Kiểm tra 45 phút môn: Địa Lí - Đề 1

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ở đầu chữ cái.

Câu 1: Các nhân tố tự nhiên là nhân tố cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp:

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 2: Nhân tố cơ bản nào là nhân tố đầu tiên quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp:

 A. Đất. B. Nước. C. Khí Hậu. D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Các nhân tố nào của dân cư và nguồn lao động ảnh hưởng tới sự phân bố cây trông, vật nuôi:

A. Mật độ dân số. C. Truyền thống sản xuất. D. Cơ cấu dân số.

B. Tập quán ăn uống. E. Cả B và C đều đúng.

Câu 4: Hình thức nào mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì công nghiệp hoá:

 A. Hộ gia đình. C. Nông trường quốc doanh.

 B. Trang trại. D. Hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 5: Hợp tác xã nông nghiệp chỉ có ở các nước XHCN:

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và tổ chức xí nghiệp công nghiệp là:

 A. Khoáng sản. B. Khí hậu- nước. C. Đất, rừng, biển.

Câu7: Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ khai thác lớn nhất thế giới:

 A. Hoa Kì. C. Arập Xêut.

 B. Liên Bang Nga. D. Trung Quốc.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Địa Lí - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: kiểm tra 45 phút Lớp: 10 Môn: Địa lí - 01 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ở đầu chữ cái. Câu 1: Các nhân tố tự nhiên là nhân tố cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp: A. Đúng. B. Sai. Câu 2: Nhân tố cơ bản nào là nhân tố đầu tiên quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp: A. Đất. B. Nước. C. Khí Hậu. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Các nhân tố nào của dân cư và nguồn lao động ảnh hưởng tới sự phân bố cây trông, vật nuôi: A. Mật độ dân số. C. Truyền thống sản xuất. D. Cơ cấu dân số. B. Tập quán ăn uống. E. Cả B và C đều đúng. Câu 4: Hình thức nào mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì công nghiệp hoá: A. Hộ gia đình. C. Nông trường quốc doanh. B. Trang trại. D. Hợp tác xã nông nghiệp. Câu 5: Hợp tác xã nông nghiệp chỉ có ở các nước XHCN: A. Đúng. B. Sai. Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và tổ chức xí nghiệp công nghiệp là: A. Khoáng sản. B. Khí hậu- nước. C. Đất, rừng, biển. Câu7: Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ khai thác lớn nhất thế giới: A. Hoa Kì. C. Arập Xêut. B. Liên Bang Nga. D. Trung Quốc. Câu 8: Ngành công nghiệp nào đóng vai trò là “quả tim của ngành công nghiệp nặng”: A. Điện tử – tin học. C. Luyện kim. B. Cơ khí. D. Hoá chất. Câu 9: Quốc gia nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới: A. Liên Bang Nga. C. Hoa Kì. B. Nhật Bản. D. Trung Quốc. II. Tự luận: (3 điểm) Phân tích vai trò của ngành công nghiệp. Vì sao các nước luôn chú trọng phát huy các thế mạnh cua ngành công nghiệp? III. Bài tập: (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới, năm 2005. Nước Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân số (triệu người) Trung Quốc 495,3 1303,7 Việt Nam 37,3 81,5 Hoa Kì 299,8 295,6 In-đô-nê-xi-a 58,2 222,0 Pháp 70,1 58,9 1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên. 2. Tính bình quân lương thực theo đầu người của các nước đó. Rut ra những nhận xét cần thiết. Họ và tên: kiểm tra 45 phút Lớp: 10 Môn: Địa lí - 02 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ở đầu chữ cái. Câu 1: Nhân tố ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và tổ chức xí nghiệp công nghiệp là: A. Khoáng sản. B. Khí hậu- nước. C. Đất, rừng, biển. Câu 2: Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ khai thác lớn nhất thế giới: A. Hoa Kì. C. Arập Xêut. B. Liên Bang Nga. D. Trung Quốc. Câu 3: Ngành công nghiệp nào đóng vai trò là “quả tim của ngành công nghiệp nặng”: A. Điện tử – tin học. C. Luyện kim. B. Cơ khí. D. Hoá chất. Câu 4: Quốc gia nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới: A. Liên Bang Nga. C. Hoa Kì. B. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 5: Các nhân tố tự nhiên là nhân tố cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp: A. Đúng. B. Sai. Câu 6: Nhân tố cơ bản nào là nhân tố đầu tiên quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp: A. Đất. B. Nước. C. Khí hậu. D. Tất cả các ý trên. Câu 7: Các nhân tố nào của dân cư và nguồn lao động ảnh hưởng tới sự phân bố cây trông, vật nuôi: A. Mật độ dân số. C. Truyền thống sản xuất. D. Cơ cấu dân số. B. Tập quán ăn uống. E. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Hình thức nào mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì công nghiệp hoá: A. Hộ gia đình. C. Nông trường quốc doanh. B. Trang trại. D. Hợp tác xã nông nghiệp. Câu 9: Hợp tác xã nông nghiệp chỉ có ở các nước XHCN: A. Đúng. B. Sai. II. Tự luận: (3 điểm) So sánh đặc điểm của ngành nông nghiệp và công nghiệp. III. Bài tập: (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2003 Năm 1950 1960 1970 1985 1993 2003 Than (triệu tấn) 1 820 2 603 2 936 3 778 3 387 5 300 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1 052 2 336 3 066 3 332 3 904 Điện (tỷ kwh) 967 2 304 4 962 8 950 12 832 14 8851 Thép (triệu tấn) 189 346 594 685 773 870 1.Vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản lượng công nghiệp nói trên. 2. Rút ra những nhận xét cần thiết. 3. Giải thích nguyên nhân. Họ và tên: kiểm tra 45 phút Lớp: 10 Môn: Địa lí - 03 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ở đầu chữ cái. Câu 1: Các nhân tố tự nhiên là nhân tố cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp: A. Đúng. B. Sai. Câu 2: Nhân tố cơ bản nào là nhân tố đầu tiên quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp: A. Đất. B. Nước. C. Khí hậu. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Các nhân tố nào của dân cư và nguồn lao động ảnh hưởng tới sự phân bố cây trông, vật nuôi: A. Mật độ dân số. C. Truyền thống sản xuất. D. Cơ cấu dân số. B. Tập quán ăn uống. E. Cả B và C đều đúng. Câu 4: Nhân tố ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu và tổ chức xí nghiệp công nghiệp là: A. Khoáng sản. B. Khí hậu- nước. C. Đất, rừng, biển. Câu 5: Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ khai thác lớn nhất thế giới: A. Hoa Kì. C. Arập Xêut. B. Liên Bang Nga. D. Trung Quốc. Câu 6: Ngành công nghiệp nào đóng vai trò là “quả tim của ngành công nghiệp nặng”: A. Điện tử – tin học. C. Luyện kim. B. Cơ khí. D. Hoá chất. Câu 7: Quốc gia nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới: A. Liên Bang Nga. C. Hoa Kì. B. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 8: Hình thức nào mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì công nghiệp hoá: A. Hộ gia đình. C. Nông trường quốc doanh. B. Trang trại. D. Hợp tác xã nông nghiệp. Câu 9: Hợp tác xã nông nghiệp chỉ có ở các nước XHCN: A. Đúng. B. Sai. II. Tự luận: (3 điểm) Tại sao trong nền kinh tế hiện đại, ngành nông nghiệp càng xích lại gần ngành công nghiệp? III. Bài tập: (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2003 Năm 1950 1960 1970 1985 1993 2003 Than (triệu tấn) 1 820 2 603 2 936 3 778 3 387 5 300 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1 052 2 336 3 066 3 332 3 904 Điện (tỷ kwh) 967 2 304 4 962 8 950 12 832 14 8851 Thép (triệu tấn) 189 346 594 685 773 870 1.Vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản lượng công nghiệp nói trên. 2. Rút ra những nhận xét cần thiết. 3. Giải thích nguyên nhân. Họ và tên:.. kiểm tra 45 phút Lớp: 10C Môn: Địa lí I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ở đầu chữ cái. Câu 1: Các nhân tố tự nhiên là nhân tố cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp: A. Đúng. B. Sai. Câu 2: Nhân tố cơ bản nào là nhân tố đầu tiên quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp: A. Đất. B. Nước. C. Khí Hậu. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Các nhân tố nào của dân cư và nguồn lao động ảnh hưởng tới sự phân bố cây trông, vật nuôi: A. Mật độ dân số. C. Truyền thống sản xuất. D. Cơ cấu dân số. B. Tập quán ăn uống. E. Cả B và C đều đúng. Câu 4: Hình thức nào mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì công nghiệp hoá: A. Hộ gia đình. C. Nông trường quốc doanh. B. Trang trại. D. Hợp tác xã nông nghiệp. Câu 5: Hợp tác xã nông nghiệp chỉ có ở các nước XHCN: A. Đúng. B. Sai. Câu6: Quốc gia nào có sản lượng lớn nhất thế giới: A. Hoa Kì. C.Braxin. B. Liên Bang Nga. D. Trung Quốc. II. Tự luận: (3 điểm) Tại sao các nước đang phát triển, đông dân thì đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? III. Bài tập: (5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Sản xuất lương thực trên thế giới, thời kì 1980-2003 Năm Cây lương thực 1980 1990 2003 Lúa mì 444,6 592,4 557,3 Lúa gạo 397,6 511,0 585,0 Ngô 394,1 480,7 635,7 Cây lương thực khác 324,7 365,9 243,0 1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lương thực của toàn thế giới trong thời kì 1980-2003. (3 điểm) 2. Rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích các nhận xét đó. (2 điểm)

File đính kèm:

  • doc10cb va nc- ki2.doc