Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 8

. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Trời lặng gió, nhìn qua cửa xe (khi xe đứng yên) ta thấy các giọt mưa rơi theo đường thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa:

A. Rơi theo đường chéo về phía sau. B. Cũng rơi theo đường thẳng đứng.

C. Rơi theo đường chéo về phía trước. D. Rơi theo đường cong.

Câu 2 : Chuyển động đều là chuyển động có:

A. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.

B. Các câu A, D, C đều đúng.

C. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.

D. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đường đi.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên Kiểm tra: 45 phút. Trường thcs vĩnh khúc Môn: Vật lý 8 Họ và tên: . Lớp: 8. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề số 1 I. Trắc nghiệm Câu 1 : Trời lặng gió, nhìn qua cửa xe (khi xe đứng yên) ta thấy các giọt mưa rơi theo đường thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa: A. Rơi theo đường chéo về phía sau. B. Cũng rơi theo đường thẳng đứng. C. Rơi theo đường chéo về phía trước. D. Rơi theo đường cong. Câu 2 : Chuyển động đều là chuyển động có : A. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi còn hướng của vận tốc có thể thay đổi. B. Các câu A, D, C đều đúng. C. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. D. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đường đi. Câu 3 : Cho hai xe như nhau lúc đầu đứng yên. Dưới tác dụng của lực , xe 1 đạt vận tốc 3m/s trong 3s. Dưới tác dụng của lực thì hai xe đạt vận tốc như trên trong thời gian: A. 5s. B. 8s. C. 1,5s. D. 3s. Câu 4 : Cho một hòn bi lăn, trượt và nằm yên trên một mặt phẳng. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có giá trị nhỏ nhất A. Hòn bi vừa lăn, vừa trượt trên mặt phẳng. B. Hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. C. Hòn bi trượt trên mặt phẳng. D. Hòn bi lăn trên mặt phẳng. Câu 5 : Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học ? A. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước. B. Sự rơi của chiếc lá. C. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. Câu 6 : Hành khách trên tàu A đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C: A. Tiến về phía trước. B. Chạy lùi về phía sau. C. Tiến về phía trước rồi sau đó lùi về phía sau. D. Đứng yên. Câu 7 : Khi có lực tác động lên một vật thì : A. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn giảm. B. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn tăng. C. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm hoặc không đổi. D. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn không đổi. Câu 8 : Hai lực cân bằng là : A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. B. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng nằm trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. C. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng nằm trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. Câu 9 : Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát trượt. D. Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt. Câu 10: Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát? A. Thêm dầu mỡ. B. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau. C. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật. D. Tất cả các biện pháp trên. Câu 11: Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là và . Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là: A. B. C. D. Các công thức trên đều đúng. Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính : A. Vận tốc của vật luôn thay đổi. B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi. C. Vật chuyển động theo đường cong. D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 13: Chuyển động không đều là chuyển động có: A. Quỹ đạo là một đường thẳng, độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. B. Độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. C. Hướng của chuyển động luôn luôn thay đổi theo thời gian. D. Quỹ đạo là một đường tròn, độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. Câu 14: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Vận động viên khởi hành, chạy 100m và dừng lại. B. Máy bay bay ở độ cao 10000m với vận tốc ổn định 960km/h. C. Chiếc thuyền buồm đang cập bến. D. Một người vừa nhẩy dù ra khỏi máy bay. Câu 15: Ô tô chịu tác dụng của hai lực. Mỗi lực tác dụng lên xe có độ lớn là 100N. Lực tổng cộng tác dụng lên xe là : A. 300N. B. 100N. C. 200N. D. 400N. Câu 16: Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể : A. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm. B. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường tròn. C. Biết được tại sao vật chuyển động. D. Biết được hướng chuyển động của vật. Câu 17: Quán tính của một vật là : A. Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật. B. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật. C. Tất cả các tính chất A, B, D. D. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật. Câu 18: Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên. B. So với Tuấn thì Minh đang chuyển động ngược chiều. C. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động. D. So với mặt đường thì Minh và Tuấn cùng đứng yên. II. Tự luận Câu 1: Tại sao không nên chạy xe với tốc độ cao trên những đoạn đường trơn nhất là lúc trời mưa ? Câu 2:Dựa vào quán tính em hãy giải thích hiện tượng sau: Con chó đang đuổi theo một con thỏ, khi chó sắp bắt được thỏ, con thỏ thình lình rẽ ngoặt sang hướng khác. Tại sao thỏ rẽ như vậy thì chó khó bắt được thỏ ? Câu 3: Tuyến đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Tàu hỏa đi trên tuyến đường này mất 32 giờ. a, Tính vận tốc trung bình của tàu hỏa trên tuyến đường này. b. Chuyển động của tàu hỏa trên đoạn đường này là chuyển động gì ? Vì sao ? Bài làm phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Vật lý 8 - Cơ học Đề số 1 Đề số 2 Đề số 3 Đề số 4 01 01 01 01 02 02 02 02 03 03 03 03 04 04 04 04 05 05 05 05 06 06 06 06 07 07 07 07 08 08 08 08 09 09 09 09 10 10 10 10 11 11 11 11 12 12 12 12 13 13 13 13 14 14 14 14 15 15 15 15 16 16 16 16 17 17 17 17 18 18 18 18 19 19 19 19 20 20 20 20

File đính kèm:

  • docKiem tra 45 phut Vat ly 8.doc
Giáo án liên quan