Hướng dẫn ôn tập học kì I năm 2008 - 2009 môn: Vật lý 11

A.LÝ THUYẾT:

1) Định luật Culông, Điện trường- cường độ điện trường, Công của lực điện trường, Tụ điện.

2) Định luật Jun-Lenxơ, Điện năng- công suất điện, Định luật Ôm đối với toàn mạch.

3) Bản chất dòng điện trong các môi trường, Các định luật Fa-ra-đây.

B.TRẮC NGHIỆM:

Câu 1:Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm 2 lần thì độ lớn lực Culông:

 A. Giảm 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.

Câu 2:Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường bằng:

 A. Hiệu thế năng của điện tích tại M và N. B. Độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N.

 C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. D. Hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N.

Câu 3:Cho hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 30cm hút nhau một lực 10N thì độ lớn của mỗi điện tích là: A. 10-8C. B. 10-5C. C. 10-4C. D. 10-10C.

Câu 4:Độ lớn cường độ điện trường tại 1 điểm không phụ thuộc vào:

 A. Độ lớn điện tích thử. B. Độ lớn điện tích đó.

 C.Khoảng cách từ điểm xét đến điểm đó. D. Hằng số điện môi của môi trường.

Câu 5: Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 A. q1.q2 > 0 B. q1 > 0 và q2 < 0 C. q1 < 0 và q2 > 0 D. q1.q2 < 0

