Khảo sát chất lượng giữa kì II môn Vật lý lớp 9

Câu1. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều.

Câu 2. Giải thích vì sao không thể dùng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế?

Câu 3. Đặt một vật AB, có dạng hình mũi tên cao 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 18cm, thấu kính có tiêu cự 12cm.

a. Hãy nêu đặc điểm của ảnh.

b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.

Câu 4. Vật AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, cho ảnh A/B/ cùng chiều và cao bằng 1/3 chiều cao của vật. Biết khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 30 cm.

a. Thấu kính trên là thấu kính gì? Tại sao?

b. Nêu cách xác định quang tâm, các tiêu điểm của thấu kính (minh họa bằng hình vẽ).

c. Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng giữa kì II môn Vật lý lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS: .................................................. Khảo sát chất lượng giữa kì II Họ và tên: ................................................................... môn vật lý Lớp 9 Lớp: (SBD) ................ (Thời gian 60 phút) Mã đề 1. Câu1. Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Câu 2. Giải thích vì sao không thể dùng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế? Câu 3. Đặt một vật AB, có dạng hình mũi tên cao 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 18cm, thấu kính có tiêu cự 12cm. a. Hãy nêu đặc điểm của ảnh. b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Câu 4. Vật AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, cho ảnh A/B/ cùng chiều và cao bằng 1/3 chiều cao của vật. Biết khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 30 cm. Thấu kính trên là thấu kính gì? Tại sao? Nêu cách xác định quang tâm, các tiêu điểm của thấu kính (minh họa bằng hình vẽ). Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính. Bài làm: ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. Biểu điểm KSCL kỡ II mụn Vật Lý Cõu 1. (2đ) Cấu tạo: Mỏy phỏt điện xoay chiều cú hai bộ phận chớnh là nam chõm và cuộn dõy dẫn. Một trong hai bộ phận đú đứng yờn gọi là stato, bộ cũn lại cú thể quay được gọi là rụto. (1 đ) Hoạt động: Khi rụto quay, số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy luõn phiờn tăng giảm. Giữa hai đầu cuộn dõy xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. Nếu nối hai đầu của cuộn dõy với mạch điện ngoài kớn, thỡ trong mạch cú dũng điện xoay chiều. (1 đ) Câu 2. (1.5 đ) Giải thớch được : Vì khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một hiệu điện thế không đổi thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đó một dòng điện không đổi. Lõi sắt vẫn bị nhiễm từ trở thành một NC có từ trường không biến thiên, số đường sức từ của từ trường này vẫn xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thứ cấp nhưng không luân phiên tăng giảm, do đó ở cuộn dây thứ cấp không xuất hiện một dòng điện cảm ứng xoay chiều. B A F O I F/ A/ B/ Câu 3. Dựng được ảnh như hình vẽ cho (1 đ) Nêu được tính chất ảnh là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật cho (0.5 đ) Xét 2 cặp tam giác đồng dạng và rút ra được 2 pt chứa 2 ẩn: OA/B/ Ta có: (0.5đ) F/OI F/A/B/ ta có: mà OI = AB nên (0.5đ) Từ (1) và(2) Tính được d/ = 36 (cm) cho (0.5 đ) Thay h, d, d/ vào (1) tính được h/ = 1 (cm) cho (0,5 đ) Câu 4. a. Xác định được thấu kính đó là T KPK (0.5 đ) vì: cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật (0.5 đ) F/ O I B A A/ B/ b. Vẽ được như hình vẽ: vẽ trục chính, vẽ A/B/ = AB (A, A/ nằm trên trục chính) . Nối BB/ cắt trục chính tại O thì O là quang tâm của thấu kính. Dựng thấu kính phân kì có O là quang tâm. Từ B vẽ tia tới BI // trục chính, cho tia ló kéo dài qua B/ cắt trục chính tại F/ thì F/ là tiêu điểm ảnh của TK (1 đ) Xét 2 cặp tam giác đồng dạng và rút ra được 2 pt chứa 2 ẩn: OA/B/ Ta có: (0.5 đ) F/OI F/A/B/ ta có: mà OI = AB nên (0.5đ) Từ (1) và(2) Tính được d = 90 (cm) cho (0.5 đ) f = 45 (cm) cho (0,5 đ) Chú ý: Chỉ áp dụng kiến thức hình học mà không được áp dụng công thức để tính câu 3 và 4. Nếu áp dụng công thức không cho điểm./. Cõu 1(2đ): Nờu cấu tạo( cú hỡnh vẽ minh họa) và hoạt động của mỏy biến thế Cõu 2(2đ): Thế nào là hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng? Phỏt biểu kết luận về hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng khi ỏnh sỏng truyền từ nước sang khụng khớ. Cõu 3(3đ): Vật AB hỡnh mũi tờn cao 1cm đặt trước TKHT cú tiờu cự 12cm và đặt vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh cỏch thấu kớnh một khoảng 16cm . Tớnh khoảng cỏch từ ảnh tới thấu kớnh và chiều cao của ảnh. Cõu 4(2đ): Cho C’D’ là ảnh của một vật CD qua thấu kớnh( hỡnh vẽ) Thấu kớnh này thuộc loại nào? Vỡ sao? Xỏc định quang tõm, vị trớ đặt thấu kớnh và tiờu điểm của thấu kớnh bằng hỡnh vẽ. D’ C’ D C Bài 3. Cho vật sỏng AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh và cỏch TK 40cm. Nhỡn qua thấu kớnh ta thấy ảnh cao gấp hai lần vật. Thấu kớnh đú là thấu kớnh gỡ? Hóy dựng ảnh của vật qua TK. Xỏc định vị trớ của ảnh và tiờu cự của thấu kớnh. Cõu 8. Một mỏy biến thế cú số vũng dõy ở cuộn sơ cấp là 1000 vũng, cuộn thứ cấp là 2500 vũng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều cú hiệu điện thế 110V. a) Tớnh hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100W. Tớnh cường độ dũng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của cỏc cuộn dõy? c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thỡ số vũng dõy ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiờu? Bài 4. Cho vật sỏng AB hỡnh mũi tờn đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh và cỏch TK 40cm. Nhỡn qua thấu kớnh ta thấy vật cao gấp hai lần ảnh. Thấu kớnh đú là thấu kớnh gỡ? Hóy dựng ảnh của vật qua TK. Xỏc định vị trớ của ảnh và tiờu cự của thấu kớnh. Cõu 2 : Cho là một trục chớnh của TK , AB và A’B’ lần lượt là vật và ảnh của TK , biết ảnh A’B’ lớn hơn vật AB 2 lần và ngược chiều với vật A, TK trờn là TK gỡ ? B, Biết khoảng cỏch từ AB đến TK là d = 50cm , Tớnh tiờu cự của TK ? Bài 15. Trờn hỡnh vẽ, SI và SK là hai tia tới thấu kớnh. Vẽ tiếp đường truyền của hai tia lú. Nờu cỏch vẽ. I K S F F/ O

File đính kèm:

  • docKhao sat giua li II Mon Vat li.doc