Kế hoạch sử dụng thết bị môn Vật lý 9

Chương I: Điện học

Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 1 dây điện trở bằng nikêlin chiều 1m; đường kính 0,3m;

dây này được quấn sẵn trên trụ sứ;

1 ampe kế có GHĐ1,5A và ĐCNN 0,1A;

1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V;

1 công tắc;

1 nguồn điện;

 7 đoạn dây nối

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng thết bị môn Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch sử dụng thết bị môn:Vật lý 9 Tuần Tiết Ngày dạy Tên bài dạy Chuẩn bị của trò (mỗi nhóm) Chuẩn bị của thầy Số TN cần thực hiện Số TN chưa thực hiện được Sưu tầm 1 1 Chương I: Điện học Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 1 dây điện trở bằng nikêlin chiều 1m; đường kính 0,3m; dây này được quấn sẵn trên trụ sứ; 1 ampe kế có GHĐ1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V; 1 công tắc; 1 nguồn điện; 7 đoạn dây nối 1 dây điện trở bằng nikêlin chiều 1m; đường kính 0,3m; dây này được quấn sẵn trên trụ sứ; 1 ampe kế có GHĐ1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V; 1 công tắc; 1 nguồn điện; 7 đoạn dây nối 2 3 Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế 1 dây dẫn điện trở chưa biết giá trị; 1 nguồn điện có thể điều chỉnh được các giá trị hiệu điện thế từ 0 đến 6V 1 cách liên tục; 1ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V; 1 công tắc điện; 7 đọan dây nối 1 dây dẫn điện trở chưa biết giá trị; 1 nguồn điện có thể điều chỉnh được các giá trị hiệu điện thế từ 0 đến 6V 1 cách liên tục; 1ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V; 1 công tắc điện; 7 đọan dây nối Đồng hồ đo điện đa năng Đồng hồ đo điện đa năng 4 Đoạn mạch nối tiếp 3 điện trở mẫu lần lượt có giá trị 6W, 10W, 16W; 1Ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN là 0.1A, 1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0.1V, 1 nguồn điện 6V công tắc, 7đoạn dây nối 3 điện trở mẫu lần lượt có giá trị 6W, 10W, 16W; 1Ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN là 0.1A, 1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0.1V, 1 nguồn điện 6V công tắc, 7đoạn dây nối 3 5 Đoạn mạnh song song 3 điện trở mẫu ( trong đó có 1 điện trở là điện trở tương đương của 2 điện trở kia khi mắc song song); 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn 3 điện trở mẫu ( trong đó có 1 điện trở là điện trở tương đương của 2 điện trở kia khi mắc song song); 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn 6 Bài tập vận dụng định luật Ôm Bảng điện kê các giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện định mức của 1 số đồ dùng điện trong gia đình với 2 loại nguồn điện 110V và 220V 4 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn 3 điện trở có cùng tiết diện và được làm bằng cùng 1 loại vật liệu : Dây dài l điện trở 4W, 1 đoạn dây dài 2l, 1 đoạn 3l. Mỗi dây được cuốn quanh 1 lõi cách điện phẳng dễ xác định số vòng ; 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn 3 điện trở có cùng tiết diện và được làm bằng cùng 1 loại vật liệu : Dây dài l điện trở 4W, 1 đoạn dây dài 2l, 1 đoạn 3l. Mỗi dây được cuốn quanh 1 lõi cách điện phẳng dễ xác định số vòng ; 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn 1 đoạn dây dẫn bằng đồng có vỏ bọc cách điện dài 80cm tiết diện 1mm2; 1 đoạn dây thép dài 50cm tiết diện 3mm2; 1 cuộn dây hợp kim dài 10m, tiết diện 0.1mm2 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùng loại có cùng chiều dài nhưng