Giáo án Vật lý lớp 9 - Tiết 21 - Bài 16: Cơ năng

CƠ NĂNG

@ Một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật đó có cơ năng.

@ Đơn vị : Jun.

II.THẾ NĂNG:

1. Thế năng hấp dẫn

. Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó, hãy dự đoán xem quả nặng đó có cơ năng không?

 

ppt31 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 - Tiết 21 - Bài 16: Cơ năng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Cụng suất là gỡ? Cõu 1Cõu 2* Cụng thức tớnh cụng suất? Giải thích các đại lượng và đơn vị có trong cụng thức? Cụng suất là cụng thực hiện trong một đơn vị thời gian. Trong đú:A : Cụng cơ học (J)t : Thời gian (s)P : Cụng suṍt(J/s, w)Cõu 3Chỉ cú cụng cơ học khi nào? Viết cụng thức tớnh cụng cơ học.Chỉ cú cụng cơ học khi cú lực tỏc dụng vào vật và làm vật chuyển độngKiểm tra bài cũ A = F. s Trong đú:A : Cụng cơ học (J)F: Lực tỏc dung (N)s: quóng đường dịch chuyển (m) Hàng ngày, ta thường núi đến từ năng lượng. Vớ dụ nhà mỏy thuỷ điện đó biến năng lượng của dũng nước thành năng lượng điện. Con người muốn hoạt động phải cú năng lượng.Vậy năng lượng là gỡ? Nú tồn tại dưới dạng nào? Trong bài học này, chỳng ta sẽ tỡm hiểu dạng năng lượng đơn giản nhất là cơ năng I. Cơ năng- Một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật đú có cơ năng. Đơn vị : Jun.II.THẾ NĂNG:1. Thế năng hấp dẫnBAHình 16.1 Hóy cho biết khi vật A đứng yờn trờn mặt đất thỡ cú cơ năng khụng? Tại sao?C1. Nếu đưa quả nặng lờn một độ cao nào đú, hóy dự đoỏn xem quả nặng đú cú cơ năng khụng? Quả nặng A khụng cú cơ năng.Tiết 21- bài 16: Cơ năngBA Quả nặng A chuyển động  miếng gỗ chuyển động  quả nặng A đó thực hiện cụng  nú cú cơ năng. Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là Jun.1. Thế năng hấp dẫnII.THẾ NĂNG:I. Cơ năngC1: Quả nặng A cú cơ năng, vỡ nú cú khả năng thực hiện cụng làm cho khỳc gỗ B chuyển động.Tiết 21- bài 16: Cơ năngBA1. Thế năng hấp dẫnII.THẾ NĂNG:I. Cơ năng - Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất hoặc so với vị trớ của 1 vật khỏc được chọn làm mốc tớnh độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. - Khi vật nằm trờn mặt đất thỡ thế năng hấp dẫn của vật bằng khụng.Tiết 21- bài 16: Cơ năng? Khi vật ở vị trớ càng cao so với mặt đất thỡ thế năng của vật sẽ như thế nào ? Vỡ sao?BAI. Cơ năng1. Thế năng hấp dẫnII.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năng Vật ở vị trớ càng cao so với mặt đất thỡ cụng mà vật cú khả năng thực hiện được càng lớn, nghĩa là thế năng hấp dẫn của vật sẽ càng lớn.BAI. Cơ năng1. Thế năng hấp dẫnII.THẾ NĂNG:Vỡ vậy khi chơi đựa, cỏc em khụng nờn leo cõy. Nếu bị tộ ngó sẽ rất nguy hiểm.Tiết 21- bài 16: Cơ năngBAI. Cơ năng1. Thế năng hấp dẫnII.THẾ NĂNG:Nếu thay quả nặng A bằng một vật khỏc cú khối lượng lớn hơn thỡ thế năng hấp dẫn của nú cú thay đổi khụng?Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào mấy yếu tố?Tiết 21- bài 16: Cơ năngBA1. Thế năng hấp dẫnII.THẾ NĂNG:I. Cơ năng - Cơ năng của vật cú được do vị trớ của vật so với mặt đất hoặc so với một vị trớ khỏc được chọn làm mốc để tớnh độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. - Vật cú khối lượng càng lớn và ở càng cao thỡ thế năng hấp dẫn càng lớn.Tiết 21- bài 16: Cơ năngI. Cơ năng1. Thế năng hấp dẫn2. Thế năng đàn hồi.II.THẾ NĂNG:Hỡnh 16.2 aHỡnh 16.2 bCú một lũ xo làm bằng thộp uốn thành một vũng trũn (hỡnh 16.2a). Lũ xo bị nộn lại nhờ buộc sợi dõy, phớa trờn đặt một miếng gỗ (hỡnh 16.2b)Tiết 21- bài 16: Cơ năngc2Lỳc này lũ xo cú cơ năng. Bằng cỏch nào để biết lũ xo cú cơ năng?Hỡnh 16.2 aHỡnh 16.2 bTiết 21- bài 16: Cơ năngHỡnh 16.2 aHỡnh 16.2 bCơ năng cú được do đõu?Tiết 21- bài 16: Cơ năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:1. Thế năng hấp dẫn2. Thế năng đàn hồi.  Cơ năng cú được do vật biến dạng sinh ra gọi là thế năng đàn hồi.Hỡnh 16.2 bTiết 21- bài 16: Cơ năngI. Cơ năng1. Thế năng hấp dẫn:2. Thế năng đàn hồi:III. Động năng1. Khi nào vật có động năng?II.THẾ NĂNG:Hỡnh 16.3Tiết 21- bài 16: Cơ năngThớ nghiệm 1:I. Cơ năng1. Thế năng hấp dẫn:2. Thế năng đàn hồi:III. Động năng1. Khi nào vật có động năng?II.THẾ NĂNG:Hỡnh 16.3C3: Hiện tượng xảy ra như thế nào?C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B, làm miếng gỗ B chuyển động.Tiết 21- bài 16: Cơ năng1. Khi nào vật có động năng? C4: Chứng minh rằng quả cầu A đang chuyển động cú khả năng thực hiện cụng? C4: Quả cầu A t/d lực vào miếng gỗ  miếng gỗ chuyển động  quả cầu đó thực hiện cụng.1. Thế năng hấp dẫn:III. Động năngI. Cơ năng2. Thế năng đàn hồi:II.