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn ôn tập học kì I năm 2008 - 2009 môn: Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KTHK I- 2008-2009 Môn: VẬT LÝ 11CB ---***--- A.LÝ THUYẾT: 1) Định luật Culông, Điện trường- cường độ điện trường, Công của lực điện trường, Tụ điện. 2) Định luật Jun-Lenxơ, Điện năng- công suất điện, Định luật Ôm đối với toàn mạch. 3) Bản chất dòng điện trong các môi trường, Các định luật Fa-ra-đây. B.TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm 2 lần thì độ lớn lực Culông: A. Giảm 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 2:Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường bằng: A. Hiệu thế năng của điện tích tại M và N. B. Độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. D. Hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N. Câu 3:Cho hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 30cm hút nhau một lực 10N thì độ lớn của mỗi điện tích là: A. 10-8C. B. 10-5C. C. 10-4C. D. 10-10C. Câu 4:Độ lớn cường độ điện trường tại 1 điểm không phụ thuộc vào: A. Độ lớn điện tích thử. B. Độ lớn điện tích đó. C.Khoảng cách từ điểm xét đến điểm đó. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 5: Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0 B. q1 > 0 và q2 0 D. q1.q2 < 0 Câu 6:Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện sinh ra là: A. +1,6.10-19J. B. - 1,6.10-17J. C. +1,6.10-17J. D. -1,6.10-19J. Câu 7: Một điện tích q = 2.10-5 C chạy dọc theo đường sức từ điểm M có điện thế 10V đến điểm N có điện thế 4V. Công của lực điện là bao nhiêu? A). 20.10-5J B). 10.10-5J C). 8.10-5J D). 12.10-5J Câu 8: Một điện tích Q = -4.10-8C đặt tại A trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 3cm có hướng và độ lớn: A. Hướng ra xa Q và E = 2.101V/m B. Hướng lại gần Q và E = 2.105V/m C. Hướng lại gần Q và E = 4.105V/m D. Hướng ra xa Q và E = 4.101V/m Câu 9: Trên vỏ một tụ điện có ghi 15μF - 160V. Nối hai bản tụ điện vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện và điện tích tối đa mà tụ điện tích được lần lượt nhận giá trị nào sau đây? A. 24.10-5C và 15.10-4C B. 15.10-4C và 24.10-5C C. 15.10-4C và 24.10-4C D. 24.10-11C và 15.10-4C Câu10:Nếu tăng khoảng cách giữa điện tích và điểm đang xét lên hai lần thì cường độ điện trường sẽ: A.Tăng hai lần. B.Giảm hai lần. C.Tăng bốn lần. D.Giảm bốn lần. Câu11:Một electrôn dịch chuyển từ điểm M đến điểm N dọc theo đường sức của điện trường. Công của lực điện trường nhận giá trị nào sau đây? A. A > 0. B. A < 0. C. A = 0. D. A 0. Câu 12: Thả iôn dương chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Iôn đó sẽ chuyển động: A. Dọc theo đường sức điện B. Vuông góc với đường sức điện. C.Từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. Từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. Câu 13: Điện tích Q di chuyển trong điện trường từ điểm M có thế năng 6J đến điểm N thì lực điện trường sinh công 3,5J. Thế năng tại điểm N là: A. 2,5J B. -2,5J C. 3,5J D. -3,5J Câu 14:Một tụ điện phẳng có điện dung 100pF được tích điện dưới hiệu điện thế 50V. Điện tích của tụ điện là: A. 5.10-1C B. 2.10-12C C. 5.10-9C D. 5.103C Câu 15:Công của lực điện tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: A. Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo B. Càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí M D. Phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N Câu 16:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6N thì chúng phải đặt cách nhau : A. 6cm B. 8cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 17: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng : A. Q = RIt B. Q = RI2t C. Q = R2It D. Q = RIt2 Câu18: Người ta mắc một bóng đèn (220V- 100W) vào một hiệu điện thế 110V. Nhiệt lượng do bóng đèn toả ra trong thời gian một phút là: A. 480J. B. 4800J C. 1500J. D. 150J. Câu19: Biểu thức hiệu suất của nguồn điện được xác định: R E,r A. B. C. D. Câu20: Cho mạch điện như hình vẽ . Đèn (6V – 6W ) sáng bình thường , nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1Ω, R = 2Ω. Suất điện động của nguồn là : A. 6V B.9V C.3V D. 12V Câu 21:Cho hai nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có e = 2V, r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1V và 0,5Ω. B. 2V và 0,5Ω. C. 2V và 2Ω. D. 1V và 2Ω. Câu 22:Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn điện là U = 6,4V. Hiệu suất của mạch điện là: A. 85%. B. 90%. C. 88%. D. 80%. Câu 23:Một dòng điện không đổi có cường độ 0,24A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 1giây là: A. -1,5.10-18 hạt. B. -1,5.1018 hạt. C. +1,5.10-18 hạt. D. +1,5.1018 hạt. Câu 24:Một bóng đèn loại 220V-100W nếu dùng ở hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ là: A. 25W B.50W C.200W D.400W Câu 25:Một điện trở R = 10Ω nối với nguồn điện có E = 8V, r = 6Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: A.2W B.4W C.0,5W D. 2,5W Câu 26:Điện trở R1 = 10Ω, R2 = 5Ω mắc song song và nối vào nguồn điện. So sánh công suất của hai điện trở: A.P2 = 2P1 B.P1 = 2P2 C. P1 = P2 D.P1 = (½) P2 Câu 27:Dụng cụ nào sau đây được tính công suất tiêu thụ theo công thức P = RI2? A.Bếp điện B.Tủ lạnh C.Quạt điện D.