Khung phân phối chương trình THCS Ngữ văn lớp 6

Tuần 1

Bài 1 (Tiết 1 đến tiết 4):

Con Rồng cháu Tiên;

Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy;

Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;

Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.

Tuần 2

Bài 2 (Tiết 5 đến tiết 8):

Thánh Gióng;

Từ mượn;

Tìm hiểu chung về văn tự sự.

Tuần 3

Bài 3 (Tiết 9 đến tiết 12):

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;

Nghĩa của từ;

Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.

Tuần 4

Bài 4 (Tiết 13 đến tiết 16):

Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm;

Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;

Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.

 

doc30 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Khung phân phối chương trình THCS Ngữ văn lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. Khung phân phối chương trình THCS Ngữ văn lớp 6 Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết. Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết. Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết. Học kì I Tuần 1 Bài 1 (Tiết 1 đến tiết 4): Con Rồng cháu Tiên; Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh giầy; Từ và cấu tạo từ tiếng Việt; Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. Tuần 2 Bài 2 (Tiết 5 đến tiết 8): Thánh Gióng; Từ mượn; Tìm hiểu chung về văn tự sự. Tuần 3 Bài 3 (Tiết 9 đến tiết 12): Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; Nghĩa của từ; Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. Tuần 4 Bài 4 (Tiết 13 đến tiết 16): Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm; Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự; Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. Tuần 5 Bài 5 (Tiết 17 đến tiết 20): Viết bài Tập làm văn số 1; Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ; Lời văn, đoạn văn tự sự. Tuần 6 Bài 6 (Tiết 21 đến tiết 24): Thạch Sanh; Chữa lỗi dùng từ; Trả bài Tập làm văn số 1. Tuần 7 Bài 7 (Tiết 25 đến tiết 28): Em bé thông minh; Chữa lỗi dùng từ (tiếp); Kiểm tra Văn. Tuần 8 Bài 7, 8 (Tiết 29 đến tiết 32): Luyện nói kể chuyện; Cây bút thần; Danh từ. Tuần 9 Bài 8, 9 (Tiết 33 đến tiết 36): Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự; Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng; Thứ tự kể trong văn tự sự. Tuần 10 Bài 9, 10 (Tiết 37 đến tiết 40): Viết bài Tập làm văn số 2; ếch ngồi đáy giếng; Thầy bói xem voi. Tuần 11 Bài 10, 11 (Tiết 41 đến tiết 44): Danh từ (tiếp); Trả bài kiểm tra Văn; Luyện nói kể chuyện; Cụm danh từ. Tuần 12 Bài 11 (Tiết 45 đến tiết 48): Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng; Kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài Tập làm văn số 2; Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường. Tuần 13 Bài 12 (Tiết 49 đến tiết 52): Viết bài Tập làm văn số 3; Treo biển; Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới; Số từ và lượng từ. Tuần 14 Bài 12, 13 (Tiết 53 đến tiết 56): Kể chuyện tưởng tượng; Ôn tập truyện dân gian; Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. Tuần 15 Bài 13, 14 (Tiết 57 đến tiết 60): Chỉ từ; Luyện tập kể chuyện tưởng tượng; Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa; Động từ. Tuần 16 Bài 14, 15 (Tiết 61 đến tiết 64): Cụm động từ; Mẹ hiền dạy con; Tính từ và cụm tính từ; Trả bài Tập làm văn số 3. Tuần 17 Bài 15, 16 (Tiết 65 đến tiết 68): Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng; Ôn tập tiếng Việt; Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I. Tuần 18 Bài 16, 17 (Tiết 69 đến tiết 72): Chương trình Ngữ văn địa phương; Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện; Trả bài kiểm tra học kì I. Học kì II Tuần 19 Bài 18 (Tiết 73 đến tiết 76): Bài học đường đời đầu tiên; Phó từ; Tìm hiểu chung