tiết diện lần lượt là S1 và S2; 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia nhỏ nhất 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn, 2 chôt kẹp nối dây dẫn 2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùng loại có cùng chiều dài nhưng tiết diện lần lượt là S1 và S2; 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia nhỏ nhất 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn, 2 chôt kẹp nối dây dẫn 5 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn 1 cuộn dây bằng Inốc trong đó dây dnx có tiết diện S=0.1mm 2 và có chiều dài l = 2m được ghi rõ; 1 cuộn dây bằng Nikelin có tiết diện bằng 0.1 mm 2 , chiều dài bằng l = 2m, 1 cuộn dây bằng Nicrom có tiết diện bằng 0.1 mm 2 , chiều dài bằng l = 2m, 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia nhỏ nhất 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn, 2 chôt kẹp nối dây dẫn 1 cuộn dây bằng Inốc trong đó dây dnx có tiết diện S=0.1mm 2 và có chiều dài l = 2m được ghi rõ; 1 cuộn dây bằng Nikelin có tiết diện bằng 0.1 mm 2 , chiều dài bằng l = 2m, 1 cuộn dây bằng Nicrom có tiết diện bằng 0.1 mm 2 , chiều dài bằng l = 2m, 1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1 A; 1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia nhỏ nhất 0.1V; 1 nguồn điện 6V; 9 đoạn dây dẫn, 2 chôt kẹp nối dây dẫn 10 Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật 1 biến trở con chạy có điện trở lớn nhất 20 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A, 1 biến trở than có các chỉ số kỹ thuật như biến trở con chạy nói trên, 1 nguồn 3V, 1 bóng đèn 2.5V- 1W; 1 công tắc; 7 đoạn dây nối; 3 điện trở kỹ thuật loại ghi chỉ số; 3 điện trở kỹ thuật loại có các vòng màu 1 biến trở con chạy có điện trở lớn nhất 20 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A, 1 biến trở than có các chỉ số kỹ thuật như biến trở con chạy nói trên, 1 nguồn 3V, 1 bóng đèn 2.5V- 1W; 1 công tắc; 7 đoạn dây nối; 3 điện trở kỹ thuật loại ghi chỉ số; 3 điện trở kỹ thuật loại có các vòng màu, biến trở tay quay có cùng trị số kỹ thuật như con chạy nói trên biến trở tay quay có cùng trị số kỹ thuật như con chạy nói trên 6 12 Công suất điện 1 Bóng đèn 12V – 3W; 1 bóng 12V- 6W; 1 bóng đèn 12V-10W; 1 nguồn điện 12V; 1 công tắc; 1 biến trở 20-2A; 1 Ampe kế có GHĐ 1,2A và ĐCNN 0.01A; 1 vôn kế có GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V; 9 đoạn dây nối 1 Bóng đèn 12V – 3W; 1 bóng 12V- 6W; 1 bóng đèn 12V-10W; 1 nguồn điện 12V; 1 công tắc; 1 biến trở 20-2A; 1 Ampe kế có GHĐ 1,2A và ĐCNN 0.01A; 1 vôn kế có GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V; 9 đoạn dây nối 1 bóng đèn 6V-3W; 1 bóng đèn 12V-10W; 1bóng đèn 220V-100W; 1 bóng 220V-25W 7 13 Điện năng- công của dòng điện 1công tơ điện 1 công tơ điện 8 15 Thực hành: Xác đinh công suất của các dụng cụ điện 1 nguồn điện 6V; 1công tắc; 9 đoạn dây nối; 1 Ampe kế có GHĐ 500mA và ĐCNN 10mA; 1 Vôn kế GHĐ 5V và ĐCNN 0,1V; 1 bóng đèn pin 2,5V-1W; 1quạt điện nhỏ dùng dòng điện không đổi 2,5V; 1 biến trở loại lớn nhất là 20 và chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 2A 1 nguồn điện 6V; 1công tắc; 9 đoạn dây nối; 1 Ampe kế có GHĐ 500mA và ĐCNN 10mA; 1 Vôn kế GHĐ 5V và ĐCNN 0,1V; 1 bóng đèn pin 2,5V-1W; 1quạt điện nhỏ dùng dòng điện không đổi 2,5V; 1 biến trở loại lớn nhất là 20 và chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là 2A 20 Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ Q~I2 trong định