Hướng dẫn chấm đề thi chọn giáo dạy viên giỏi THCS cấp tỉnh năm học 2006 - 2007

Bài 1 (4,0 điểm)

Gọi vận tốc của các vật lần lượt là v1 và v2.Giả sử v1> v2 + Khi đi ngược chiều,vận tốc của xe nọ đối với xe kia là v1+v2 và t1=10s, s1=16m (1,0 điểm)

+ Khi đi cùng chiều vận tốc của xe nọ đối vơi xe kia là v1-v2 và t2=5s ; s2=3m. (1,0 điểm)

+ Ta có hệ phương trình: v1 + v2 =

 v1 - v2 = . (1,0 điểm)

+ Giải ra ta có: v1= 1,1 m/s

 v2= 0,5 m/s . (1,0 điểm)

Bài 2 (4,0 điểm)

a) + Lực tác dụng vào quả cầu dưới khi cân bằng: P1=T+F (1) (1,0 điểm)

 + Lực tác dụng vào quả cầu trên khi cân bằng: P2=-T+ (2) (1,0 điểm)

 + Từ (1) và (2) suy ra tổng khối lượng của 2 quả cầu m1+m2= 0,15kg. ( 0,5 điểm)

 + Khối lượng riêng của quả cầu phía trên : D2 =300kg/m3. ( 0,5 điểm)

 + Khối lượng riêng của quả cầu phía dưới bằng 4 lần khối lương riêng của quả cầu

 phía trên D1=1200kg/m3. ( 0,5 điểm)

b) Thay kết quả vào (1) ta có T=0,2N. ( 0,5 điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm đề thi chọn giáo dạy viên giỏi THCS cấp tỉnh năm học 2006 - 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở giáo dục và đào tạo kỳ thi chọn giáo viên dạy giỏi thcs thanh hoá cấp tỉnh năm học 2006-2007 Hướng dẫn chấm Đề thi chọn giáo dạy viên giỏi thcs cấp tỉnh năm học 2006-2007 Bài 1 (4,0 điểm) Gọi vận tốc của các vật lần lượt là v1 và v2.Giả sử v1> v2 + Khi đi ngược chiều,vận tốc của xe nọ đối với xe kia là v1+v2 và t1=10s, s1=16m (1,0 điểm) + Khi đi cùng chiều vận tốc của xe nọ đối vơi xe kia là v1-v2 và t2=5s ; s2=3m. (1,0 điểm) + Ta có hệ phương trình: v1 + v2 = v1 - v2 = . (1,0 điểm) + Giải ra ta có: v1= 1,1 m/s v2= 0,5 m/s. (1,0 điểm) Bài 2 (4,0 điểm) a) + Lực tác dụng vào quả cầu dưới khi cân bằng: P1=T+F (1) (1,0 điểm) + Lực tác dụng vào quả cầu trên khi cân bằng: P2=-T+ (2) (1,0 điểm) + Từ (1) và (2) suy ra tổng khối lượng của 2 quả cầu m1+m2= 0,15kg. ( 0,5 điểm) + Khối lượng riêng của quả cầu phía trên : D2 =300kg/m3. ( 0,5 điểm) + Khối lượng riêng của quả cầu phía dưới bằng 4 lần khối lương riêng của quả cầu phía trên D1=1200kg/m3. ( 0,5 điểm) b) Thay kết quả vào (1) ta có T=0,2N. ( 0,5 điểm) Bài 3 ( 4,0 điểm) + Khi được làm lạnh tới 00C, nước toả ra nhiệt lượng: Q1=m1.C1(t1-0) = 42000 (J). (1,0 điểm) + Để làm nóng nước đá tới 00C cần tốn một nhiệt lượng: Q2= m2.C2(0-t2) = 15750 (J). (1,0 điểm) + Nhiệt lượng để toàn bộ nước đá tan Q3= .m2=170000 (J). (1,0 điểm) + Do Q1>Q2 nên nước đá có thể nóng tới 00C bằng cách nhận nhiệt lượng do nước toả ra. (0,5 điểm) + Do Q1-Q2<Q3 nên nước đá không tan hoàn toàn mà chỉ tan một phần. Vậy sau khi cân bằng nhiệt nước đá không tan hoàn toàn và nhiệt độ chung của hỗn hợp là 00C. (0,5 điểm) Bài 4 ( 4,0 điểm): a) + ảnh A’B’ cùng chiều với vật AB do vậy ảnh là ảnh ảo (0,5 điểm) +ảnh ảo lớn hơn vật do vậy thấu kính là hội tụ (0,5 điểm) + Nối A’A, B’B nó cắt nhau tại O, O là quang tâm của thấu kính (0,5 điểm) + Trục chính của thấu kính đi qua O và vuông góc với AB và A’B’ (dễ dàng chính minh điều này bằng phản chứng) (0,5 điểm) + Dựng thấu kính vuông góc với trục chính tại O (0,5 điểm) + Từ A vẽ tia AI// trục chính, nối A’I cắt trục chính. Tại F’, F’ là tiêu điểm ảnh của thấu kính. Lấy F đối xứng với F’ qua O, ta được tiêu điểm.thứ hai (0,5 điểm) L I O A B B’ H’ A’ H F’ Hình 1 b) + D OAB ~ DOA’B’ => (0,5 điểm) Thay A’B’ = 8,4cm, AB = 3,6cm, HH’ = 4cm. Ta được OH=3cm + D F’A’H’ ~ D F’IO => (0,5 điểm) Thay số vào và tính toán ta được F’O = 5,25cm Vậy f = 5,25cm B Hình 2 A R1 R2 R3 R4 R5 R6 C D M N Bài 5 (4,0 điểm) a) Chập các điểm M, N, B ta có sơ đồ cấu tạo mạch: [[((R3//R6) nt R2)//R5] nt R1]//R4 (1,0 điểm) + Điện trở từng đoạn: R36=0,5; R236= 2; R2356=0,5; RAB=0,5.(2,0 điểm) b) Cường độ dòng điện qua R4 là I4 =UAB:R4=2(A). (1,0 điểm) B.Phần xây dựng biểu điểm và hướng dẫn chấm(4,0 điểm) Bài 1:0,75 điểm; Bài 2:0,75điểm Bài 3:0,75điểm Bài 4:1,0 điểm Bài 5:0,75điểm Ghi chú:Thí sinh xây dựng biểu điểm và hướng dẫn chấm hợp lý thì cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docHuong dan cham thi GVG tinh TH.doc