về văn miêu tả. Tuần 20 Bài 19 (Tiết 77 đến tiết 80): Sông nước Cà Mau; So sánh; Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Tuần 21 Bài 20 (Tiết 81 đến tiết 84): Bức tranh của em gái tôi; Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Tuần 22 Bài 21 (Tiết 85 đến tiết 88): Vượt thác; So sánh (tiếp); Chương trình địa phương Tiếng Việt; Phương pháp tả cảnh; Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà). Tuần 23 Bài 22 (Tiết 89 đến tiết 92): Buổi học cuối cùng; Nhân hoá; Phương pháp tả người. Tuần 24 Bài 23 (Tiết 93 đến tiết 96): Đêm nay Bác không ngủ; ẩn dụ; Luyện nói về văn miêu tả. Tuần 25 Bài 24 (Tiết 97 đến tiết 100): Kiểm tra Văn; Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà; Lượm; Hướng dẫn đọc thêm: Mưa. Tuần 26 Bài 24, 25 (Tiết 101 đến tiết 104): Hoán dụ; Tập làm thơ bốn chữ; Cô Tô. Tuần 27 Bài 25, 26 (Tiết 105 đến tiết 108): Viết bài Tập làm văn tả người; Các thành phần chính của câu; Thi làm thơ 5 chữ. Tuần 28 Bài 26, 27 (Tiết 109 đến tiết 112): Cây tre Việt Nam; Câu trần thuật đơn; Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước; Câu trần thuật đơn có từ là. Tuần 29 Bài 27 (Tiết 113 đến 116): Lao xao; Kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người. Tuần 30 Bài 28, 29 (Tiết 117 đến tiết 120): Ôn tập truyện và kí; Câu trần thuật đơn không có từ là; Ôn tập văn miêu tả; Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. Tuần 31 Bài 28, 29 (Tiết 121 đến tiết 124): Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo; Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử; Viết đơn. Tuần 32 Bài 30 (Tiết 125 đến tiết 128): Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp); Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi. Tuần 33 Bài 31, 32 (Tiết 129 đến tiết 132): Động Phong Nha; Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than); Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy); Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt. Tuần 34 Bài 32, 33, 34 (Tiết 133 đến tiết 136): Tổng kết phần Văn và Tập làm văn; Tổng kết phần Tiếng Việt; Ôn tập tổng hợp. Tuần 35 Bài 33, 34 (Tiết 137 đến tiết 140): Kiểm tra tổng hợp cuối năm; Chương trình Ngữ văn địa phương. lớp 7 Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/ tuần = 140 tiết Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết Học Kì I Tuần 1 Bài 1 (Tiết 1 đến tiết 4): Cổng trường mở ra; Mẹ tôi; Từ ghép; Liên kết trong văn bản. Tuần 2 Bài 2 (Tiết 5 đến tiết 8): Cuộc chia tay của những con búp bê; Bố cục trong văn bản; Mạch lạc trong văn bản. Tuần 3 Bài 3 (Tiết 9 đến tiết 12): Những câu hát về tình cảm gia đình; Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người; Từ láy; Quá trình tạo lập văn bản; Viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà. Tuần 4 Bài 4 (Tiết 13 đến tiết 16): Những câu hát than thân; Những câu hát châm biếm; Đại từ; Luyện tập tạo lập văn bản. Tuần 5 Bài 5 (Tiết 17 đến tiết 20): Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh; Từ Hán Việt; Trả bài Tập làm văn số 1; Tìm hiểu chung về văn biểu cảm. Tuần 6 Bài 6 (Tiết 21 đến tiết 24): Côn Sơn ca; Hướng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra; Từ Hán Việt (tiếp); Đặc điểm văn bản biểu cảm; Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm. Tuần 7 Bài 7 (Tiết 25 đến tiết 28): Bánh trôi nước; Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li; Quan hệ từ; Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm. Tuần 8 Bài 8 (Tiết 29 đến tiết 32): Qua đèo Ngang; Bạn đến chơi nhà; Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp. Tuần 9 Bài 8, 9 (Tiết 33 đến tiết 36): Chữa lỗi về quan hệ từ; Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư, Phong Kiều dạ bạc; Từ đồng nghĩa; Cách lập ý của bài văn biểu cảm. Tuần 10 Bài 10 (Tiết 37 đến tiết 40): Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư); Từ trái nghĩa; Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. Tuần 11 Bài 11 (Tiết 41 đến tiết 44): Bài ca nhà tranh bị gió thu phá; Kiểm tra Văn; Từ đồng âm; Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. Tuần 12 Bài 11, 12 (Tiết 45 đến tiết 48): Cảnh khuya, Rằm tháng giêng; Kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài Tập làm văn số 2; Thành ngữ. Tuần 13 Bài 12 (Tiết 49 đến tiết 52): Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt; Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học; Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp. Tuần 14 Bài 13 (Tiết 53 đến tiết 56): Tiếng gà trưa; Điệp ngữ; Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học. Tuần 15 Bài 13, 14 (Tiết 57 đến tiết 60): Một thứ quà của lúa non: Cốm; Chơi chữ; Làm thơ lục bát. Tuần 16 Bài 14, 15 (Tiết 61 đến tiết 64): Chuẩn mực sử dụng từ; Ôn tập văn bản biểu cảm; Mùa xuân của tôi; Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu. Tuần 17 Bài 15, 16, 17 (Tiết 65 đến tiết 68): Luyện tập sử dụng từ; Trả bài Tập làm văn số 3; Ôn tập tác phẩm trữ tình; Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp). Tuần 18 Bài 16, 17 (Tiết 69 đến tiết 72): Ôn tập Tiếng Việt. Ôn tập Tiếng Việt (tiếp); Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; Kiểm tra học kì I (đề tổng hợp). Học kì II Tuần 19 Bài 18 (Tiết 73 đến tiết 76): Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất; Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn; Tìm hiểu chung về văn nghị luận. Tuần 20 Bài 19 (Tiết 77 đến tiết 80): Tục ngữ về con người và xã hội; Rút gọn câu; Đặc điểm của văn bản nghị luận; Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận. Tuần 21 Bài 20 (Tiết 81 đến tiết 84): Tinh thần yêu nước của nhân dân ta; Câu đặc biệt; Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận; Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận. Tuần 22 Bài 21 (Tiết 85 đến tiết 88): Sự giàu đẹp của tiếng Việt; Thêm trạng ngữ cho câu; Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh. Tuần 23 Bài 22 (Tiết 89 đến tiết 92): Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp); Kiểm tra Tiếng Việt; Cách làm bài văn lập luận chứng minh; Luyện tập lập luận chứng minh. Tuần 24 Bài 23 (Tiết 93 đến tiết 96): Đức tính giản dị của Bác Hồ; Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động; Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp. Tuần 25 Bài 24 (Tiết 97 đến tiết 100): ý nghĩa văn chương; Kiểm tra Văn; Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp); Luyện tập viết đoạn văn chứng minh. Tuần 26 Bài 25 (Tiết 101 đến tiết 104): Ôn tập văn nghị luận; Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu; Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích. Tuần 27 Bài 26 (Tiết 105 đến tiết 108): Sống chết mặc bay; Cách làm bài văn lập luận giải thích; Luyện tập lập luận giải thích; Viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà. Tuần 28 Bài 27 (Tiết 109 đến tiết 112): Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu; Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp); Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề. Tuần 29 Bài 28 (Tiết 113 đến tiết 116): Ca Huế trên sông Hương; Liệt kê; Tìm hiểu chung về văn bản hành chính; Trả bài Tập làm văn số 6. Tuần 30 Bài 29 (Tiết 117 đến tiết 120): Quan âm Thị Kính; Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy; Văn bản đề nghị. Tuần 31 Bài 30 (Tiết 121 đến tiết 124): Ôn tập Văn học; Dấu gạch ngang; Ôn tập Tiếng Việt; Văn bản báo cáo. Tuần 32 Bài 31 (Tiết 125 đến tiết 128): Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo; Ôn tập Tập làm văn. Tuần 33 Bài 32 (Tiết 129 đến tiết 132): Ôn tập Tiếng Việt (tiếp); Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp; Kiểm tra tổng hợp cuối