Kiểm tra 8 tuần học kì II - Vật lý 10

01. Phát biểu nào là đúng khi nói về hệ kín

A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ tương tác rất ít với bên ngoài

B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau không tương tác với các vật bên ngoài.

C. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau.

D. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với bên ngoài.

02. Một quả bóng khối lượng m bay với vận tốc v đập vuông góc với bức tường và bật lại ngược hướng với cùng vận tốc. Biến thiên động lượng của quả bóng là.

A. . mv B. - 2mv C. 0 D. - mv

03. Chọn câu phát biểu sai

 

doc45 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra 8 tuần học kì II - Vật lý 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 8 tuần HKII - Vật lý 10 Phiếu trả lời : Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm, học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng. Phiếu trả lời đề: 001 01. { | } ~ 10. { | } ~ 19. { | } ~ 28. { | } ~ 02. { | } ~ 11. { | } ~ 20. { | } ~ 29. { | } ~ 03. { | } ~ 12. { | } ~ 21. { | } ~ 30. { | } ~ 04. { | } ~ 13. { | } ~ 22. { | } ~ 31. { | } ~ 05. { | } ~ 14. { | } ~ 23. { | } ~ 32. { | } ~ 06. { | } ~ 15. { | } ~ 24. { | } ~ 33. { | } ~ 07. { | } ~ 16. { | } ~ 25. { | } ~ 34. { | } ~ 08. { | } ~ 17. { | } ~ 26. { | } ~ 35. { | } ~ 09. { | } ~ 18. { | } ~ 27. { | } ~ ¯ Nội dung đề: 001 01. Phát biểu nào là đúng khi nói về hệ kín A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ tương tác rất ít với bên ngoài B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau không tương tác với các vật bên ngoài. C. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau. D. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với bên ngoài. 02. Một quả bóng khối lượng m bay với vận tốc v đập vuông góc với bức tường và bật lại ngược hướng với cùng vận tốc. Biến thiên động lượng của quả bóng là. A. . mv B. - 2mv C. 0 D. - mv 03. Chọn câu phát biểu sai A. Động lượng luôn đợc tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động lượng và đại lượng vectơ. C. Động lượng luụn cùng hớng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. 04. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm 125 cm3 không khí. Tính áp xuất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi. A. P = 2,25 . 105 Pa B. P = 5 . 105 Pa C. P = 12 . 105 Pa D. P = 2,3 . 105 Pa 05. . Đơn vị động lượng của một hệ. A. Kg.m/s B. Kgm.s C. Kgm2/s D. Kgm/s2 06. Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ xó thế năng 4,0 J đối với mặt đất khi ở độ cao là(lấy g = 10m/s2): A. 0,204m B. 0,206m C. 3,2m D. 9,8m 07. Chọn câu trả lời đúng. A. . p = p1 + p2 + . B. . = ( m1 + m2 + ) C. = m1 1+ m22 + D. p = ( m1 + m2 + ) v 08. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. A. . Chuyển động của tên lửa B. Chuyển động của súng giật. C. Chuyển động của con quay nớc. D. . Chuyển động của máy bay trực thăng. 09. Chọn phát biểu đúng. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp: A. Hệ không có ma sát B. . Hệ kín có ma sát. C. . Hệ cô lập. D. Hệ có ma sát. 10. Một người đỏ một vật m xuống dưới một khoảng h với vận tốc đều. Công của trọng lực thực hiện là. A. Âm B. Dương C. Không xác định. Tuỳ thuộc chiều cao h lớn hay bé. D. Bằng không 11. Xét một hệ gồm hai vật va chạm nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây đợc bảo toàn? A. .Động lượng B. Không có C. Động năng D. Cơ năng 12. Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào. A. Hệ cô lập. B. Hệ là gần đúng cô lập ( các ngoại lực không đáng kể so với các nội lực) C. Hệ chuyển động không có ma sát. D. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. 13. Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 T đang bay với vận tốc 200 m/s đối với trái đất thì phụt ra (tức thời) 20 T khí với vận tốc 500 m/s đối với tên lửa. Tính vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí trong trường hợp phụt ra phía sau (ngược chiều bay). A. v = 525 m/s B. v = 225 m/s C. v = 425 m/s D. v = 325 m/s 14. Chọn câu sai trong các khẳng định sau. Động năng của vật không đổi khi. A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động có gia tốc không đổi. C. Vật chuyển động có vận tốc không đổi. D. Vật chuyển động cong đều. 15. Dưới tác dụng của lực 4N ,một vật thu gia tốc và chuyển động.Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là: A. 6kg.m.s B. 8kgm/s C. 8kg.m.s D. 6kgm/s 16. Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất(đợc chọn là gốc thế năng),tại vị trí nào thì thế năng của vật bằng động năng? A. h B. h C. h D. 17. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27o C cho thể tích chỉ còn 4 lít vì nén nhanh nên nóng lên 60o C. Hỏi áp suất tăng bao nhiêu A. n = 2.449 B. n = 4,21 C. n = 3,54 D. n = 2,775 18. Một thang máy có khối lượng 2 tấn đi lên với gia tốc a = 1 m/s2 cho g = 10 m/s2. Tìm công suất thang máy trong 5 s đầu tiên. A. N = 62 kw B. N = 55 kw C. N = 30 kw D. N = 20 kw 19. Hệ gồm hai vật. Vật 1 có khối lượng m1 = 1 kg có vận tốc v1 hướng nằm ngang và có độ lớn v1 = 4 m/s. Vật 2 có khối lượng m2 = 2 kg và có vận tốc v2 có độ lơn v2 = 2m/s. Tính tổng động lượng của hệ trong các trường hợp. V2 ngược hướng với v1. A. p = 8 kgm/s, p ngược hướng với v1 B. p = 6 kg. m/s, p cùng hướng với v1 C. p = 0 D. p = 8 kg . m /s, p cùng hướng với v1 20. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật là đại lượng véctơ. B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. . Động lợng của một vật bằng tích của khối lượng và vận tốc vật. D. Trong hệ kín động lượng của hệ bảo toàn. 21. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (D l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng. A. - k (∆ l) B. k ( ∆ l). C. - k ( ∆ l)2 D. + k (∆ l)2 22. Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8 . 105 Pa và nhiệt độ 50o C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén A. T2 = 672,25oK B. T2 = 572,25oK C. T2 = 372,25oK D. T2 = 472,25oK 23. Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng. A. - 2 B. C. D. 2 24. Một oto có khối lượng 1.000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của oto có giá trị nào ? A. 2,42 . 106J B. 2,47 . 105J C. 2,52 . 104 J D. 3,2 . 106J 25. Chọn câu trả lời đúng. Biểu thức của định luật II Niu - tơn còn đợc viết dưới dạng sau: A. = m ∆ /∆t B. = ∆p/∆t C. =∆p/∆t D. = ∆/∆t 26. Cho một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng khi tác dụng một lực F = 3N, theo phương ngang nó giãn ra 2 cm. Tính thế năng đàn hồi khi giãn ra 2 cm ? A. 0,01J B. 0,04J C. 0,03J D. 0,02J 27. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. ở độ cao nào thì thế năng = 1/2 động năng ? A. h = 0,8 m B. h = 0,6 m C. h = 0,9 m D. h = 1,2 m 28. Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng. A. Lực hấp dẫn. B. Động lợng C. Công cơ học D. Xung lượng ( xung của lực) 29. Chọn câu trả lời đúng. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là. A. kg . km/h B. kg . m/s C. kg . m/s2 D. g. m/s 30. Có 0,1 mol khí ở áp suất P1 = 2 atm, nhiệt độ t1 = 0o C thể tích V1 = 1,12 l, làm cho khí nóng lên nhiệt độ t2 = 102o C và giữ nguyên thể tích khối khí. Tính áp suất P2. A. P2 = 1,72 atm B. P2 = 3,72 atm C. P2 = 2,72 atm D. P2 = 4,72 atm 31. Một oto có khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,05. Sau khi đi đợc 30 m kể từ lúc khởi hành, xe có vận tốc 36 km/h. Hãy áp dụng định lý động năng để tính lực tác động vào xe. A. F = 3 206 N B. F = 2 600 N C. F = 3 700 N D. F = 1 090 N 32. Trong chuyển động tròn nhanh dần, lực hướng tâm. A. Không sinh công. B. Sinh công âm. C. Sinh công dương, âm, hoạc bằng không tuỳ điều kiện cụ thể. D. Sinh công dương. 33. Một lò xo treo thẳng đứng một đầu gắn vật có khối lượng 500g.Biết độ cứng của lò xo k = 200N/m.Khi vật ở vị trí A,thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10-2 J(lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) khi đó độ biến dạng của lò xo là: A. 4,5cm B. 4cm C. 2cm D. 2,9cm 34. . Động năng của một vật tăng khi. A. Gia tốc của vật a > 0 B. Gia tốc của vật tăng C. Vận tốc của vật v > 0 D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. 35. Một vali có trọng lượng 1N ,có động năng 1J ,gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật là: A. 1,4m/s B. 1m/s C. 4,4m/s D. 0,45m/s Kiểm tra 8 tuần HKII - Vật lý 10 Phiếu trả lời : Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm, học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng. Phiếu trả lời đề: 002 01. { | } ~ 10. { | } ~ 19. { | } ~ 28. { | } ~ 02. { | } ~ 11. { | } ~ 20. { | } ~ 29. { | } ~ 03. { | } ~ 12. { | } ~ 21. { | } ~ 30. { | } ~ 04. { | } ~ 13. { | } ~ 22. { | } ~ 31. { | } ~ 05. { | } ~ 14. { | } ~ 23. { | } ~ 32. { | } ~ 06. { | } ~ 15. { | } ~ 24. { | } ~ 33. { | } ~ 07. { | } ~ 16. { | } ~ 25. { | } ~ 34. { | } ~ 08. { | } ~ 17. { | } ~ 26. { | } ~ 35. { | } ~ 09. { | } ~ 18. { | } ~ 27. { | } ~ ¯ Nội dung đề: 002 01. Dưới tác dụng của lực 4N ,một vật thu gia tốc và chuyển động.Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là: A. 6kg.m.s B. 8kg.m.s C. 6kgm/s D. 8kgm/s 02. Một quả bóng khối lượng m bay với vận tốc v đập vuông góc với bức tường và bật lại ngược hướng với cùng vận tốc. Biến thiên động lượng của quả bóng là. A. - mv B. - 2mv C. . mv D. 0 03. Hệ gồm hai vật. Vật 1 có khối lượng m1 = 1 kg có vận tốc v1 hướng nằm ngang và có độ lớn v1 = 4 m/s. Vật 2 có khối lượng m2 = 2 kg và có vận tốc v2 có độ lơn v2 = 2m/s. Tính tổng động lượng của hệ trong các trường hợp. V2 ngược hướng với v1. A. p = 8 kgm/s, p ngược hướng với v1 B. p = 6 kg. m/s, p cùng hướng với v1 C. p = 8 kg . m /s, p cùng hướng với v1 D. p = 0 04. Chọn phát biểu đúng. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp: A. . Hệ cô lập. B. Hệ có ma sát. C. . Hệ kín có ma sát. D. Hệ không có ma sát 05. Cho một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng khi tác dụng một lực F = 3N, theo phương ngang nó giãn ra 2 cm. Tính thế năng đàn hồi khi giãn ra 2 cm ? A. 0,03J B. 0,01J C. 0,02J D. 0,04J 06. Xét một hệ gồm hai vật va chạm nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây đợc bảo toàn? A. Cơ năng B. Động năng C. Không có D. .Động lượng 07. . Động năng của một vật tăng khi. A. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. B. Gia tốc của vật a > 0 C. Vận tốc của vật v > 0 D. Gia tốc của vật tăng 08. Chọn câu phát biểu sai A. Động lượng luụn cùng hớng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. B. Động lượng luôn đợc tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. D. Động lượng và đại lượng vectơ. 09. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm 125 cm3 không khí. Tính áp xuất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi. A. P = 2,3 . 105 Pa B. P = 12 . 105 Pa C. P = 5 . 105 Pa D. P = 2,25 . 105 Pa 10. . Đơn vị động lượng của một hệ. A. Kg.m/s B. Kgm.s C. Kgm2/s D. Kgm/s2 11. Chọn câu trả lời đúng. Biểu thức của định luật II Niu - tơn còn đợc viết dưới dạng sau: A. = ∆p/∆t B. = ∆/∆t C. = m ∆ /∆t D. =∆p/∆t 12. Chọn câu sai trong các khẳng định sau. Động năng của vật không đổi khi. A. Vật chuyển động có gia tốc không đổi. B. Vật chuyển động cong đều. C. Vật chuyển động có vận tốc không đổi. D. Vật chuyển động thẳng đều. 13. Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào. A. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. B. Hệ cô lập. C. Hệ chuyển động không có ma sát. D. Hệ là gần đúng cô lập ( các ngoại lực không đáng kể so với các nội lực) 14. Trong chuyển động tròn nhanh dần, lực hướng tâm. A. Sinh công âm. B. Sinh công dương, âm, hoạc bằng không tuỳ điều kiện cụ thể. C. Sinh công dương. D. Không sinh công. 15. Chọn câu trả lời đúng. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là. A. kg . m/s2 B. g. m/s C. kg . m/s D. kg . km/h 16. Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 T đang bay với vận tốc 200 m/s đối với trái đất thì phụt ra (tức thời) 20 T khí với vận tốc 500 m/s đối với tên lửa. Tính vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí trong trường hợp phụt ra phía sau (ngược chiều bay). A. v = 325 m/s B. v = 525 m/s C. v = 225 m/s D. v = 425 m/s 17. Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng. A. Xung lượng ( xung của lực) B. Công cơ học C. Lực hấp dẫn. D. Động lợng 18. Một thang máy có khối lượng 2 tấn đi lên với gia tốc a = 1 m/s2 cho g = 10 m/s2. Tìm công suất thang máy trong 5 s đầu tiên. A. N = 55 kw B. N = 20 kw C. N = 30 kw D. N = 62 kw 19. Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ xó thế năng 4,0 J đối với mặt đất khi ở độ cao là(lấy g = 10m/s2): A. 9,8m B. 0,204m C. 3,2m D. 0,206m 20. Một lò xo treo thẳng đứng một đầu gắn vật có khối lượng 500g.Biết độ cứng của lò xo k = 200N/m.Khi vật ở vị trí A,thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10-2 J(lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) khi đó độ biến dạng của lò xo là: A. 4cm B. 2cm C. 4,5cm D. 2,9cm 21. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27o C cho thể tích chỉ còn 4 lít vì nén nhanh nên nóng lên 60o C. Hỏi áp suất tăng bao nhiêu A. n = 2.449 B. n = 2,775 C. n = 4,21 D. n = 3,54 22. Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng. A. 2 B. - 2 C. D. 23. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. ở độ cao nào thì thế năng = 1/2 động năng ? A. h = 1,2 m B. h = 0,9 m C. h = 0,8 m D. h = 0,6 m 24. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (D l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng. A. - k ( ∆ l)2 B. - k (∆ l) C. k ( ∆ l). D. + k (∆ l)2 25. Có 0,1 mol khí ở áp suất P1 = 2 atm, nhiệt độ t1 = 0o C thể tích V1 = 1,12 l, làm cho khí nóng lên nhiệt độ t2 = 102o C và giữ nguyên thể tích khối khí. Tính áp suất P2. A. P2 = 2,72 atm B. P2 = 1,72 atm C. P2 = 3,72 atm D. P2 = 4,72 atm 26. Chọn câu trả lời đúng. A. . = ( m1 + m2 + ) B. . p = p1 + p2 + . C. = m1 1+ m22 + D. p = ( m1 + m2 + ) v 27. Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất(đợc chọn là gốc thế năng),tại vị trí nào thì thế năng của vật bằng động năng? A. B. h C. h D. h 28. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. . Động lợng của một vật bằng tích của khối lượng và vận tốc vật. C. Trong hệ kín động lượng của hệ bảo toàn. D. Động lượng của một vật là đại lượng véctơ. 29. Một oto có khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,05. Sau khi đi đợc 30 m kể từ lúc khởi hành, xe có vận tốc 36 km/h. Hãy áp dụng định lý động năng để tính lực tác động vào xe. A. F = 2 600 N B. F = 3 206 N C. F = 3 700 N D. F = 1 090 N 30. Một oto có khối lượng 1.000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của oto có giá trị nào ? A. 2,52 . 104 J B. 3,2 . 106J C. 2,42 . 106J D. 2,47 . 105J 31. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. A. Chuyển động của súng giật. B. . Chuyển động của máy bay trực thăng. C. Chuyển động của con quay nớc. D. . Chuyển động của tên lửa 32. Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8 . 105 Pa và nhiệt độ 50o C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén A. T2 = 572,25oK B. T2 = 472,25oK C. T2 = 372,25oK D. T2 = 672,25oK 33. Một người đỏ một vật m xuống dưới một khoảng h với vận tốc đều. Công của trọng lực thực hiện là. A. Bằng không B. Âm C. Không xác định. Tuỳ thuộc chiều cao h lớn hay bé. D. Dương 34. Một vali có trọng lượng 1N ,có động năng 1J ,gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật là: A. 1,4m/s B. 1m/s C. 4,4m/s D. 0,45m/s 35. Phát biểu nào là đúng khi nói về hệ kín A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau không tương tác với các vật bên ngoài. B. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với bên ngoài. C. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ tương tác rất ít với bên ngoài D. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau. Kiểm tra 8 tuần HKII - Vật lý 10 Phiếu trả lời : Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm, học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng. Phiếu trả lời đề: 003 01. { | } ~ 10. { | } ~ 19. { | } ~ 28. { | } ~ 02. { | } ~ 11. { | } ~ 20. { | } ~ 29. { | } ~ 03. { | } ~ 12. { | } ~ 21. { | } ~ 30. { | } ~ 04. { | } ~ 13. { | } ~ 22. { | } ~ 31. { | } ~ 05. { | } ~ 14. { | } ~ 23. { | } ~ 32. { | } ~ 06. { | } ~ 15. { | } ~ 24. { | } ~ 33. { | } ~ 07. { | } ~ 16. { | } ~ 25. { | } ~ 34. { | } ~ 08. { | } ~ 17. { | } ~ 26. { | } ~ 35. { | } ~ 09. { | } ~ 18. { | } ~ 27. { | } ~ ¯ Nội dung đề: 003 01. Phát biểu nào là đúng khi nói về hệ kín A. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau. B. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với bên ngoài. C. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau không tương tác với các vật bên ngoài. D. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ tương tác rất ít với bên ngoài 02. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. ở độ cao nào thì thế năng = 1/2 động năng ? A. h = 0,9 m B. h = 1,2 m C. h = 0,8 m D. h = 0,6 m 03. Một người đỏ một vật m xuống dưới một khoảng h với vận tốc đều. Công của trọng lực thực hiện là. A. Không xác định. Tuỳ thuộc chiều cao h lớn hay bé. B. Dương C. Âm D. Bằng không 04. Trong chuyển động tròn nhanh dần, lực hướng tâm. A. Sinh công dương. B. Sinh công âm. C. Sinh công dương, âm, hoạc bằng không tuỳ điều kiện cụ thể. D. Không sinh công. 05. Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ xó thế năng 4,0 J đối với mặt đất khi ở độ cao là(lấy g = 10m/s2): A. 3,2m B. 0,204m C. 9,8m D. 0,206m 06. Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào. A. Hệ cô lập. B. Hệ là gần đúng cô lập ( các ngoại lực không đáng kể so với các nội lực) C. Hệ chuyển động không có ma sát. D. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. 07. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. A. . Chuyển động của máy bay trực thăng. B. Chuyển động của súng giật. C. . Chuyển động của tên lửa D. Chuyển động của con quay nớc. 08. Hệ gồm hai vật. Vật 1 có khối lượng m1 = 1 kg có vận tốc v1 hướng nằm ngang và có độ lớn v1 = 4 m/s. Vật 2 có khối lượng m2 = 2 kg và có vận tốc v2 có độ lơn v2 = 2m/s. Tính tổng động lượng của hệ trong các trường hợp. V2 ngược hướng với v1. A. p = 8 kg . m /s, p cùng hướng với v1 B. p = 8 kgm/s, p ngược hướng với v1 C. p = 6 kg. m/s, p cùng hướng với v1 D. p = 0 09. Chọn phát biểu đúng. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp: A. . Hệ cô lập. B. Hệ có ma sát. C. . Hệ kín có ma sát. D. Hệ không có ma sát 10. Chọn câu trả lời đúng. A. p = ( m1 + m2 + ) v B. = m1 1+ m22 + C. . p = p1 + p2 + . D. . = ( m1 + m2 + ) 11. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. . Động lợng của một vật bằng tích của khối lượng và vận tốc vật. C. Trong hệ kín động lượng của hệ bảo toàn. D. Động lượng của một vật là đại lượng véctơ. 12. Một thang máy có khối lượng 2 tấn đi lên với gia tốc a = 1 m/s2 cho g = 10 m/s2. Tìm công suất thang máy trong 5 s đầu tiên. A. N = 20 kw B. N = 62 kw C. N = 30 kw D. N = 55 kw 13. . Động năng của một vật tăng khi. A. Vận tốc của vật v > 0 B. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. Gia tốc của vật a > 0 D. Gia tốc của vật tăng 14. Dưới tác dụng của lực 4N ,một vật thu gia tốc và chuyển động.Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là: A. 6kg.m.s B. 6kgm/s C. 8kgm/s D. 8kg.m.s 15. Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8 . 105 Pa và nhiệt độ 50o C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén A. T2 = 472,25oK B. T2 = 672,25oK C. T2 = 372,25oK D. T2 = 572,25oK 16. Một quả bóng khối lượng m bay với vận tốc v đập vuông góc với bức tường và bật lại ngược hướng với cùng vận tốc. Biến thiên động lượng của quả bóng là. A. . mv B. - 2mv C. - mv D. 0 17. Xét một hệ gồm hai vật va chạm nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây đợc bảo toàn? A. Động năng B. Không có C. Cơ năng D. .Động lượng 18. Chọn câu phát biểu sai A. động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. B. Động lượng luôn đợc tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động lượng và đại lượng vectơ. D. Động lượng luụn cùng hớng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. 19. Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (D l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng. A. - k ( ∆ l)2 B. + k (∆ l)2 C. k ( ∆ l). D. - k (∆ l) 20. Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng. A. - 2 B. C. 2 D. 21. Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 T đang bay với vận tốc 200 m/s đối với trái đất thì phụt ra (tức thời) 20 T khí với vận tốc 500 m/s đối với tên lửa. Tính vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí trong trường hợp phụt ra phía sau (ngược chiều bay). A. v = 525 m/s B. v = 225 m/s C. v = 325 m/s D. v = 425 m/s 22. Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất(đợc chọn là gốc thế năng),tại vị trí nào thì thế năng của vật bằng động năng? A. h B. h C. D. h 23. Một lò xo treo thẳng đứng một đầu gắn vật có khối lượng 500g.Biết độ cứng của lò xo k = 200N/m.Khi vật ở vị trí A,thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10-2 J(lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) khi đó độ biến dạng của lò xo là: A. 2,9cm B. 4,5cm C. 4cm D. 2cm 24. Chọn câu trả lời đúng. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là. A. kg . km/h B. kg . m/s C. g. m/s D. kg . m/s2 25. Một oto có khối lượng 1200 kg chuyển động trên một đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,05. Sau khi đi đợc 30 m kể từ lúc khởi hành, xe có vận tốc 36 km/h. Hãy áp dụng định lý động năng để tính lực tác động vào xe. A. F = 3 700 N B. F = 2 600 N C. F = 3 206 N D. F = 1 090 N 26. Cho một lò so nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng khi tác dụng một lực F = 3N, theo phương ngang nó giãn ra 2 cm. Tính thế năng đàn hồi khi giãn ra 2 cm ? A. 0,02J B. 0,03J C. 0,04J D. 0,01J 27. Một vali có trọng lượng 1N ,có động năng 1J ,gia tốc trọng trường g = 10m/s2 khi đó vận tốc của vật là: A. 0,45m/s B. 4,4m/s C. 1m/s D. 1,4m/s 28. Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng. A. Công cơ học B. Lực hấp dẫn. C. Xung lượng ( xung của lực) D. Động lợng 29. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm 125 cm3 không khí. Tính áp xuất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi. A. P = 2,25 . 105 Pa B. P = 2,3 . 105 Pa C. P = 12 . 105 Pa D. P = 5 . 105 Pa 30. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27o C cho thể tích chỉ còn 4 lít vì nén nhanh nên nóng lên 60o C. Hỏi áp suất tăng bao nhiêu A. n = 2,775 B. n = 3,54 C. n = 4,21 D. n = 2.449 31. . Đơn vị động lượng của một hệ. A. Kgm2/s B. Kgm/s2 C. Kg.m/s D. Kgm.s 32. Một oto có khối lượng 1.000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của oto có giá trị nào ? A. 3,2 . 106J B. 2,42 . 106J C. 2,47 . 105J D. 2,52 . 104 J 33. Chọn câu sai trong các khẳng định sau. Động năng của vật không đổi khi. A. Vật chuyển động có vận tốc không đổi. B. Vật chuyển động có gia tốc không đổi. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động cong đều. 34. Chọn câu trả lời đúng. Biểu thức của định luật II Niu - tơn còn đợc viết dưới dạng sau: A. =∆p/∆t B. = m ∆ /∆t C. = ∆/∆t D. = ∆p/∆t 35. Có 0,1 mol khí ở áp suất P1 = 2 atm, nhiệt độ t1 = 0o C thể tích V1 = 1,12 l, làm cho khí nóng lên nhiệt độ t2 = 102o C và giữ nguyên thể tích khối khí. Tính áp suất P2. A. P2 = 3,72 atm B. P2 = 2,72 atm C. P2 = 1,72 atm D. P2 = 4,72 atm Kiểm tra 8 tuần HKII - Vật lý 10 Phiếu trả lời : Số thứ tự cõu trả lời dưới đõy ứng với số thứ tự cõu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi cõu trắc nghiệm, học sinh chọn và tụ kớn một ụ trũn tương ứng với phương ỏn trả lời đỳng. Phiếu trả lời đề: 004 01. { | } ~ 10. { | } ~ 19. { | } ~ 28. { | } ~ 02. { | } ~ 11. { | } ~ 20. { | } ~ 29. { | } ~ 03. { | } ~ 12. { | } ~ 21. { | } ~ 30. { | } ~ 04. { | } ~ 13. { | } ~ 22. { | } ~ 31. { | } ~ 05. { | } ~ 14. { | } ~ 23. { | } ~ 32. { | } ~ 06. { | }

File đính kèm:

  • docbai kiem tra 8 tuan hk II.doc