luật Jun-Lenxơ 1 nguồn điện không đổi 12V-2A; 1 Ampe kế có GHĐ 2A và ĐCNN 0,1A; 1 biến trở loại 20-2A; 1 nhiệt lượng kế dung tích 250ml, dây đốt 6 bằng Nicrôm, que khuấy; 1 nhiệt kế có pham vi đo từ 150C tới 1000C và ĐCNN là 10C; 170 ml nước sạch; đồng hồ bấm giây; 5 đoạn dây nối 1 nguồn điện không đổi 12V-2A; 1 Ampe kế có GHĐ 2A và ĐCNN 0,1A; 1 biến trở loại 20-2A; 1 nhiệt lượng kế dung tích 250ml, dây đốt 6 bằng Nicrôm, que khuấy; 1 nhiệt kế có pham vi đo từ 150C tới 1000C và ĐCNN là 10C; 170 ml nước sạch; đồng hồ bấm giây; 5 đoạn dây nối 12 23 Chương II: Điện từ học Nam châm vĩnh cửu 2 nam châm thẳng,trong đó có 1 thanh được bọc kín để che phần sơn màu và tên các cực; 1 ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ, nhôm, đồng, nhựa; 1 nam châm hình chữ U; 1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn thẳng đứng; 1 la bàn; 1 giá thí nghiệm và 1 sợi dây treo thanh nam châm 2 nam châm thẳng,trong đó có 1 thanh được bọc kín để che phần sơn màu và tên các cực; 1 ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ, nhôm, đồng, nhựa; 1 nam châm hình chữ U; 1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn thẳng đứng; 1 la bàn; 1 giá thí nghiệm và 1 sợi dây treo thanh nam châm 24 Tác dụng từ của dòng điện- Từ trường 2 giá TN; 1 nguồn điện 3V; 1 kim nam châm đặt trên giá có trục thẳng đứng; 1 công tắc; 1 đoạn dây dẫn bằng Constantan; 5 đoạn dây dẫn nối; 1 biến trở; 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A 2 giá TN; 1 nguồn điện 3V; 1 kim nam châm đặt trên giá có trục thẳng đứng; 1 công tắc; 1 đoạn dây dẫn bằng Constantan; 5 đoạn dây dẫn nối; 1 biến trở; 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A 13 25 Từ phổ_ Đường sức từ 1 thanh nam châm thẳng; 1 tấm nhựa trong cứng; 1 ít mạt sắt; 1 bút dạ; 1 số kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng 1 thanh nam châm thẳng; 1 tấm nhựa trong cứng; 1 ít mạt sắt; 1 bút dạ; 1 số kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng 26 Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua 1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của 1 ống dây dẫn; 1 nguồn diện 6V; 1 ít mạt sắt; 1 công tắc; 3 đoạn dây dẫn; 1 bút dạ 1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của 1 ống dây dẫn; 1 nguồn diện 6V; 1 ít mạt sắt; 1 công tắc; 3 đoạn dây dẫn; 1 bút dạ 14 27 Sự nhiễm từ của sắt, thép_ Nam châm điện 1 ống dây có khoảng 500 vòng đến 700 vòng; 1 la bàn; 1giá TN; 1 biến trở; 1 nguồn điện 6V; 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 công tắc điện; 5 đoạn dây nối; 1 lõi sắt non và 1 lõi thép có thể đặt vừa trong lòng ống dây; 1 ít mạt sắt 1 ống dây có khoảng 500 vòng đến 700 vòng; 1 la bàn; 1giá TN; 1 biến trở; 1 nguồn điện 6V; 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 công tắc điện; 5 đoạn dây nối; 1 lõi sắt non và 1 lõi thép có thể đặt vừa trong lòng ống dây; 1 ít mạt sắt 28 ỉng dụng của nam châm 1 ống dây điện khoảng 100 vòng, đường kính của cuộn dây cỡ 3 cm; 1 giá TN; 1 biến trở; 1nguòn điện 6V; 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1 A; 1 nam châm chữ U; 1 công tắc điện; 5 đoạn dây nối; 1 loa điện có thể tháo gỡ lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây, nam châm, màng loa 1 ống dây điện khoảng 100 vòng, đường kính của cuộn dây cỡ 3 cm; 1 giá TN; 1 biến trở; 1nguòn điện 6V; 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1 A; 1 nam châm chữ U; 1 công tắc điện; 5 đoạn dây nối; 1 loa điện có