năm. Tuần 34 Bài 33 (Tiết 133 đến tiết 136): Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp); Hoạt động Ngữ văn. Tuần 35 Bài 34 (Tiết 137 đến tiết 140): Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; Trả bài kiểm tra tổng hợp. lớp 8 Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết Học kì II: 17 tuần x 4tiết/tuần = 68 tiết Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết Học Kì I Tuần 1 Bài 1 (Tiết 1 đến tiết 4): Tôi đi học; Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; Tính thống nhất về chủ đề của văn bản. Tuần 2 Bài 2 (Tiết 5 đến tiết 8): Trong lòng mẹ; Trường từ vựng; Bố cục của văn bản. Tuần 3 Bài 3 (Tiết 9 đến tiết 12): Tức nước vỡ bờ; Xây dựng đoạn văn trong văn bản; Viết bài Tập làm văn số 1. Tuần 4 Bài 4 (Tiết 13 đến tiết 16): Lão Hạc; Từ tượng hình, từ tượng thanh; Liên kết các đoạn văn trong văn bản. Tuần 5 Bài 5 (Tiết 17 đến tiết 20): Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội; Tóm tắt văn bản tự sự; Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự; Trả bài Tập làm văn số 1. Tuần 6 Bài 6 (Tiết 21 đến tiết 24): Cô bé bán diêm; Trợ từ, thán từ; Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. Tuần 7 Bài 7 (Tiết 25 đến tiết 28): Đánh nhau với cối xay gió; Tình thái từ; Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm. Tuần 8 Bài 8 (Tiết 29 đến tiết 32): Chiếc lá cuối cùng; Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt); Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. Tuần 9 Bài 9 (Tiết 33 đến tiết 36): Hai cây phong; Viết bài Tập làm văn số 2. Tuần 10 Bài 9, 10 (Tiết 37 đến tiết 40): Nói quá; Ôn tập truyện kí Việt Nam; Thông tin về ngày trái đất năm 2000; Nói giảm, nói tránh. Tuần 11 Bài 10, 11 (Tiết 41 đến tiết 44): Kiểm tra Văn; Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm; Câu ghép; Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh. Tuần 12 Bài 11, 12 (Tiết 45 đến tiết 48): Ôn dịch thuốc lá; Câu ghép (tiếp); Phương pháp thuyết minh; Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2. Tuần 13 Bài 13, 14 (Tiết 49 đến tiết 52): Bài toán dân số; Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm; Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh; Chương trình địa phương (phần Văn). Tuần 14 Bài 14 (Tiết 53 đến tiết 56): Dấu ngoặc kép; Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng; Viết bài Tập làm văn số 3. Tuần 15 Bài 15 (Tiết 57 đến tiết 60): Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác; Đập đá ở Côn Lôn; Ôn luyện về dấu câu; Kiểm tra Tiếng Việt. Tuần 16 Bài 15, 16 (Tiết 61 đến tiết 64): Thuyết minh một thể loại văn học; Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội; Ôn tập Tiếng Việt; Trả bài Tập làm văn số 3. Tuần 17 Bài 17, 18 (Tiết 65 đến tiết 68): Ông đồ; Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà; Kiểm tra tổng hợp học kì I. Tuần 18 Bài 17 (Tiết 69 đến tiết 72): Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ; Trả bài kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài kiểm tra tổng hợp. Học kì II Tuần 19 Bài 18 (Tiết 73 đến tiết 76): Nhớ rừng; Câu nghi vấn; Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. Tuần 20 Bài 19 (Tiết 77 đến tiết 80): Quê hương; Khi con tu hú; Câu nghi vấn (tiếp); Thuyết minh về một phương pháp (cách làm). Tuần 21 Bài 20 (Tiết 81 đến tiết 84): Tức cảnh Pác Bó; Câu cầu khiến; Thuyết minh một danh lam thắng cảnh; Ôn tập về văn bản thuyết minh. Tuần 22 Bài 21 (Tiết 85 đến tiết 88): Ngắm trăng, Đi đường; Câu cảm thán; Viết bài Tập làm văn số 5. Tuần 23 Bài 22 (Tiết 89 đến tiết 92): Câu trần thuật; Chiếu dời đô; Câu phủ định; Chương trình địa phương (phần Tập làm văn). Tuần 24 Bài 23 (Tiết 93 đến tiết 96): Hịch tướng sĩ; Hành động nói; Trả bài Tập làm văn số 5. Tuần 25 Bài 24 (Tiết 97 đến tiết 100): Nước Đại Việt ta; Hành động nói (tiếp); Ôn tập về luận điểm; Viết đoạn văn trình bày luận điểm. Tuần 26 Bài 25 (Tiết 101 đến tiết 104): Bàn luận về phép học; Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm; Viết bài Tập làm văn số 6. Tuần 27 Bài 26 (Tiết 105 đến tiết 108): Thuế máu; Hội thoại; Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. Tuần 28 Bài 27 (Tiết 109 đến tiết 112): Đi bộ ngao du; Hội thoại (tiếp); Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. Tuần 29 Bài 28 (Tiết 113 đến tiết 116): Kiểm tra Văn; Lựa chọn trật tự từ trong câu; Trả bài Tập làm văn số 6; Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận. Tuần 30 Bài 29 (Tiết 117 đến tiết 120): Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục; Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập); Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. Tuần 31 Bài 30 (Tiết 121 đến tiết 124): Chương trình địa phương (phần Văn); Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic); Viết bài Tập làm văn số 7. Tuần 32 Bài 31 (Tiết 125 đến tiết 128): Tổng kết phần Văn; Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II; Văn bản tường trình; Luyện tập làm văn bản tường trình. Tuần 33 Bài 32, 33 (Tiết 129 đến tiết 132): Trả bài kiểm tra Văn; Kiểm tra Tiếng Việt; Trả bài Tập làm văn số 7; Tổng kết phần Văn. Tuần 34 Bài 33, 34 (Tiết 133 đến tiết 136): Tổng kết phần Văn (tiếp); Ôn tập phần Tập làm văn; Kiểm tra tổng hợp cuối năm. Tuần 35 Bài 32, 33, 34 (Tiết 137 đến tiết 140): Văn bản thông báo; Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; Luyện tập làm văn bản thông báo; Trả bài kiểm tra tổng hợp. lớp 9 Cả năm: 35 tuần x 5 tiết/tuần = 175 tiết Học kì I: 18 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết Học kì II: 17 tuần x 5 tiết/tuần = 85 tiết Học kì I Tuần 1 Bài 1 (Tiết 1 đến tiết 5): Phong cách Hồ Chí Minh; Các phương châm hội thoại; Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh; Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. Tuần 2 Bài 2 (Tiết 6 đến tiết 10): Đấu tranh cho một thế giới hoà bình; Các phương châm hội thoại (tiếp); Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh; Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. Tuần 3 Bài 3 (Tiết 11 đến tiết 15): Tuyên bố thế giới về... trẻ em; Các phương châm hội thoại (tiếp); Viết bài Tập làm văn số 1. Tuần 4 Bài 3, 4 (Tiết 16 đến tiết 20): Chuyện người con gái Nam Xương; Xưng hô trong hội thoại; Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự. Tuần 5 Bài 4, 5 (Tiết 21 đến tiết 25): Sự phát triển của từ vựng; Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Hoàng Lê nhất thống chí (hồi 14); Sự phát triển của từ vựng (tiếp). Tuần 6 Bài 5, 6 (Tiết 26 đến tiết 30): Truyện Kiều của Nguyễn Du; Chị em Thuý Kiều; Cảnh ngày xuân; Thuật ngữ; Trả bài Tập làm văn số 1. Tuần 7 Bài 6, 7 (Tiết 31 đến tiết 35): Kiều ở lầu Ngưng Bích; Miêu tả trong văn bản tự sự; Trau dồi vốn từ; Viết bài Tập làm văn số 2. Tuần 8 Bài 8 (Tiết 36 đến tiết 40): Mã Giám Sinh mua Kiều; Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga; Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự. Tuần 9 Bài 9, 10 (Tiết 41 đến tiết 45): Lục Vân Tiên gặp nạn; Chương trình địa phương phần Văn; Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... Từ nhiều nghĩa); Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm,... Trường từ vựng); Trả bài Tập làm văn số 2. Tuần 10 Bài 10, 11 (Tiết 46 đến tiết 50): Đồng chí; Bài thơ về tiểu đội xe không kính; Kiểm tra truyện trung đại; Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... Trau dồi vốn từ); Nghị luận trong văn bản tự sự. Tuần 11 Bài 11, 12 (Tiết 51 đến tiết 55): Đoàn thuyền đánh cá; Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng); Tập làm thơ tám chữ; Trả bài kiểm tra Văn. Tuần 12 Bài 12 (Tiết 56 đến tiết 60): Bếp