Hệ thống câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Địa lý 10

Câu 1. Hãy nêu những căn cứ chứng tỏ trái đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời có sự sống?

Câu 2. Vẽ đường chuyển động biểu kiến của mặt trời qua các tháng trong năm?

 Nếu trục của trái đất thẳng góc với mặt phẳng quỹ đạo thì có sự thay đổi mùa như hiện nay không?

Câu 3. Chuyển động tự quay quanh trục của trái đất đã sinh ra những hệ quả địa lí nào? Hãy trình bày các hệ quả đó?

b. Dựa vào biểu đồ đó vẽ hóy giải thớch nguyờn nhõn dẫn tới sự khỏc nhau về lượng nhiệt của bốn mùa xuân, hạ, thu, đông ở vùng ôn đới nửa cầu Bắc?

Câu 4. Nêu khái niệm góc nhập xạ? Vẽ hình xác định vĩ độ góc nhập xạ vĩ độ 230 27 Bắc vào ngày 22 – 6?

Cõu 5. Hiện tượng đêm trắng là gỡ? Hiện tượng đêm trắng thường xẩy ra nơi nào trên trái đất và giải thích nguyên nhân?

Cõu 6. Ở những nơi nào trên trái đất có hiện tượng mặt trời mọc chính Đông và lặn chính Tây? Hiện tượng xuất hiện vào những ngày nào trong năm?

Cõu 7. Lực Cụ ri ụ lớt là gi? Nguyờn nhõn phỏt sinh? Hóy phõn tớch tỏc động của lực này đối với dũng biển và hoàn lưu khí quyển?

Cõu 8. Trỡnh bay nguyờn nhõn và hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ?

Cõu 9. - Hóy giải thớch cõu ca dao:

Đêm tháng năm chưa nằm đó sỏng

Ngày tháng mười chưa cười đó tối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn Địa lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Hãy nêu những căn cứ chứng tỏ trái đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời có sự sống? Câu 2. Vẽ đường chuyển động biểu kiến của mặt trời qua các tháng trong năm? Nếu trục của trái đất thẳng góc với mặt phẳng quỹ đạo thì có sự thay đổi mùa như hiện nay không? Câu 3. Chuyển động tự quay quanh trục của trái đất đã sinh ra những hệ quả địa lí nào? Hãy trình bày các hệ quả đó? b. Dựa vào biểu đồ đó vẽ hóy giải thớch nguyờn nhõn dẫn tới sự khỏc nhau về lượng nhiệt của bốn mựa xuõn, hạ, thu, đụng ở vựng ụn đới nửa cầu Bắc? Câu 4. Nêu khái niệm góc nhập xạ? Vẽ hình xác định vĩ độ góc nhập xạ vĩ độ 230 27’ Bắc vào ngày 22 – 6? Cõu 5. Hiện tượng đờm trắng là gỡ? Hiện tượng đờm trắng thường xẩy ra nơi nào trờn trỏi đất và giải thớch nguyờn nhõn? Cõu 6. Ở những nơi nào trờn trỏi đất cú hiện tượng mặt trời mọc chớnh Đụng và lặn chớnh Tõy? Hiện tượng xuất hiện vào những ngày nào trong năm? Cõu 7. Lực Cụ ri ụ lớt là gi? Nguyờn nhõn phỏt sinh? Hóy phõn tớch tỏc động của lực này đối với dũng biển và hoàn lưu khớ quyển? Cõu 8. Trỡnh bay nguyờn nhõn và hiện tượng ngày đờm dài ngắn theo vĩ độ? Cõu 9. - Hóy giải thớch cõu ca dao: Đờm thỏng năm chưa nằm đó sỏng Ngày thỏng mười chưa cười đó tối. - Cõu ca dao trờn đỳng và khụng đỳng với nơi nào trờn trỏi đất? Câu 10. Tại sao trên trái đất lại có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông? Mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu lại trái ngược nhau? Cõu 11. a. Vẽ biểu đồ chuyển động biểu kiến của mặt trời trong một năm? Cõu 12. Bầu khớ quyển trỏi đất đang đứng trước nguy cơ đe dọa nào? Nờu cỏc biện phỏp khắc phục nguy cơ đe dạo đú? Câu 13. Trình bày những tác nhân làm ảnh hưởng đến khí quyển và gây hậu quả làm thay đổi khí hậu toàn cầu? Các giải pháp toàn cầu về bảo vệ môi trường? Cõu 14. a. Vẽ sơ đồ cấu tạo khớ quyển và trỡnh bày cấu tạo khớ quyển? b. Cho biờt vai trũ của khớ quyển đối với đời sống sinh vật trờn bề mặt trỏi đất? Cõu 15. a. Giải thớch vỡ sao cú sự phõn bố khớ ỏp trờn trỏi đỏt? Nờu nguyờn nhõn gõy ra hướng giú trờn trỏi đất? b. Tại sao tàu thuyền đỏnh cỏ ra khơi vào lỳc nửa đờm và quay về lỳc xế chiều là tụt nhõt? Cõu 16. Trỡnh bày sự phõn bố cỏc vành đai khớ ỏp và giú bằng hỡnh vẽ? Giải thớch vỡ sao cú sự phõn bố khớ ỏp như thế? Nờu nguyờn nhõn ra cỏc hướng giú trờn trỏi đất? b. Nờu sự phõn bố cỏc khối khớ từ cực Bắc tới cực Nam của trỏi đất. Vỡ sao khối khụng khớ xớch đạo chỉ cú một kiểu là khối khớ hải dương? Cõu 17 a. Vẽ hỡnh và trỡnh bày hoạt động của giú tõy ụn đới và giú tớn phong? b. Nờu hoạt động của giú mựa chõu Á? Câu 18. Nêu ảnh hưởng của dòng biển tới khí hậu vùng ven biển? Câu 19. a. Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa? Câu 20. – Thế nào là gió tín phong và gió mùa? Trình bày gió mùa Tây Nam ở châu á? Cõu 21. – Phõn tớch lượng mưa phõn bố theo vĩ độ? Trỡnh bày những nhõn tố ảnh hưởng tới sự phõn bố lượng mưa trờn trỏi đất? 22. Trỡnh bày và giải thớch sự phõn bố mưa theo vĩ độ? Cõu 23. Con người làm thế nào để biết được sự vận chuyển của cỏc dũng biển? Cho biết ảnh hưởng của cỏc dũng biẻn đối với giao thụng, tự nhiờn, kinh tế như thế nào? 24. Hóy giải thớch vỡ sao miền ven Đại Tõy Dương của Tõy Bắc Phi cựng nằm vĩ độ như nước ta nhưng cú khớ hậu nhiệt đới khụ, cũn nước ta cú khớ hậu nhiệt đới ẩm mưa nhiều? Cõu 25. Hóy trỡnh bày cỏc nhõn tố ảnh hưởng tới tốc độ dũng chảy của một con sụng? Em hóy giải thớch vỡ sao mực nước lũ ở cỏc sụng ngũi miền Trung nước ta thường lờn rất nhanh? Cỏc vành đai theo độ cao cú lặp lại hoàn toàn như cỏc đới tự nhiờn nằm ngang từ xớch đạo về cực khụng? Giải thớch tại sao? Cõu 26. Nhận xột sự phõn bố thảm thực vật giữu sườn Đụng và sườn Tõy An – Đột, giải thớch? Cõu 27. Trỡnh bày khỏi niệm, nguyờn nhõn của quy luật phi địa đới? So sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau của quy luật đai cao và quy luật địa ụ? Cõu 28. Quy luật phi địa đới là gỡ? Nguyờn nhõn gõy ra quy luật này? Cõu 29. Bằng hiểu biết và kiến thức đó học, em hóy chứng minh quy luật tớnh thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lớ? Câu 30. Trình bày khái niệm, nguyên nhân của quy luật thông nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí? Nêu ví dụ cụ thể về tác động của con người đến thiên nhiên đã mang lại hậu quả nặng nề tới các thành phần tự nhiên khác.