thể tháo gỡ lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây, nam châm, màng loa 1 loa điện có thể tháo gỡ lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây, nam châm, màng loa 15 29 Lực điện từ 1 nam châm chữ U; 1 nguồn điện 6V; 1 đoạn dây dẫn AB bằng đồng dài 10cm; 7 đoạn dây dẫn nối; 1 biến trở loại 20-2A; 1 công tắc; 1 giá TN; 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A; 1 nam châm chữ U; 1 nguồn điện 6V; 1 đoạn dây dẫn AB bằng đồng dài 10cm; 7 đoạn dây dẫn nối; 1 biến trở loại 20-2A; 1 công tắc; 1 giá TN; 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A; 1tranh phóng to hình 27.2 30 Động cơ điện một chiều 1 mô hình động cơ điện 1 chiều có thể hoạt động được với nguồn điện 6V; 1 nguồn điện 6V 1 mô hình động cơ điện 1 chiều có thể hoạt động được với nguồn điện 6V; 1 nguồn điện 6V 16 31 Thực hành và kiểm tra thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện 1 nguồn điện 6V; 2 đoạn dây dẫn: 1 bằng thép, 1 bằng đồng dài 3,5 Cm ; 1 ống dây A khoảng 200 vòng dây dẫn có Quấn sẵn trên ống nhựa có đường kính 1Cm; 1 ống dây B khoảng 500 vòng dây dẫn có Quấn sẵn trên ống nhựa có đường kính 5 cm trên mặt ống có khoét 1 lỗ tròn đường kính 2mm; 1 đoạn chỉ nilon mảnh mỗi đoạn dài 15Cm; 1 công tắc; 1 giá TN; 1 bút dạ 1 nguồn điện 6V; 2 đoạn dây dẫn: 1 bằng thép, 1 bằng đồng dài 3,5 Cm ; 1 ống dây A khoảng 200 vòng dây dẫn có Quấn sẵn trên ống nhựa có đường kính 1Cm; 1 ống dây B khoảng 500 vòng dây dẫn có Quấn sẵn trên ống nhựa có đường kính 5 cm trên mặt ống có khoét 1 lỗ tròn đường kính 2mm; 1 đoạn chỉ nilon mảnh mỗi đoạn dài 15Cm; 1 công tắc; 1 giá TN; 1 bút dạ 32 Bài tập quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trai 1 ống dây dẫn khoảng 500-700 vòng có ; 1 thanh nam châm; 1 sợi dây mảnh dài 20Cm; 1 giá TN; 1 công tắc; 1 nguồn điện 6V 1 ống dây dẫn khoảng 500-700 vòng có ; 1 thanh nam châm; 1 sợi dây mảnh dài 20Cm; 1 giá TN; 1 công tắc; 1 nguồn điện 6V 17 33 Hiện tượng cảm ứng điện từ 1 cuộn dây có gắn bóng đen LED; 1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh; 1 nam châm điện và 2 pin 1,5V 1 cuộn dây có gắn bóng đen LED; 1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh; 1 nam châm điện và 2 pin 1,5V Tranh phóng to Đinamô xe đạp; 34 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Mô hình cuộn dây dẫn và đường sức từ xủa 1 nam châm Mô hình cuộn dây dẫn và đường sức từ xủa 1 nam châm 19 37 Dòng điện xoay chiều 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song ngựoc chiều vào mạch điện; 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh 1 trục thẳng đứng; 1 mô hình cuộn dây quay trong từ trường của nam châm 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song ngựoc chiều vào mạch điện; 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh 1 trục thẳng đứng; 1 mô hình cuộn dây quay trong từ trường của nam châm. 1 bộ TN phát hiện dòng điện xoay chiều 38 Máy phát điện xoay chiều Mô hình máy phát điện xoay chiêù 20 39 Các tác dụng của dòng điện xoay chiều_ Cường độ dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều 1 nam châm điên; 1 nam châm vĩnh cửu; 1 nguồn điện 1 chiều 6V; 1 nguồn điện xoay chiều 6V 1 nam châm điên; 1 nam châm vĩnh cửu; 1 nguồn điện 1 chiều 6V; 1 nguồn điện xoay chiều 6V 1 Ampe kế xoay chiều; 1 Vônkế xoay chiều; 1 bóng đèn 3V có đui; 1 công tắc; 8 dây nối 21 41 Máy biến thế 1 biến thế nhỏ,cuộn sơ cấp có 750 vòng và cuộn thứ cấp 1500 vòng; 1 nguồn điẹn xoay