ĐDDH: SGK. - Cỏch tiến hành: HĐ của GV và HĐ của HS Ghi bảng - GV ycầu hs trả lời các câu hỏi: Nêu công thức tính công cơ học và đơn vị của công? Nêu công thức tính công suất và đơn vị của công suất? I. Lý thuyết: 1. Công cơ học: + Công thức: A = F.s +Đơn vị: J 2. Công suất: + Công thức: P = +Đơn vị: W, KW, MW *Kết luận: Liệt kờ được đầy đủ cỏc kiến thức đó học . Hoạt động 2: Bài tập. - Phương pháp: Dạy học bài tập, vấn đáp . - MT: Vận dụng các kiến thức về công cơ học và công suất vào giải bài tập. - Thời gian: 30 ph - ĐDDH: SGK, b/phụ, - Cỏch tiến hành: -GV treo bảng phụ: GV yc hs đọc đờ̀ bài 15.1 GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.2 GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.3 GV cụng thức tính cụng ? cụng suṍt ? GV thực hiợ̀n đụ̉i đơn vị phù hợp với yc bài toán ? GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.4 GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.6 + Cụng thức tính cụng ? + Cụng thức tính cụng suṍt ? II. Bài tập: Bài 15.1 . Cõu c Bài 15.2 . A = 10 000.40 = 400 000J t = 2.3 600 = 7 200(s) Trả lời : P = 55,55W Bài 15.3. Biờ́t cụng suṍt của đụ̣ng cơ ễtụ là P Thời gian làm viợ̀c là t = 2h = 7200s Cụng của đụ̣ng cơ là A = Pt = 7 200.P (J) Trả lời : A = 7 200P (J) Bài 15.4 . Trọng lượng của 1m3 nước là P = 10 000N Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ đụ̣ cao h = 25m xuụ́ng dưới , thực hiợ̀n mụ̣t cụng là : A = 120.10 000.25 =30 000 000(J) Cụng suṍt của dòng nước : Trả lời : P = 500kW Bài 15.6 F = 80N ; s = 4,5km = 4 500m ; t= 30 ph = 1800s Cụng của ngựa A=Fs = 80.4 500 = 360 000(J) Cụng suṍt trung bình của ngựa : Trả lời : A= 360 000J ; P = 200W *Kết luận: Vận dụng thành cỏc kiến thức đó học vào làm bài tập. * Tổng kết và hướng dẫn về nhà. (2') +)Tổng kết: -GV chốt lại cỏc dạng bài tập đó chữa. +)Hướng dẫn về nhà. - Yêu cầu HS làm lại các bài tập. -Chuẩn bị trước bài: Cỏc chất được cấu tạo như thế nào?

File đính kèm:

  • docTiet 23 Bai tap Vat li 8.doc
Giáo án liên quan