Kiểm tra 1 tiết trường phổ thông cấp 2-3 lương thế vinh môn: hóa học – khối 10

Câu 1: Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây là chung?

A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.

Câu 2: Một nguyên tố nhóm VA có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:

 A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p3

 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p5

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết trường phổ thông cấp 2-3 lương thế vinh môn: hóa học – khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD tỉnh Bình Phước KIỂM TRA 1 TIẾT Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp: 10A…. I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây là chung? A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron. Câu 2: Một nguyên tố nhóm VA có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Cấu hình electron của nguyên tố đó là: A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p5 Câu 3: Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần: A. Na;Mg;N;Cl. B. S;Si;Mg;Na. C. F;Cl;I;Br. D. I;Br;Cl;F Câu 4: Nguyên tử R có cấu hình phân lớp ngoài cùng là: 4p3. Vậy R ở vị trí là: A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 4, nhóm V A. C. Chu kì 4, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA. Câu 5: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại: X(Z=3); Y(Z=7); M(Z=12); N(Z=19). A. Y;M;N. B. X;Y;N. C. X;M;N. D. X;Y; M. Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai: A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số khối. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp thành một hàng. D. Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột. Câu 7: Cation (ion dương) A3+ có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. C. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIA. D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm VIA. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 2 phân lớp ngoài cùng là 3d24s2. Tổng số e trong một nguyên tử của X là: A.18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 9: Trong một chu kì, theo chiểu tăng dần điện tích hạt nhân: A. Tính kim loại tăng. B. Tính phi kim giảm. C. Tính axit của các oxít và hiđroxit tăng. D. Tính axit của các oxít và hiđroxit giảm. Câu 10: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R2+ tạo ra từ R cấu hình e là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p6 D. 1s22s23s23p6 Câu 11: Tính bazơ của dãy các hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al (OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây? A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Không có qui luật. Câu 12: Cho dãy nguyên tố 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không có qui luật xác định Câu 13: Số hiệu của các nguyên tố X;Y;A;M lần lượt là 6,7,20,19. Nhận xét nào sau đây đúng: A. cả bốn nguyên tố trên thuộc một chu kì. B. A,M thuộc chu kì 3. C. M,Athuộc chu kì 4. D. A thuộc chu kì 3. Câu 14: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 25. X,Y là: A. Mg và Al. B. Si và Na. C. Ne và P. D. O và Cl. Câu 15: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm gì giống nhau: A. Có cùng số lớp electron. B. Có cùng số electron. C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng số proton. II. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong công thức Oxit cao nhất của R với Oxi, R chiếm 43,66% khối lượng. a. Xác định R. b. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của đơn chất R và tính chất của hơp chất Oxit, Hiđroxit do R tạo nên. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,45g kim loai A thuộc nhóm IA trong 100g nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và dung dịch B. a. Xác định kim loại A. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,25M để trung hòa dung dịch B. c. Tính nồng độ % của dung dịch B. * Trả lời trắc nghiệm: ghi đáp án đúng nhất vào ô tương ứng với câu bằng bút chì Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:

File đính kèm:

  • docbai kiem tra hoa hoc 10 co ban so 2.doc
Giáo án liên quan