chiều 12V; 1 Vônkế xoay chiều 15V 1 biến thế nhỏ,cuộn sơ cấp có 750 vòng và cuộn thứ cấp 1500 vòng; 1 nguồn điẹn xoay chiều 12V; 1 Vônkế xoay chiều 15V 42 Thực hành vận hành may phát điện và máy biến thế 1 máy phát điện xoay chiều nhỏ; 1 bóng đèn 3V có đế; 1 máy biến thế nhỏ, các cuộn dây có ghi số vòng dây, lõi sắt có thể tháo lắp được; 1 nguồn điện xoay chiều 6V; 6 đoạn dây dẫn; 1 Vônkế xoay chiều 1 máy phát điện xoay chiều nhỏ; 1 bóng đèn 3V có đế; 1 máy biến thế nhỏ, các cuộn dây có ghi số vòng dây, lõi sắt có thể tháo lắp được; 1 nguồn điện xoay chiều 6V; 6 đoạn dây dẫn; 1 Vônkế xoay chiều 44 Chương III : Quang học Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong; 1 bình chứa nước sạch; 1 ca múc nước; 1 miếng gỗ phẳng, mềm có thể cắm được đinh ghim; 3 chiếc đinh ghim 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong; 1 bình chứa nước sạch; 1 ca múc nước; 1 miếng gỗ phẳng, mềm có thể cắm được đinh ghim; 3 chiếc đinh ghim một miếmg gỗ phẳng để làm màn hứng tia sáng; 1 nguồn sáng có thể tạo ra chùm sáng hẹp 1 miếng thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình bán nguyệt, mặt phẳng đi qua đường kính được dán giấy kín chỉ để 1 khe hở nhỏ tại tâm I của miếng thuỷ tinh. 1 miếng gỗ phẳng; 1 tờ 23 45 Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ 1 miếng thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình bán nguyệt, mặt phẳng đi qua đường kính được dán giấy kín chỉ để 1 khe hở nhỏ tại tâm I của miếng thuỷ tinh. 1 miếng gỗ phẳng; 1 tờ giấy có vòng tròn chia độ; 3 chiếc đinh ghim 1 miếng thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình bán nguyệt, mặt phẳng đi qua đường kính được dán giấy kín chỉ để 1 khe hở nhỏ tại tâm I của miếng thuỷ tinh. 1 miếng gỗ phẳng; 1 tờ giấy có vòng tròn chia độ; 3 chiếc đinh ghim giấy có vòng tròn chia độ; 46 Thấu kính hội tụ 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 nguồn sáng phát ra 3 chùm tia song song 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 nguồn sáng phát ra 3 chùm tia song song Giá quang học 24 47 ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 cây nến cao khoảng 5cm; 1 bao diêm 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 cây nến cao khoảng 5cm; 1 bao diêm Giá quang học 48 Thấu kính phân kỳ 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 nguồn sáng phát ra 3 chùm tia song song 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 nguồn sáng phát ra 3 chùm tia song song Giá quang học 25 49 ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 cây nến cao khoảng 5cm; 1 bao diêm 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự khoảng 12cm; 1 giá quang học; 1 màn hứng để quan sát đường truyền của chùm sáng; 1 cây nến cao khoảng 5cm; 1 bao diêm Giá quang học 50 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự cần đo (f khoảng 15cm ); 1 vật sáng phẳng có dạng chữ L hoặc F khoét trên 1 màn chắn sáng sát chữ đó có gắn 1 miếng kính mờ. Vật được chiếu sáng bằng 1 ngọn đèn; 1 màn ảnh nhỏ; 1 giá quang học thẳng; 1 thước thẳng có GHĐ 800mm và ĐCNN 1mm 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự cần đo (f khoảng 15cm ); 1 vật sáng phẳng có dạng chữ L hoặc F khoét trên 1 màn chắn sáng sát chữ đó có gắn 1 miếng kính mờ. Vật được chiếu sáng bằng 1 ngọn đèn; 1 màn ảnh nhỏ; 1 giá quang học thẳng; 1 thước thẳng có GHĐ 800mm và ĐCNN 1mm Phòng thực hành được che tối 1 vật sáng phẳng có dạng chữ L hoặc F khoét trên 1 màn chắn