Kiểm tra 1 tiết công nghệ 11 thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì số đo các góc là:

A. X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350; Y’O’Z’ =900 C. X’O’Y’= Y’O’Z’=1350 ; X’O’Z’= 900

 B. X’O’Y’ = X’O’Z’ = Y’O’Z’=1200 D. X’O’Y’=900 ; X’O’Z’ =Y’O’Z’ =1350

Câu 2: Phương pháp chiếu góc thứ nhất các hình chiếu được bố trí là :

A. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu cạnh B. Hình chiếu cạnh đặt trên hình chiêu đứng

C. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng D. Một phương pháp khác

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút Hoï teân hoïc sinh:........................................................Lôùp:...... Maõ ñeà: 314 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì số đo các góc là: A. X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350; Y’O’Z’ =900 C. X’O’Y’= Y’O’Z’=1350 ; X’O’Z’= 900 B. X’O’Y’ = X’O’Z’ = Y’O’Z’=1200 D. X’O’Y’=900 ; X’O’Z’ =Y’O’Z’ =1350 Câu 2: Phương pháp chiếu góc thứ nhất các hình chiếu được bố trí là : A. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu cạnh B. Hình chiếu cạnh đặt trên hình chiêu đứng C. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng D. Một phương pháp khác Câu 3: Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là: A. 300 B. 450 C. 600 D. Tùy ý Câu 4: Có bao nhiêu tiêu chuẩn để trình bày bản vẽ kỹ thuật? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là: A. milimét (mm) B. đềximét (dm) C. centimét (cm) D. mét (m) Câu 6: Để giới hạn hình cắt một nửa ta dùng: A. Nét liền mảnh B. Nét gạch chấm mảnh C. Nét lượn sóng D. Đường gạch chéo Câu 7: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ: A. A0 B. A 2 C. A 3 D. A 1 Câu 8: Hình chiếu bằng cho biết: A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều rộng và chiều cao C. Chiều dài và chiều cao D. Chiều dài và chiều rộng Câu 9: Từ khổ giấy A2 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 6 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 10: Kích thước thực của vật thể là 1m, kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 5cm. Tính tỉ lệ? A. 1:10 B. 1:20 C. 1:30 D. 1:40 Câu 11: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì: A. p = q = r = 1 B. p = p =1; r = 0,5 C. p = r = 1; q = 0,5 D. q = r = 1; p = 0,5 Câu 12: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn sử dụng phép chiếu: A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều đúng Câu 13: Hình chiếu trục đo là loại hình biểu diễn sử dụng phép chiếu: A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều đúng Câu 14: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thì số đo các góc là: A. X’O’Y’ = X’O’Z’ = 1350; Y’O’Z’ =900 C. X’O’Y’= Y’O’Z= X’O’Z’= 900 B. X’O’Y’ = X’O’Z’ = Y’O’Z’=1200 D. X’O’Y’=900 ; X’O’Z’ =Y’O’Z’ =1350 Câu 15: Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? A. Vuông góc đều B. Xiên góc đều C. Vuông góc cân D. Xiên góc cân Câu 16: Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền đậm thường lấy bao nhiêu: A. 0,5mm B. 0,13mm C. 0,25mm D. 1mm Câu 17: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là : A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D. Điểm nhìn Câu 18: Nét đứt có ứng dụng : A. Vẽ đường kích thước B . Vẽ đường gióng kích thước C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường bao khuất Câu 19: Khổ giấy có kích thước nào sau đây là khổ giấy A4? A. 297 x 215 mm B. 279 x 215 mm C. 297 x 210 mm D. 290 x 210 mm Câu 20: Kích thước thực của vật thể là 0,5mm, kích thước của vật thể trên hình biểu diễn là 10cm. Tính tỉ lệ? A. 1:100 B. 20:1 C. 1:200 D. 200:1 B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(2đ): Từ 2 hình chiếu đã cho, hãy vẽ vât thể và vẽ hình chiếu thứ 3 Câu 2(3đ): Cho vật thể sau, hãy vẽ 3 hình chiếu và bố trí theo PPCG1

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet hk1.doc
Giáo án liên quan