Giáo án Vật lý lớp 11 - Bài 58: Hiện tượng cảm ứng điện từ

II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG

a) Định nghĩa từ thông

 Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B.

 Vẽ vectơ pháp tuyến n của S

 là góc hợp bởi B và n

 : Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông)

b) Ý nghĩa của từ thông

 Chọn S = 1 m2, = 0 = _ _ _ _ _ _ _ _

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 11 - Bài 58: Hiện tượng cảm ứng điện từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 58 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. THÍ NGHIỆM 1) Thí nghiệm 1 a) Thí nghiệm N S 0 b) Nhận xét Khi nam châm, ống dây đứng yên : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 2) Thí nghiệm 2 a) Thí nghiệm 0 b) Nhận xét Khi chưa cho dòng điện chạy qua khung dây : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Khi cho dòng điện chạy qua khung dây : ® _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3) Nhận xét _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG a) Định nghĩa từ thông Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B. Vẽ vectơ pháp tuyến n của S a là góc hợp bởi B và n F : Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông) b) Ý nghĩa của từ thông Chọn S = 1 m2, a = 0 Þ F = _ _ _ _ _ _ _ _ a B n S Ý nghĩa : _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trong hệ SI. Đơn vị từ thông là Vêbe, kí hiệu Wb. Nếu a = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T) Þ F = _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ III. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ a) Dòng điện cảm ứng _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ b) Suất điện động cảm ứng Khi có sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Þ Xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ CỦNG CỐ Lập TN như hình vẽ: Kim điện kế _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trong mạch _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Thay đổi diện tích vịng dâây dẫn: Kim điện kế _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trong mạch _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Bài toán 1 Một hình vuông cạnh _ _ _ _cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = _ _ _ _ _ _ T. Từ thông qua hình vuông đó bằng _ _ _ _ _ Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó. Chọn đáp số dúng : a = 300 a = 450 a = 00 a = 600 Bài toán 2 Một hình chữ nhật kích thước _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = _ _ _ _ _ _ _ _ _ (T) . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc _ _ _ _ _ _ _ . Tính từ thông qua hình chữ nhật đó . Chọn đáp án đúng F = 2.10-7 Wb F = 3.10-7 Wb F = 3.10-6 Wb F = 0,3.10-7 Wb ************************************************

File đính kèm:

  • docBai 58 HS tu ghi.doc
Giáo án liên quan