Giáo án Vật lý khối 9 - Tiết 19: Kiểm tra

 I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Nêu được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn

- Ý nghĩa của thương số U/I đối với mỗi dây dẫn

- Công thức tính điện trở tương đương cho đoạn mạch gồm 2 điện trở nối tiếp và song song

- Công thức tính điện trở của một dây dẫn được làm từ vật liệu có điện trở suất p, chiều dài l và tiết diện S

- Tính được điện trở của dây, hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn từ hệ thức của định luật Ôm:

 I = U/R khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng

- Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản gồm hai, ba điện trở

- Tính được hiệu suất của bếp điện, điện năng tiêu thụ và số đếm của công tơ điện

 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp

 3. Tình cảm, thái độ: Trung thực, nghiêm túc làm bài

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý khối 9 - Tiết 19: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Soạn ngày: 21.10.08 Dạy ngày: .10.07 Lớp dạy: 9A, 9B Tiết 19. Kiểm tra I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nêu được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn - ý nghĩa của thương số U/I đối với mỗi dây dẫn - Công thức tính điện trở tương đương cho đoạn mạch gồm 2 điện trở nối tiếp và song song - Công thức tính điện trở của một dây dẫn được làm từ vật liệu có điện trở suất p, chiều dài l và tiết diện S - Tính được điện trở của dây, hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn từ hệ thức của định luật Ôm: I = U/R khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng - Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản gồm hai, ba điện trở - Tính được hiệu suất của bếp điện, điện năng tiêu thụ và số đếm của công tơ điện 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp 3. Tình cảm, thái độ: Trung thực, nghiêm túc làm bài II.Chuẩn bị - G. Ra đề kiểm tra,đáp án, biểu điểm +H. Học bài, ôn tập lại các kiến thức III.Tiến trình lên lớp *HĐ1. ổn định (1’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung - G. Kiểm diện sĩ số lớp +H. Báo cáo sĩ số lớp 9A: .......................................... 9B: .......................................... *HĐ2. Làm bài kiểm tra (43’) Nội dung đề kiểm tra Đề 1 - Ma trận Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 1. (0,5đ); 2. (0,5đ) 3. (0,5đ); 5. (0,5đ) 4.(0,5đ); 9.(0,5đ) 10.(0,5đ); 11a.(1đ) 6.(0,5đ); 7.(0,5đ) 8. (0,5đ) 11b. (1đ) 12. (3đ) 10 đ I. Phần trắc nghiệm khách quan A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng cho các câu dưới đây: Câu 1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện qua dây dẫn: A. Tăng. C. Giảm B. Có lúc tăng , lúc giảm. D. Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế Câu 2. Đối với mỗi dây dẫn, thương số U/I giữa hiệu thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số: A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I B. Không đổi D. Tăng khi U tăng Câu 3. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: A. R1.R2 B. R1.R2/ (R1 + R2 ) C. R1 / R2 D. R1 + R2 Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song có điện trở tương đương là: A. R1.R2 B. R1 + R2 C. R1.R2/(R1 + R2 ) D. 1/ R1 +1/ R2 Câu 5. Điện trở của dây dẫn được tính bởi công thức: A. R = p. B. R = p. C. R = S. D. R = S. Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ là 0,3A, điện trở của dây là: A. 0,5 Ω; B. 15 Ω; C. 4,8 Ω; D. 4,2 Ω Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có điện trở 20 khi cường độ dòng điện qua dây dẫn bằng 0,2 A là: A. U = 2V B. U = 2,5V C. U = 4V D. U = 3V Câu 8. Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm2, điện trở suất . Điện trở của cuộn dây có giá trị là: A. R1= 1,76 B. R2 = 1 C. R3 =2 D. R4 = 3 Câu 9. Công của dòng điện không tính theo công thức: A. A = U.I.t B. A = (U2/ R).t C. A = P.t D. A = I.R.t Câu 10. Khi nói về biến trở, câu phát biểu nào dưới đây là đúng ? A.Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện B. Biến trở được mắc song song với mạch điện C. Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế II. Phần tự lụân: Câu 11. Nói điện trở suất ở 200C của Nicrom là 1,10.10-6 Ω.m em hiểu thế nào? Cho mạch điện (hình vẽ), biết R1= 6 Ω; R2 =12 Ω; R3 =16 Ω; UAB = 2,4V Tính Rtđ của đoạn mạch, cường độ dòng điện mạch chính ? Câu 12. Một bếp điện có ghi 220V- 1000W được sử dụng với hiệu điện thế U=220V để đun sôi 2,5 ℓ nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất một thời gian là 14 phút 35 giây a. Tính hiệu suất của bếp, cnước = 4200J/Kg.K b. Mỗi ngày đun sôi 2,5 ℓ nước với các điều kiện như trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước, biết giá mỗi KW.h là 800 đ * Đề 2 - Ma trận Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 2. (0,5đ); 3. (0,5đ) 4. (0,5đ); 5. (0,5đ) 1. (0,5đ); 7.(0,5đ) 10.(0,5đ); 11a.(1đ) 6. (0,5đ); 8. (0,5đ) 9. (0,5đ) 11b. (1đ) 12. (3đ) 10 đ Trắc nghiệm khách quan A. Khoanh tròn vào chữ cái phương án đúng nhất trong các phương án dưới đây: Câu 1. Công của dòng điện không tính theo công thức: A. A = U.I.t B. A = (U2/ R).t C. A = I.R.t D. A = P.t Câu 2. Điện trở của dây dẫn được tính bởi công thức: A. R = p. B. R = S. C. R = S. D. R = p. Câu 3. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện qua dây dẫn: A. Có lúc tăng , lúc giảm. C. Giảm B. Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế D. Tăng. Câu 4. Đối với mỗi dây dẫn, thương số U/I giữa hiệu thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số: A. Không đổi C. Tăng khi U tăng B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I Câu 5. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: A. R1.R2 B. R1 + R2 C. R1 / R2 D. R1.R2/ (R1 + R2) Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ là 0,3A, điện trở của dây là: A. 15 Ω B. 4,2 Ω C. 0,5 Ω D. 4,8 Ω Câu 7. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song có điện trở tương đương là: A. R1.R2 B. R1 + R2 C. 1/ R1 +1/ R2 D. R1.R2/(R1 + R2 ) Câu 8. Cần làm một biến trở có giá trị điện trở lớn nhất là 20 bằng một dây nikêlin có điện trở suất , có tiết diện 0,5 mm2 , chiều dài của dây khi đó là: A.15 m B.25 m C. 20 m D. 10 m Câu 9. Khi so sánh điện trở của ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây 1 bằng đồng có điện trở R1, dây 2 bằng nhôm có điện trở R2 và dây 3 bằng sắt có điện trở R3 thì ta có kết quả: A. R1 > R2> R3 B. R2 > R1 > R3 C. R1 > R3 > R2 D. R3 > R2 > R1 Câu 10. Khi nói về biến trở, câu phát biểu nào dưới đây là đúng ? A.Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện B. Biến trở được mắc song song với mạch điện C. Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế II. Tự luận: Như đề 1 Đáp án, biểu điểm Đề 1 Câu ý Đáp án Điểm 1 - 10 1.D; 2.B ; 3.D ; 4.C ; 5.A ; 6.B ; 7.C; 8.A ; 9. D; 10. C 0,5 x 10 11 a ý nghĩa: Điện trở suất của nicrom cho biết điện trở của một dây dẫn bằng nicrom dài 1m, tiết diện 1m2 có giá trị là 1,10.10-6 Ω 1,0 b Có: => Rtđ = 3,2 Ω I = U/ Rtđ = 2,4 / 3,2 = 0,75 A 0,5 0,5 12 a Nhiệt lượng có ích là: Qi = m.c.( t20 - t1o ) = 840.000 ( J ) Nhiệt lượng toàn phần là: Qtp = P. t = 875.000 ( J ) Hiệu suất của bếp là: 0,5 0,5 0,5 b Điện năng tiêu thụ của bếp trong 30 ngày là: A1 = P. t1 = Qtp. 30 = 26.250.000 ( J ) Số điện: số Số tiền điện phải trả: T = 7,3 . 800 = 5840 đồng 0,5 0,5 0,5 Đề 2 Câu ý Đáp án Điểm 1 -10 1.C ; 2. A ; 3.B ; 4.A ; 5.B ; 6. A ; 7.D ; 8.B ; 9. D ; 10.C 0,5 x 10 11 Như đề 1 2 12 Như đề 1 3 *HĐ3. Thu bài, hướng dẫn về nhà (1’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung - G. Yêu cầu H nộp bài, về nhà xem lại phần bài làm của mình, đọc trước bài mới IV. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra BKI ly 9 co ma tran.doc