Ắcquy đang nạp điện. Câu 28: Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.3A B.3mA C.0,3mA D.0,3A Câu 29: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A.Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng B.Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B.Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D.Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 30: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng: A. Công của lực điện trường thực hiện để di chuyển điện tích trong 1giây. B.Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện là 1 giây. C.Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện cung cấp được trong 1giây D.Công của lực lạ thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường. Câu 31: Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở hiệu điện thế 220V, người ta mắc nối tiếp nó với điện trở R. Giá trị của R là: A. 200Ω B. 220Ω C.120Ω D.240Ω Câu 32: Một bàn là có hai điện trở R giống nhau mắc nối tiếp. Nếu đem ghép hai điện trở đó song song với cùng hiệu điện thế thì công suất tỏa nhiệt của bàn là: A.Giảm 4 lần B.Tăng 4 lần C.Giảm 2 lần D.Tăng 2 lần. Câu 33: Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1(5V-2,5W), Đ2(8V-4W). So sánh cường độ dòng điện định mức của hai đèn: A. I1 > I2 B. I1 < I2 C. I1 = I2 D. I1 = 2I2 Câu 34:Cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện gọi là: A. Hiệu điện thế điện hoá. B. Suất điện động. C. Nguồn điện. D. Hiệu điện thế. Câu 35: Chọn câu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì: A. Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. B. Dung dịch điện phân là NaCl. C. Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc. D. Anốt làm bằng bạc. Câu 36: Một bình điện phân đựng CuSO4 ( A = 64, n = 2) với anốt bằng đồng, Rđp = 2Ω, hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Xác định thời gian để lượng đồng bám vào catốt là 3,2g. A. 32 phút 10 giây. B. 32 phút. C. 16 phút 5 giây. D. 16 phút. Câu 37: Khi điện phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì anốt phải làm bằng kim loại: A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 38: Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là: A. Do các iôn dương va chạm với nhau. B. Do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. C. Do các electron dịch chuyển quá chậm. D. Do các electron va chạm với các iôn dương ở nút mạng. Câu 39: Đương lượng điện hóa của niken là k = 3.10-4g/C. Khi cho điện lượng 10C chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là: A. 3.10-3g. B. 3.10-4g. C. 0,3.10-3g. D. 0,3.10-4g. Câu 40:Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành là do: A. Các nguyên tử nhận thêm electron. B. Sự tái hợp. C. Sự phân li. D. Các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. Câu 41: Có thể tạo ra pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn: A.Hai mảnh tôn B.Hai mảnh nhôm C.Hai mảnh đồng D.Một mảnh nhôm, một mảnh kẽm. Câu 42:Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào thành điện năng? A.Từ thế năng đàn hồi. B.Từ nhiệt năng C.Từ cơ năng D.Từ hóa năng. Câu 43: Khi chiếu tia X vào chất khí thì kết luận nào sau đây sai? A.Chất khí sẽ bị iôn hóa B.Chất khí không dẫn điện được. C.Chất khí xuất hiện điện tích tự do D.Tia X là tác nhân iôn hóa chất khí. Câu 44: Khi điện phân có dương cực tan, không được ứng dụng vào: A.Luyện nhôm B.Mạ điện C.Sản xuất hóa chất. D.Sản xuất kẽm Câu 45:Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của: A.Các iôn dương, iôn âm, electron B. Electron C. Electron và iôn âm D.Iôn dương, iôn âm. Câu 46: Tia catốt là chùm: A. Iôn âm phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ. B. Electron phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ. C. Iôn dương phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ. D.Tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ. Câu 47: Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của sợi đốt trong bóng đèn loại 6V-2,4W khi đèn sáng bình thường trong 4 phút: A. 3,75.1017e B. 1018e C. 6.1020e D.1019e Câu 48: Một dây bạch kim ở nhiệt độ 200C có điện trở suất = 10,6.108 Ω.m. Khi nhiệt độ 5000C thì điện trở suất của dây là: ( biết a = 3,9.10-3K-1 ): A. 31,27.108Ω.m B. 20,67.108Ω.m C. 30,44.108Ω.m D. 34,28.108Ω.m Câu 49: Câu nào dưới đây nói về tính chất của tia catốt là không đúng? A.Trong vùng không có điện- từ trường, tia catốt truyền thẳng. B. Điện trường làm lệch tia catốt theo hướng ngược với điện trường. C.Từ trường làm lệch tia catốt theo hướng vuông góc với từ trường. D.Tia ca tốt là dòng electron bay từ catốt sang anốt, không có năng lượng. Câu 50: Biết điện năng tiêu thụ trong quá trình điện phân là 5kWh, hiệu điện thế ở hai cực U = 10V, hiệu suất của thết bị H = 75%, đương lượng điện hóa của đồng k = 3,3.10-7kg/C. Khối lượng đồng lấy được trong quá trình điện phân là: A. 0,544kg. B. 0,445kg C.44,5kg D. 4,45kg C.TỰ LUẬN: Câu 1: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau r1 = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 16.10-5N. a) Tính độ lớn của các điện tích. b) Khoảng cách r2 giữa chúng phải bao nhiêu để lực tác dụng F2 = 25.10-5C. ĐS: a) 2,67.10-9C b) r2 = 1,6cm. Câu 2: Cho q1 = 4.10-10C, q2 = 4.10-10C đặt tại A, B cách nhau 2cm trong không khí. Xác định vectơ cường độ điện trường tại: a) H biết AH = BH = 1cm. b) M biết AM = 1cm, BM = 3cm. c) N biết NA = NB = 2cm. ĐS: a) EH = 72.103V/m; b) EM = 32.103V/m; c) EN =9.103V/m Câu 3: Cho q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B cách nhau 4cm trong không khí. a)Xác định vectơ cường độ điện trường tại C nằm trên đường trung trực của AB cách AB 2cm. b) Tính lực tác dụng lên q = 2.10-9C đặt ở C. ĐS: a) E = 12,7.105V/m b) 25,4.10-4N Câu 4: Cho q1, q2 đặt tại A, B cách nhau 100cm trong không khí. Xác định các mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không với: a) q1 = 36.10-6C; q2 = 4.10-6C. B) q1 = -36.10-6C; q2 = 4.10-6C ĐS: a) MA = 75cm, MB = 25cm b) MA = 150cm, MB = 50cm. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A đặt trong điện trường đều, = 600, //, BC = 6cm,UBC = 120V. a)Tính UAC, UBA, E0 b)Đặt thêm ở C điện tích q = 9.10-10C. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại A. ĐS: a) UAC = 0, UBA = 120V, E0 = 4000V/m b) E = 5000V/m R1 R3 R2 R4 A M N B C Câu 6: Điện tích q = di chuyển dọc theo các cạch của tam giác đều ABC cạnh a = 10cm trong điện trường đều có E = 300V/m, //. Tính công của lực điện trường khi điện tích di chuyển trên mỗi cạnh tam giác. Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi nguồn có E = 3V, r = 0,5Ω, R1 = 2Ω, R2 = R3 = 4Ω, R4 = 8Ω. a) Tính cường độ dòng điện mạch chính, các nhánh,hiệu điện thế mạch ngoài, b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và C. Rđp N M B A R2 R1 c) Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài, của bộ nguồn. Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, mỗi nguồn có E = 2V, r = 0,4Ω , R1 = 0,2Ω, R2 = 4Ω, đèn Đ(12V- 12W), bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có Rđp = 4Ω. Tính: a) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N, cường độ mạch chính, các nhánh, nhận xét độ sáng của đèn, hiệu suất của bộ nguồn. b) Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây. R1 R3 A R2 R2 Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm m pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V, r = 0,25Ω, R1 = 24Ω, R2 = 12Ω, R3 = 3Ω. Biết số chỉ ampe kế là 0,5A.Tính: R1 Đ R2 M A B a) Số pin của bộ nguồn. b) Cường độ dòng điện qua các nhánh. c) Công suất tiêu thụ trên R2. Câu 10: Cho mạch điện gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có E = 6V; r = 0,5Ω, R1 = 4,5Ω; R2 = 4Ω; đèn Đ(6V-3W). V Rx R1 R2 B A a) Tính cường độ dòng điện mạch chính, các nhánh và nhận xét độ sáng của đèn. b) Tính hiệu suất của bộ nguồn và hiệu điện thế giữa hai điểm M và A. Câu 11: Cho mạch điện, mỗi nguồn có E = 6V; r = 0,25Ω; R1 = 5Ω; R2 = 6Ω; Đ(12V-12W) Khi Rx = 7Ω. Tính cđ d đ mạch chính, các nhánh, nhận xét đèn. Tính giá trị Rx để đèn sáng bình thường. Tính số chỉ vôn kế. R1 R2 Rđp A B Đ Câu 12: Cho các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có r = 1Ω, R1 = 2,27Ω, R2 = 2Ω, Rđp = 3Ω, đèn Đ(6V-6W) a) Biết đèn sáng bình thường, tính suất điện động mỗi nguồn. b) Tính thời gian để lượng đồng bám vào catốt là 0,384g. c) Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn. Câu 13: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Biết giá tiền điện là 700đ/ (kW.h) Câu 14: Một bàn là sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Tính nhiệt lượng bàn là tỏa ra trong 10 phút. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là trong 30 ngày, mỗi ngày 10 phút, tiền điện 700đ/(kW.h) Câu 15: Đoạn MN = 12cm có phương hợp với đường sức góc 600 nằm trong điện trường đều có E = 2.105V/m. Tính UMN và công của lực điện làm dịch chuyển một electron từ M đến N. Nếu đặt tại M một điện tích q > 0 thì cường độ điện trường vẫn bằng 2.105V/m. Tìm độ lớn q. A B R2 R1 Đ1 Eb,rb Đ2 Câu 16: Cho mạch điện, bộ nguồn gồm hai dãy, mỗi dãy có 6 pin nối tiếp, mỗi pin có E = 1,5V; r = 0,5Ω, Đ1(3V-1W), Đ2(6V-3W). Khi R1 = 11Ω, R2 = 6Ω. Tính cường độ dòng điện mạch chính, các nhánh, nhận xét độ sáng mỗi đèn. Tính R1, R2 để các đèn sáng bình thường. Câu 17: Cho mắc với nguồn điện tạo thành mạch kín, nguồn điện có E = 12V, r = 0,1Ω, R1 = R2 = 2Ω, Rđp = 4Ω đựng AgNO3, R3 = 4,4Ω. Tính RN, cường độ mạch chính, các nhánh. Hiệu suất của nguồn và công suất tiêu thụ của từng điện trở. ----------------Chúc các em ôn tập tốt và làm bài đạt kết quả cao-------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 -2009 MÔN : VẬT LÝ 11( CƠ BẢN) Thời gian: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Câu 1. Hai điện tích điểm như nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 3cm.Lực đẩy giữa chúng là Fl = 4.0-7 N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 9.10-7 N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 2. Có bốn điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N nhưng đẩy P. P hút Q Vậy: A. Có hai điện tích cùng dấu. B. P trái dấu với N và M. C. M cùng dấu với N và Q. D. Có ba điện tích cùng dấu. Câu 3. Hai điện tích hút nhau bằng một lực 6.10-6N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 15.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng A. 2cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 4cm. Câu 4. Tại A có điện tích điểm ql, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được một điểm M ngoài đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không. Ta có: A. ql, q2 cùng dấu; |q1| > |q2| B. ql, q2 khác dấu; |q1| > |q2| C. ql, q2 khác dấu; |q1| < |q2| D. ql, q2 cùng dấu; |q1| < |q2| Câu 5: Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị là A. R = 100 Ω. B. R = 250Ω . C. R = 200Ω . D. R = 250Ω . Câu 6: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110 V , U2 = 220 V và công suất định mức của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của chúng là A. B. C. D. Câu 7: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì phải A. Ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại B. Ghép 3 pin song song. C. Ghép 3 pin nối tiếp D. Không ghép được Câu 8: Một mạch điện có điện trở trong của nguồn là 2W, điện trở mạch ngoài là 8W. Hiệu suất của mạch điện là bao nhiêu? A. H = 80% B. H = 75% C. H = 50% D. H = 20% Câu 9: Để tích điện cho tụ điện, người ta phải: A. Nối hai bản tụ với đất B. Nối hai bản tụ điện với hai cực của một nguồn điện C. Đặt vào giữa hai bản tụ điện một lớp điện môi D. Đặt tụ điện trong điện trường Câu 10: Hai vật dẫn có điện trở R1 và R2. Dòng điện qua chúng là I1= 2I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên hai vật dẫn bằng nhau. Chọn kết quả đúng? A. R2 = 4R1 B. R1= 2R2 C. R1 = 4R2 D. R2 = 2R1 Câu 11: Một dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi I = 2A chạy qua trong 2 phút. Điện lượng chạy qua dây dẫn là: A. 4C B. 240C C. 120C D. 1C Câu 12: Bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với các điện cực bằng Ag, hiệu điện thế ở hai cực 10V, điện trở bình 2,5 Ω, thời gian điện phân là 16phút 5giây( biết A=108, n=1, F=96500). Lượng Ag bám vào catốt là A. 4,32g. B. 4,32mg. C. 2,16g. D. 2,16mg Câu 13: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại, điện cực bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện có cường độ 0,248A chạy qua trong 1h thấy khối lượng catốt tăng thêm 1g. Hỏi anốt làm bằng kim loại gì? A. Fe ( A=56, n=3) B. Cu (A= 63,5 : n=2). C. Ag (A=108, n=1) D. Zn (A=65,5: n=2). Câu 14: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của: A. Các ion. B.Các electron. C.Các ion dương và các electron. D.Các ion dương, ion âm, electron . Câu 15: Cần mắc song song bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V và điện trở trong 1Ω để thắp sáng một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16: Câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện thế U trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí là không đúng? A. Với U quá lớn, dòng điện I tăng nhanh theo U. B. Với U đủ lớn, dòng điện I đạt giá trị bão hòa. C.Với U mhỏ, dòng điện I tăng theo U. D.Với mọi giá trị của U, dđiện I tăng tỉ lệ thuận với U theo đluật Ôm. B.TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: ( 3đ) Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-10C; q2 = 1.10-10C lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong không khí. a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách A 2cm, cách B 3cm. Đ B Vao day nghe bai nay di ban V Vao day nghe bai nay di ban A Rđp R1 b) Để lực tương tác giữa hai điện tích là 5.10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau bao xa? Câu 2: (3đ) Cho mạch điện gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có e = 6V; r = 0,5Ω; mạch ngoài gồm R1 = 4,5Ω; đèn Đ(6V-3W) và bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng đồng có điện trở Rđp = 4Ω. a) Tính cường độ dòng điện mạch chính, các nhánh và nhận xét độ sáng của đèn? b) Tính hiệu suất của nguồn điện? c) Tính khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây?

File đính kèm:

  • docbai tap vat ly.doc