sáng sát chữ đó có gắn 1 miếng kính mờ. Vật được chiếu sáng bằng 1 ngọn đèn; 1 màn ảnh nhỏ; 1 giá quang học thẳng 26 51 Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh 1 mô hình máy ảnh; 1 ảnh chụm 1 số máy ảnh; phôtô copy hình 47.4 SGK 1 mô hình máy ảnh; 1 ảnh chụm 1 số máy ảnh; phôtô copy hình 47.4 SGK 1 ảnh chụm 1 số máy ảnh. 54 Mắt 1 tranh vẽ con mắt bổ dọc; 1 mô hình con mắt; 1 bảng thử thị lực của ytê 1 mô hình con mắt; 28 55 Mắt cận thị và mắt lão 1 kính cận; 1 kính lão 1 kính cận; 1 kính lão 56 Kính lúp 3 chiếc kính lúp có số bội giác đã biết; 3 thước nhựa có GHĐ 300mm và ĐCNN 1mm; 3 vật nhỏ để quan sát 3 chiếc kính lúp có số bội giác đã biết; 3 thước nhựa có GHĐ 300mm và ĐCNN 1mm; 3 vật nhỏ để quan sát 58 ánh sáng trắng và ánh sáng màu 1số nguồn phát ra ánh sáng màu; 1 đèn phát ánh sáng trắng, 1 đèn phát ánh sáng đỏ, 1đèn phát ánh sáng xanh; 1bộ các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam, tím 1số nguồn phát ra ánh sáng màu; 1 đèn phát ánh sáng trắng, 1 đèn phát ánh sáng đỏ, 1đèn phát ánh sáng xanh; 1bộ các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam, tím 30 59 Sự phân tích ánh sáng trắng 1 lăng kính tam giác đều; 1màn chắn trên có khoét 1 khe hẹp; 1 bộ các tấm lọc màu xanh, đỏ, nửa xanh nửa đỏ; 1 đĩa CD; 1 đèn phát ánh sáng trắng 1 lăng kính tam giác đều; 1màn chắn trên có khoét 1 khe hẹp; 1 bộ các tấm lọc màu xanh, đỏ, nửa xanh nửa đỏ; 1 đĩa CD; 1 đèn phát ánh sáng trắng 60 Sự trộn các ánh sáng màu 1 đèn chiếu có 3 cửa sổvà 2 gương phẳng; 1 bộ các tấm lọc màu và 1 tấm chắn sáng; 1 màn ảnh; giá quang học 1 đèn chiếu có 3 cửa sổvà 2 gương phẳng; 1 bộ các tấm lọc màu và 1 tấm chắn sáng; 1 màn ảnh; giá quang học Giá quang học 31 61 Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu 1 hộp kín có 1 cửa sổ trong đèn phát ra ánh sáng trắng, đỏ và lục; các vật có màu trắng, đỏ, lục đặt trong hộp; 1 tấm lọc màu đỏ , 1 tấm lọc màu lục 1 hộp kín có 1 cửa sổ trong đèn phát ra ánh sáng trắng, đỏ và lục; các vật có màu trắng, đỏ, lục đặt trong hộp; 1 tấm lọc màu đỏ , 1 tấm lọc màu lục 62 Các tác dụng của ánh sáng 1 tấm kim loại, 1 mặt sơn trắng, mặt sơn đen; 2 nhiệt kế; 1 bóng đèn khoảng 25W; 1 chiếc đồng hồ; 1 dụng cụ sử dụng pin mặt trời 1 tấm kim loại, 1 mặt sơn trắng, mặt sơn đen; 2 nhiệt kế; 1 bóng đèn khoảng 25W; 1 chiếc đồng hồ; 1 dụng cụ sử dụng pin mặt trời 32 63 Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD 1 đèn phát ánh sáng trắng; các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam; 1 đĩa CD; 1 số nguồn sáng đơn sắc; 1 nguồn điện 3V 1 đèn phát ánh sáng trắng; các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam; 1 đĩa CD; 1 số nguồn sáng đơn sắc; 1 nguồn điện 3V Dụng cụ dùng để che tối 33 65 Chương IV Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng Tranh vẽ phóng to hình 59.1 SGK Tranh vẽ phóng to hình 59.1 SGK 66 Định luật bảo toàn năng lượng Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại Thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại Thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng 34 67 Sản suất điện năng- Nhiệt điện và thuỷ điện Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện 68 Điện gió -Điện mặt trời - Điện hạt nhân 1 pin mặt trời 1 máy phá điện gió; quạt gió; 1pin mặt trời; bóng đèn 220V- 100W; 1 động cơ điện nhỏ; 1 đèn LED có giá; hình vẽ sơ đồ nhà máy điện nguyên tử Hình vẽ sơ đồ nhà máy điện nguyên tử

File đính kèm:

  • docke hoach GD 9.doc