Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 50 - Lực Lorent

Tuần 5 Ngày soạn : 22/02/2008

Tiết 50 Ngày dạy : 23/02/2008

LỰC LORENT

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

-Trình bày được phương của lực Loren, quy tắc xác định chiều của lực Loren công thức xác định độ lớn của lực Loren, công thức xác định độ lớn của lực Loren.

- Nắm được nguyên tắc lái tia điện tử ( êlectron) bằng từ trường.

2/ Kỷ năng:

-Xác đụnh phương chiều , độ lớn của lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

- Giải thích ứng dụng của lực Lorenxơ.

3/ Thái độ:

II/ Phân phối thời gian: 45

III/ Thiết bị thí nghiệm:

IV/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :

Hoạt động 1:(5) Kiểm tra bài cũ

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 50 - Lực Lorent, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày soạn : 22/02/2008 Tiết 50 Ngày dạy : 23/02/2008 LỰC LORENT I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: -Trình bày được phương của lực Loren, quy tắc xác định chiều của lực Loren công thức xác định độ lớn của lực Loren, công thức xác định độ lớn của lực Loren. - Nắm được nguyên tắc lái tia điện tử ( êlectron) bằng từ trường. 2/ Kỷ năng: -Xác đụnh phương chiều , độ lớn của lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. - Giải thích ứng dụng của lực Lorenxơ. 3/ Thái độ: II/ Phân phối thời gian: 45 III/ Thiết bị thí nghiệm: IV/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : Hoạt động 1:(5) Kiểm tra bài cũ Nội dung ghi bảng Sự trợ giúp của GV Hoạt động của HS Hãy giải thích về lực hút giữa hai dòng điện //, cùng chiều, hay lực đẩy giữa hai dòng điện //, ngược chiều. Viết biểu thức lực tương tác giữa chúng ? GV nêu câu hỏi NX câu trả lời của HS HS trả lời câu hỏi NX câu trả lời của bạn Hoạt động 2 :(5) Thí nghiệm Nội dung ghi bảng Sự trợ giúp của GV Hoạt động của HS 1.Thí nghiệm : Từ trường tác dụng lực lên electron mà nó cũng tác dụng lên bất kì hạt mang điện nào chuyển động trong nó. GV trình bày tiến hành thí nghiệm như hình vẽ như SGK trang 158 Khi cho dòng điện chay qua vòng dây Hem-hôn và qua sợi dây đốt bên trong bình thủy tinh à Trong bình xuất hiện một vòng tròn sáng màu xanh nằm trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ của vòng dây Hemhôn. GV : Do tác dụng nhiệt của dây đốt làm xuất hiện electron, electron ion hóa các phân tử khí làm phát quang. GV : Từ hiện tượng xuất hiện vòng tròn màu xanh lục, các em cho biết kết luận gì về quỹ đạo chuyển động của các electron ? GV : Điều này chứng tỏ từ trường của dây Hemhôn có ảnh hưởng gì với chuyển động của electron ? è Kết luận HS đọc SGK HS trả lời câu hỏi HS trả lời câu hỏi Hoạt động 3(20 ) Lực Lorenxơ Nội dung ghi bảng Sự trợ giúp của GV Hoạt động của HS 2.Lực lorent Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong nó gọi là lực Lorent a) Phương của lực Lorent Lực Lorent có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt mang điện và vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. b) Chiều của lực Lorent Theo qui tắc bàn tay trái “ Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều vectơ vận tốc của hạt, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực Lorentz nếu hạt mang điện dương và chỉ chiều ngược lại nếu hạt mang điện âm. “ c) Độ lớn f = q.v.B.sina Trong đó : f : lực Lorentz ( N ). q : độ lớn điện tích của hạt mang điện ( C ). B : cảm ứng từ của từ trường mà hạt mang điện chuyển động trong đó ( T ). v : vận tốc của hạt mang điện ( m / s ). a: góc hợp bởi và. 3. Ứng dụng của lực Lorenxơ: GV : Em nào có thể định nghiã dòng điện là gì ? GV : Các em cho biết lực Lorent chỉ tác dụng lên các hạt mang điện như thế nào ? Dựa vào chiều lực từ hãy suy ra chièu của Lực Lorenxơ ? B F GV : Em nào có thể nhắc lại công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn GV cùng HS chứng minh công thức Yêu cầu HS đọc SGK HS nêu công thức tính lực từ ? HS nhắc lại đ/n dòng điện? HS trả lời câu hỏi HS trả lời câu hỏi HS nêu công thức tính lực từ ? HS đọc SGK HS đọc SGK phần 3 V/ Vận dụng, cũng cố: 15 Vận dụng : Nội dung ghi bảng Sự trợ giúp của GV Hoạt động của HS Bài 1 : 3/161: a) b) Aùp dụng : f=qvB Bài 2: f=qvBsina . Tìm f Yêu cầu HS giải bài tập NX cách giải của HS HS thảo luận giải bài tập NX câu trả lời của bạn Dặn dò : Chuẩn bị bài 33

File đính kèm:

  • doct50.doc
Giáo án liên quan