Kế hoạch môn Vật lý 8

Học Kỳ I

Chương I: Cơ học

Chuyển động cơ học

Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học, về tính tương đối của chuyển động và đứng yên.

Nêu được ví dụ về các dạng cđ cơ học thường gặp.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch môn vật lý 8 Cả năm: 35 tuần x 1tiết/tuần = 35 tiết. Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết. Học kỳ II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng I 1 Học Kỳ I Chương I: Cơ học Chuyển động cơ học Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học, về tính tương đối của chuyển động và đứng yên. Nêu được ví dụ về các dạng cđ cơ học thường gặp. Tranh vẽ H.1.1, H1.2, H1.3 trong sách giáo khoa. II 2 Vận tốc Từ ví dụ rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của cđ đó. Nắm được công thức v = , đơn vị vận tốc m/s, km/h. Vận dụng công thức tính quãng đường, thời gian trong cđ. Đồng hồ bấm giây Tranh vẽ tốc kế của xe máy. III 3 Chuyển động đều. Chuyển động không đều Phát biểu được định nghĩa cđ đều, nêu được ví dụ về cđ đều và cđ không đều. Vận dụng tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ bấm giây. IV 4 Biểu diễn lực Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc. Nhận biết được lực là đại lượng véc tơ. Biểu diễn được véc tơ lực. -Xem lại bài Lực- Hai lực cân bằng. V 5 Sự cân bằng lực. Quán tính Nêu được 1 số ví dụ về 2 lực cân bằng, nhận biết được đặc điểm của 2 lực cân bằng và biểu thị bằng véc tơ. Nêu được 1 số ví dụ về quán tính, giảI thích được hiện tượng quán tính Dụng cụ làm thí nghiệm vẽ ở các hình 5.3, 5.4 SGK Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng VI 6 Lực ma sát Phân biệt sự xuất hiện ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này. Làm thí nghiệm phát hiện ma sát nghỉ. Phân tích được 1 số hiện tượng ma sát có lợi, có hại trong đời sống và trong kỹ thuật.Cách khắc phục và vận dụng lợi ích của ma sát Lực kế, miếng gỗ(có 1 mặt nhẵn, 1 mặt nhám), 1 quả cân. Tranh vòng bi. VII 7 áp suất Phát biểu được định nghĩa áp lực, áp suất Nắm được công thức tính áp suất, đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức. Nắm được các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và giảI thích được 1 số hiện tượng đơn giản thường gặp. Chậu nhựa đựng cát, ba miếng kim loại hình hộp chữ nhật. VIII 8 áp suất chất lỏng. Bình thông nhau. Mô tả TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. Viết được công thức tính áp suất chất lỏng. Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích 1 số hiện tượng thường gặp. Một bình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt màng cao su mỏng I bình thuỷ tinh có đĩa D rời làm đáy. I bình thông nhau. IX 9 áp suất khí quyển Giải thích sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển. Hiểu được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thường tính theo độ cao của cột thuỷ ngân, biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2. Hai vỏ chai nước bằng nhựa mỏng. Một ống thuỷ tinh dài 10 – 15cm, tiết diện 2- 3mm. Một cốc đựng nước. X 10 Ôn Tập Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học từ đầu chương Cơ học. Vận dụng giải 1 số bài tập về cđ và áp suất. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng 11 11 Kiểm tra Đánh giá sự tiếp thu bài của học sinh phần cđ và áp suất Đề kiểm tra 12 12 Lực đẩy Acsimet Chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ đặc điểm của lực này. Viết được công thức tính lực đẩy Acsimet, vận dụng giảI các bài tập đơn giản. Giá đỡ, lực kế, quả nặng, 2 cốc thuỷ tinh, bình tràn 13 13 Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimet. Viết được công thức tính lực đẩy Acsimet. Sử dụng được lực kế, bình chia độđể làm TN Lực kế, vật nặng, bình chia độ, giá đỡ, bình nước, khăn lau. 14 14 Sự nổi Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Nêu được đk nổi của vật. Giải thích được các hiện tượng vật nổi thường gặp trong đời sống. Một cốc thuỷ tinh đựng nước, một chiếc đinh, một miếng gỗ nhỏ, 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy kín. 15 15 Công cơ học Nêu các VD Về trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra sự khác biệt giữa các trường hợp đó.Nắm và vận dụng được công thức A = F.s để tính công trong trường hợp phương của lực cùng phương với chuyển dời của vật. Tranh con bò kéo xe, vận động viên cử tạ, máy xúc đất dang làm việc. 16 16 Định luật về công Phát biểu được định luật về công dưới dạng lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Vận dụng giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động. Lực kế, ròng rọc động, quả nặng, giá kẹp được vào mép bàn, thước đo đặt thẳng đứng. 17 17 Ôn tập Hệ thống kiến thức cơ bản phần cđ , biểu diễn lực, lực ma sát, lực Acsimet.Vận dụng vào giải một số bài tập phần cđ, áp suất. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng 18 18 Kiểm tra học kỳ I Đánh giá sự tiếp thu của học sinh phần cơ học Đề bài 19 19 Học Kỳ II Công suất Hiểu được công suất là công thực hiện được trong 1 giây, ý nghĩa của công suất trong kỹ thuật, đời sống. Biết lấy VD minh hoạ. Viết được công thức tính công suất, đơn vị, vận dụng để giảI các bài tập định lượng đơn giản. Tranh vẽ hình 15.1 20 20 Cơ năng: Thế năng, động năng Tìm được VD minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng Thấy được một cách định tính, thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Tìm được VD minh hoạ Tranh H. 16.1a và H. 16.1b Lò xo làm bằng thép uốn thành vòng tròn Một quả nặng, một sợi dây, một bao diêm Thiết bị mô tả thí nghiệm ở hình 16.3 21 21 Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng ở mức độ biểu đạt như SGK, biết lấy VD về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực tế. Tranh hình 17.1 Con lắc đơn và giá treo 22 22 Tổng kết chương I: Cơ học Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập. Vận dụng các kiến thức đã học để giảI các bài tập trong phần vận dụng. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng 23 23 Chương II: Nhiệt học Các chất được cấu tạo như thế nào Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. Bước đầu nhận biết được TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và hiện tượng cần giảI thích. Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giảI thích một số hiện tượng thực tế đơn giản. Hai bình thuỷ tinh hình trụ, khoảng 100cm3 rượu và 100cm3 nước Hai bình chia độ đến 100cm3, độ chia nhỏ nhất 2cm3, 100cm3 ngô, 100cm3 cát khô và mịn 24 24 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên. Giải thích được chuyển động Bơrao Nắm được khi pt, nguyên tử cấu tạo nên vật cđ càng nhanh thì to của vật càng cao. GiảI thích được tại sao khi to càng cao thì hiện tượng khuếch tán xảy ra càng nhanh. Làm trước các TN về hiện tượng khuếch tán của dung dịch đồng sun phát: Tranh vẽ hiện tượng khuếch tán. 25 25 Nhiệt năng Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và môí quan hệ của nhiệt năng với to của vật. Tiìm được VD về thực hiện công và truyền nhiệt Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượng. Một quả bóng cao su, một miếng kim loại. Một phích nước nóng, một cốc thuỷ tinh 26 26 Dẫn nhiệt Tìm đựơc VD trong thực tế về sự dẫn nhiệt So sánh sự dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí. Thực hiện được TN về sự dẫn nhiệt, các TN chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất lỏng, khí. Giá đỡ, thanh đồng, thanh nhôm, thuỷ tinh, đinh, ống thuỷ tinh. Đèn cồn, cục sáp. 27 27 Đối lưu-Bức xạ nhiệt Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng, chất khí. Biết sự đối lưu xảy ra trong môI trường nào và không xảy ra trong môI trường nào. Tìm được VD về bức xạ nhiệt Nêu được tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí, chân không Giá đỡ, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, bình tròn Đèn cồn, miếng sáp, gói thuốc tím, miếng bìa, nến, miếng gỗ. Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu Đồ dùng 28 28 Kiểm tra Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về sự cấu tạo của các chất và 3 hình thức truyền nhiệt Đề bài 29 29 Công thức tính nhiệt lượng Kể tên được các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng 1 vật cần thu vào để nóng lên Viết được công thức tính nhiệt lượng, đơn vị Mô tả được TN và xử lí được bảng ghi kết quả TN chứng tỏ Q phụ thuộc vào m, ờt và chất làm vật. Giá đỡ, cốc thuỷ tinh, nhiệt kế. Đèn cồn, nước. 30 30 Phương trình cân bằng nhiệt Phát biểu được ba nội dung của nguyên lí truyền nhiệt Viết được pt cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. GiảI được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật. GiảI trước các bài tập trong phần vận dụng. 31 31 Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu Phát biểu được định nghĩa. Viết được công thức, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức. Giáo án 32 32 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt Tìm được VD về sự truyền cơ năng, nhiệt năng ỳư vật này sang vật khác, sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu được định luật, dùng định luật giảI thích một số hiện tượng đơn giản liên quan đến định luật này. Vẽ các hình trong bảng 27.1, 27.2 33 33 Động cơ nhiệt Phát biểu được định nghĩa, mô tả cấu tạo, chuyển động của động cơ nổ 4 kì. Nắm được công thức tính hiệu suất, đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. Hình vẽ các loại động cơ nhiệt Hình vẽ động cơ nổ 4 kì. 34 34 Tổng kết chương II: Nhiệt học Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập Làm được các bài tập phần vận dụng Hình vẽ bảng 29.1 Bảng ô chữ 35 35 Kiểm tra học kì II Đánh giá sự tiếp thu của học sinh toàn bộ phần nhiệt học Đề bài

File đính kèm:

  • docKe hoach ly 8.doc
Giáo án liên quan