lửa; Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ; ánh trăng; Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp); Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận. Tuần 13 Bài 13 (Tiết 61 đến tiết 65): Làng; Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự; Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm. Tuần 14 Bài 14 (Tiết 66 đến tiết 70): Lặng lẽ Sa Pa; Viết bài Tập làm văn số 3; Người kể chuyện trong văn bản tự sự. Tuần 15 Bài 15, 16 (Tiết 71 đến tiết 75): Chiếc lược ngà; Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại,... Cách dẫn gián tiếp); Kiểm tra Tiếng Việt; Kiểm tra thơ và truyện hiện đại. Tuần 16 Bài 15, 16 (Tiết 76 đến tiết 80): Cố hương; Ôn tập Tập làm văn. Tuần 17 Bài 16, 17 (Tiết 81 đến tiết 85): Ôn tập Tập làm văn; Kiểm tra tổng hợp học kì I; Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ. Tuần 18 Bài 17 (Tiết 86 đến tiết 90): Trả bài Tập làm văn số 3; Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54); Trả bài kiểm tra tổng hợp cuối học kì I. Học kì II Tuần 19 Bài 18 (Tiết 91 đến tiết 95): Bàn về đọc sách; Khởi ngữ; Phép phân tích và tổng hợp; Luyện tập phân tích và tổng hợp. Tuần 20 Bài 19 (Tiết 96 đến tiết 100): Tiếng nói của văn nghệ; Các thành phần biệt lập; Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống; Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. Tuần 21 Bài 19, 20 (Tiết 101 đến tiết 105): Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà); Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới; Các thành phần biệt lập (tiếp); Viết bài Tập làm văn số 5. Tuần 22 Bài 20, 21, 22 (Tiết 106 đến tiết 110): Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông ten; Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí; Liên kết câu và liên kết đoạn văn; Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập). Tuần 23 Bài 22 (Tiết 111 đến tiết 115): Hướng dẫn đọc thêm: Con cò; Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí; Trả bài Tập làm văn số 5. Tuần 24 Bài 23 (Tiết 116 đến tiết 120): Mùa xuân nho nhỏ; Viếng lăng Bác; Nghị luân về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); Viết bài Tập làm văn số 6 ở nhà. Tuần 25 Bài 24 (Tiết 121 đến tiết 125): Sang thu; Nói với con; Nghĩa tường minh và hàm ý; Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ; Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. Tuần 26 Bài 25, 26 (Tiết 126 đến tiết 130): Mây và sóng; Ôn tập về thơ; Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp); Kiểm tra Văn (phần thơ); Trả bài Tập làm văn số 6 viết ở nhà. Tuần 27 Bài 26 (Tiết 131 đến tiết 135): Tổng kết phần văn bản nhật dụng; Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt); Viết bài Tập làm văn số 7. Tuần 28 Bài 27 (Tiết 136 đến tiết 140): Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê; Ôn tập Tiếng Việt lớp 9; Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. Tuần 29 Bài 28 (Tiết 141 đến tiết 145): Những ngôi sao xa xôi; Chương trình địa phương (phần Tập làm văn); Trả bài Tập làm văn số 7; Biên bản. Tuần 30 Bài 29 (Tiết 146 đến tiết 150): Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang; Tổng kết về ngữ pháp; Luyện tập viết biên bản; Hợp đồng. Tuần 31 Bài 30, 31 (Tiết 151 đến tiết 155): Bố của Xi mông; Ôn tập về truyện; Tổng kết về ngữ pháp (tiếp); Kiểm tra Văn (phần truyện). Tuần 32 Bài 31, 32 (Tiết 156 đến tiết 160): Con chó Bấc; Kiểm tra Tiếng Việt; Luyện tập viết hợp đồng; Tổng kết Văn học nước ngoài. Tuần 33 Bài 32, 33 (Tiết 161 đến tiết 165): Bắc Sơn; Tổng kết Tập làm văn; Tôi và chúng ta. Tuần 34 Bài 33, 34 (Tiết 166 đến tiết 170): Tôi và chúng ta (tiếp); Tổng kết Văn học; Kiểm tra tổng hợp cuối năm. Tuần 35 Bài 34 (Tiết 171 đến tiết 175): Thư, điện; Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt, bài kiểm tra tổng hợp.

File đính kèm:

  • docPPCTTHCSVan.doc