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năng1. Khi nào vật có động năng? C4: Quả cầu A t/d lực vào miếng gỗ  miếng gỗ chuyển động  quả cầu đó thực hiện cụng.1. Thế năng hấp dẫn:III. Động năngI. Cơ năng2. Thế năng đàn hồi:II.THẾ NĂNG:Từ kết quả TN hãy trả lời C5.C5. Một vật chuyển động cú khả năng tức là cú cơ năng.sinh cụngTiết 21- bài 16: Cơ năng1. Khi nào vật có động năng?1. Thế năng hấp dẫn:III. Động năngI. Cơ năng2. Thế năng đàn hồi:II.THẾ NĂNG:  Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.Kết luận:Tiết 21- bài 16: Cơ năng1. Khi nào vật có động năng?1. Thế năng hấp dẫn:III. Động năngI. Cơ năng2. Thế năng đàn hồi:II.THẾ NĂNG:2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?Tiết 21- bài 16: Cơ năng Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng. Hóy dự đoỏn xem nếu cho quả cầu lăn ở vị trớ (2) thỡ miếng gỗ sẽ dịch chuyển như thế nào so với vị trớ (1) ?(1)(2)1. Khi nào vật có động năng?III. Động năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năng2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào? Căn cứ vào kết quả TN hãy trả lời câu hỏi C6.(1)(2)C6. Nếu lăn từ vị trớ (2) thỡ quả cầu A sẽ thực hiện một cụng . hơn so với so với khi nú lăn từ vị trớ (1). Chứng tỏ động năng của quả cầu A càng lớn khi vận tốc của nú ..lớncàng lớnS1S21. Khi nào vật có động năng?III. Động năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năng Thớ nghiệm 2(1)S1(2)S2S3Hỡnh 16.3C7. Miếng gỗ dịch chuyển chứng tỏ quả cầu A’ thực hiện một cụng . Vậy khối lượng của quả cầu càng.. thỡ động năng của nú càng .xa hơnlớn hơnlớnlớn2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?Tiết 21- bài 16: Cơ năngC8. Qua các TN, hãy cho biết động năng phụ thuộc vào những yếu tố gì và phụ thuộc thế nào?2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?1. Khi nào vật có động năng?III. Động năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năng Vật có .. càng lớn và .. càng nhanh thì động năng càng lớn.khối lượngchuyển động Kết luận: Cơ năng cú 2 dạng là động năng và thế năng. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?1. Khi nào vật có động năng?III. Động năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năng Vật có .. càng lớn và .. càng nhanh thì động năng càng lớn.khối lượngchuyển động2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?1. Khi nào vật có động năng?III. Động năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:Vỡ vậy khi tham gia giao thụng, dự xe đạp, xe đạp điện hay xe mụtụ 2 bỏnh cỏc em hóy nhớ chạy tốc vừa phải!Dưới 50km/h ở ngoài khu dõn cư và dưới 40km/h ở trong khu dõn cư (đối với xe mụtụ 2 bỏnh)Tiết 21- bài 16: Cơ năngIV. Vận dụngC9. Hãy nêu ví dụ vật có cả động năng và thế năng?C10. Cơ năng của từng vật trong hình 16.4a,b,c thuộc dạng cơ năng nào?Thế năng đàn hồiThế năng + Động năngThế năng hấp dẫn2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?1. Khi nào vật có động năng?III. Động năngI. Cơ năngII.THẾ NĂNG:Tiết 21- bài 16: Cơ năngCỦNG Cễ́ BÀI HỌC1. Qua bài học, em hãy cho biết khi nào 1 vật có cơ năng? Khi một vật có khả năng cơ học ta nói vật có cơ năng. Đơn vị của cơ năng là .Thực hiện cụngJun (J)CỦNG Cễ́ BÀI HỌC2. Hóy hoàn thành sơ đồ túm lượt kiến thức sauPhụ thuộc vào của vật so với mặt đất hoặc so với vị trớ khỏc được chọn làm .. để tớnh độ cao.Phụ thuộc vào độ . của vật.Phụ thuộc vào . và . của vật.Cơ năngĐộng năngThế năngThế năng đàn hồiThế năng hấp dẫnđộ caomốc biến dạngvận tốckhối lượng12345678910 Động năng của trái đất chuyển động quanh mặt trời là : 2,7.1033 J. Động năng của vệ tinh quay trên quỹ đạo 3. 10 9 JCú thể em chưa biết Động năng của con ong đang bay : 0,002 JĐộng năng của cầu thủ bóng đá đang chạy là: 4500 JDĂN DềHọc hiờ̉u phõ̀n ghi trọng tõm của bàiLàm các bài tọ̃p SBTĐọc thờm phõ̀n có thờ̉ Chuõ̉n bị bài 18 TỔNG KấT CHƯƠNG CƠ HỌCCỏc em hóy cố gắng học tốtChỳc cỏc em học giỏi!NHỚ HỌC VÀ LÀM BÀI ĐẦY DỦBài học của chỳng ta đến đõy là kết thỳc

File đính kèm:

  • pptBAI 16 CO NANG.ppt
Giáo án liên quan