Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 15

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: (2 điểm)

 Định nghĩa gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, viết công thức, nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức

Câu 2: (1 điểm)

 Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn và viết hệ thức của lực hấp dẫn

Câu 3: (1 điểm)

 Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niutơn

Câu 4: (2 điểm)

 Một vật có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường nằm ngang hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2. Tính lực kéo của động cơ ô tô trong các trường hợp. Lấy g = 9,8m/s2

 a. Ô tô chuyển động thẳng đều

 b. Ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2

B. PHẦN RIÊNG

a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản

Câu 5: (1 điểm)

 Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 300cm, tốc độ dài không đổi bằng 6 m/s

Câu 6: (1 điểm)

Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 70 m. Hãy xác định:

a. Gia tốc của tàu

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: (2 điểm) Định nghĩa gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, viết công thức, nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn và viết hệ thức của lực hấp dẫn Câu 3: (1 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niutơn Câu 4: (2 điểm) Một vật có khối lượng 1 tấn chuyển động trên đường nằm ngang hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2. Tính lực kéo của động cơ ô tô trong các trường hợp. Lấy g = 9,8m/s2 a. Ô tô chuyển động thẳng đều b. Ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản Câu 5: (1 điểm) Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 300cm, tốc độ dài không đổi bằng 6 m/s Câu 6: (1 điểm) Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 70 m. Hãy xác định: a. Gia tốc của tàu b. Thời gian tàu chạy Câu 7: (1 điểm) Hai quả cầu bằng chì, mỗi quả có khối lượng 45kg, cách nhau 10cm. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu ? Câu 8: (1 điểm) Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ quả trọng lượng của đòn gánh. b. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 5: (1 điểm) Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình là (x: m; t: s) a. Hãy tính vận tốc của ô tô lúc t = 2s b. Xác định quãng đường ô tô đi được để nó đạt vận tốc 40m/s Câu 6: (1 điểm) Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40cm. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. a. Tính tốc độ dài của chất điểm b. Tính gia tốc hướng tâm của chất điểm Câu 7: (1 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên , được treo thẳng đứng. Khi treo vào lò xo một vật có trọng lượng P1 = 5N thì lò xo dài . Khi treo một vật khác có trọng lượng P2 chưa biết, lò xo dài . Tìm độ cứng của lò xo và trọng lượng chưa biết. Câu 8: (1 điểm) Một mẫu gỗ có khối lượng m = 250g đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu . Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mẫu gỗ và sàn nhà là . Lấy g = 9,8m/s2. Tính a. Thời gian để mẫu gỗ dừng lại b. Quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng lại HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU Câu Nội dung yêu cầu Điểm A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1 - Định nghĩa - Công thức - a: gia tốc (m/s2), v0: vận tốc đầu (m/s), v: vận tốc sau (m/s), t: thời gian (s) 1 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 - Phát biểu định luật - 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 - Phát biểu định luật - 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 Ta có Chiếu xuống trục Ox ta được : a. Tính được Fk = 1960N b. Tính được Fk = 3960N 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản Câu 5 Ta có Tính được aht = 12 m/s2 0,5 đ 0,5 đ Câu 6 Ta có a. Tính được a = 7,2 m/s2 Ta có b. Tính được 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 7 Ta có Tính được Fhd = 1,35.10-5N 0,5 đ 0,5 đ Câu 8 Ta có và Tính được d1 = 0,4m, d2 = 0,6m và F = 500N 0,5 đ 0,5 đ b. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 5 Ta có a. Tính được v = 14m/s Ta có Tính được s = 20m 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 6 a. Tính được v = 4= 12,56 m/s b. Tính được aht = 394,4 m/s2 0,5 đ 0,5 đ Câu 7 Tính được Tính được 0,5 đ 0,5 đ Câu 8 a. Tính được b. Tính được 0,5 đ 0,5 đ ¯Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác kết quả đúng cho điểm tối da - Thiếu từ hai đơn vị trở lên trừ 0,5 điểm cho toàn bài. HẾT

File đính kèm:

  • doc15 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP.doc