đờ shạn chế những hậu quả đó ta phải làm gì? Cõu 31. thế nào là gia tăng dõn số tự nhiờn, gia tăng dõn số cơ học và gia tăng dõn số? nguyờn nhõn của quỏ trỡnh xuất cư và nhập cư? Cõu 32. Dõn sụ tăng nhanh ở cỏc nước đang phỏt triển dẫn tới những hậu quả gỡ về mặt kinh tế - xó hội? Cõu 33. Phõn tớch cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến phõn bố dõn cư? Cõu 34. Phõn biệt cơ cấu dõn số già và cơ cấu dõn số trẻ? Đỏnh giỏ thuận lợi, khú khăn, biện phỏp khắc phục của cơ cấu dõn số già và cơ cấu dõn số trẻ? Cõu 35. Phõn tớch cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thụ? Cõu 36. Tỡnh hỡnh dõn số của một nước thế nào được coi là dõn số già, là dõn số trẻ? Về mặt kt – xh, hai kiểu kết cấu dõn số trờn cú những thuận lợi và khú khăn gỡ? Cõu 37. Đụ thị húa là gỡ? ảnh hưởng của đụ thị húa đến phỏt triển kt –xh và mụi trường? Cõu 38. Trỡnh bày cỏc đặc điểm của đụ thị húa, phõn tớch mặt tớch cực và tiờu cực của quỏ trỡnh này? Cõu 39. a. Vai trũ của nụng nghiệp? Phõn tớch mối liện hệ giữa ngành trồng trọt và chăn nuụi? b. So sỏnh vai trũ, đặc điểm của cõy cụng nghiệp và cõy lương thực? Cõu 40. a. Hóy trỡnh bày bằng sơ đồ đặc điểm sản xuất nụng nghiệp? b. Phõn tớch cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến phỏt triển và phõn bố nụng nghiệp? Cõu 41. Trỡnh bày đặc điểm của sản xuất nụng nghiệp? đặc điểm nào là quan trọng nhõt? Cõu 42. Nờu vai trũ và đặc điểm của sản xuất nụng nghiệp. Hóy giải thớch tại sao ở cỏc nước phỏt triển, nụng nghiệp đang mang dần tớnh chất cụng nghiệp? Cõu 43. Tại sao ở cỏc nước đang phỏt triển, việc đưa chăn nuụi lờn thành ngành chớnh trong nụng nghiệp là một phương chõm đỳng nhưng khụng dễ thực hiện? Cõu 44. a. So sỏnh sự khỏc nhau về vai trũ, đặc điểm cõy lương thực và cõy cụng nghiệp? b. Tại sao phần lớn cỏc nước đang phỏt triển ngành chăn nuụi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giỏ trị sản xuất nụng nghiệp? Cõu 45. Trong sản xuất nụng nghiệp chăn nuụi và ngành thủy sản là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng cho con người, hóy: 46. Tại sao ngành nuụi trồng thủy sản thế giới ngày càng phỏt triển? 47.Tại sao: “ở cỏc nước đang phỏt triển, việc đưa chăn nuụi lờn thành một ngành chớnh trong nụng nghiệp là một phương chõm đỳng nhưng khụng dễ thực hiện”. Cõu 48. a. Nờu vai trũ của ngành chăn nuụi? Trỡnh bày và giải thớch sự khỏc biệt về tỉ trọng ngành chăn nuụi và trồng trọt của cỏc nước phỏt triển và đang phỏt triển Câu 49. Hãy phân tích các đặc điểm sản xuát nông nghiệp? Trong các đặc điểm đó, đặc điểm nào quan trọng nhất để tiến hành sản xuất nông nghiệp? Câu 50. So sánh sự khác nhau giữa đặc điểm sản xuất nông nghiệp và đặc điểm sản xuất công nghiệp? Câu 51. Hãy nêu sự phân bố lúa mì, lúa gạo, ngô trên thế giới? Giải thích nguyên nhân. Câu 52. Vì sao trên thế giới sản lượng xuất khẩu lúa mì lại nhiều hơn so với lúa gạo? Câu 53. Hãy phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển công nghiệp? Câu 54. Nêu đặc điểm của sản xuất công nghiệp. Tại sao công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng lại phân bố rộng rãi ở nhiều nước? Cõu 55. a. Chứng minh rằng: “Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn là tiền đề để phỏt triển và phõn bố cụng nghiệp”. Cõu 56. Ngành cụng nghiệp nhẹ và cụng nghiệp thực phẩm cú đặc điểm gỡ? Tại sao hai ngành này phõn bố rộng rói trờn thế giới? 57.Vỡ sao ngành cụng nghiệp cơ khớ, điện tử - tin học được đỏnh giỏ là ngành cú tiềm năng ở nước ta hiện nay? Cõu 58. Nhận xột sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trờn thế giới theo thời gian? Cõu 59. Cụng nghiệp húa là gỡ? Cụng nghiệp húa bao gồm những nội dung cơ bản nào? Cỏc ngành cụng nghiệp mỳi nhọn được xỏc định dựa trờn những tiờu chớ nào? 60. Vẽ sơ đồ thể hiện sự phõn loại cỏc ngành cơ khớ? Nờu sự khỏc nhau giữa cỏc ngành cơ khớ trờn? Tại sao ngành điện tử tin học là ngành mũi nhọn của nhiều quốc gia trờn thế giới? Cõu 61. Trỡnh bày ngành cụng nghiệp húa chất? Hóy liờn hệ thực tế ở nước ta đó đạt những thành gỡ về ngành cụng nghiệp này? Cõu 62. a. Nờu những đặc điểm cơ bản của hỡnh thức tổ chức lónh thổ trung tõm cụng nghiệp? b. Trỡnh bày sự phõn loại cỏc trung tõm cụng nghiệp của nước ta hiện nay( nờu tờn một số trung tõm cụng nghiệp tiờu biểu của từng cỏch phõn loại). Câu 63. Công nghiệp hóa là gì? Nêu những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa? Tại sao các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam phải tiến hành công nghiệp hóa? Câu 64. Tại sao trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng? Câu 65. Nêu đặc điểm của ngành giao thông vận tải? So sánh ưu nhược điểm của ngành giao thông vận tải hàng không và vận tải biển? Cõu 66. Nờu vai trũ của ngành GTVT đối với sự phỏt triển kinh tế - xó hội? Cõu 67. Tại sao trong việc phỏt triển kt – xh ở miền nỳi GTVT phải đi trước một bước? Cõu 68. a. Trỡnh bày nhõn tố quyết định trong việc phỏt triển và phõn bố ngành GTVT? b. Ở Việt Nam cỏc điều kiện tự nhiờn ảnh hưởng như thế nào đến sự phỏt triển và phõn bố ngành GTVT? Câu 69. – Khái niệm môi trường địa lí là gì? Lập sơ đồ chức năng môi trường địa lí? Môi trường địa có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội loài người?

File đính kèm:

  • docHE THONG CAU HOI ON HOC SINH GIOI DIA LI 10.doc