Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 28

A. Phần chung

Câu 1: Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều? Kể tên 02 loại chuyển động thẳng biến đổi đều khác nhau. Viết phương trình toạ độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều? (2 điểm)

Câu 2: a. Phát biểu và viết biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn? (1 điểm)

 b. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Húc? (1 điểm)

Câu 3: Lực hướng tâm là gì? Nêu 01 ví dụ về lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? (1 điểm)

Câu 4: Một gói hàng hóa được ném ngang với vận tốc ban đầu là 72km/ h ở độ cao 20m so với mặt đất, lấy g= 10 m/s2. Tìm tầm ném xa của gói hàng hóa đó. (1 điểm).

B. Phần riêng

a. Phần dành cho chương trình cơ bản

Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại hẳn. Tính gia tốc của ôtô? (1 điểm)

Câu 6:Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.Tính thời gian rơi tính từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất? (1 điểm)

Câu 7: Một xe ôtô có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động từ điểm A trên mặt phẳng ngang. Khi đi được 12,5m thì ô tô khi đi qua điểm B và có tốc độ là 18 km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05; lấy g= 10 m/s2 . Tìm lực kéo của động cơ trong khoảng thời gian tăng tốc nêu trên? (2 điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Trần Quốc Toản A. Phần chung Câu 1: Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều? Kể tên 02 loại chuyển động thẳng biến đổi đều khác nhau. Viết phương trình toạ độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều? (2 điểm) Câu 2: a. Phát biểu và viết biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn? (1 điểm) b. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Húc? (1 điểm) Câu 3: Lực hướng tâm là gì? Nêu 01 ví dụ về lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? (1 điểm) Câu 4: Một gói hàng hóa được ném ngang với vận tốc ban đầu là 72km/ h ở độ cao 20m so với mặt đất, lấy g= 10 m/s2. Tìm tầm ném xa của gói hàng hóa đó. (1 điểm). B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại hẳn. Tính gia tốc của ôtô? (1 điểm) Câu 6:Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.Tính thời gian rơi tính từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất? (1 điểm) Câu 7: Một xe ôtô có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động từ điểm A trên mặt phẳng ngang. Khi đi được 12,5m thì ô tô khi đi qua điểm B và có tốc độ là 18 km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05; lấy g= 10 m/s2 . Tìm lực kéo của động cơ trong khoảng thời gian tăng tốc nêu trên? (2 điểm) Câu 8: Có đòn bẩy ban đầu cân bằng. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30N. Chiều dài đòn bẩy là 50cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? (1 điểm) b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại hẳn. Tính quãng đường mà ô tô đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn? (1 điểm) Câu 6: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm quãng đường vật rơi được trong một giây cuối cùng? (1 điểm) Câu 7: Một vật có khối lượng 1kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là = 0,37. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F = 4N có phương hợp với phương nằm ngang một góc a = 300. Lấy g = 10m/s2. Tính quãng đường đi được và vận tốc của vật sau 4s. (2 điểm) Câu 8: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng bao nhiêu? (1 điểm) . HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10/01/2012 NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM A. LÝ THUYẾT Câu 1: Chuyển động thẳng biến đổi đều là ..................................quãng đường Nhanh dần đều. Chậm dần đều. Phương trình: x = x0 + v0t+ 0,1đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 2: Phát biểu đầy đủ nội dung định luật VVHD Biểu thức đúng cho điểm . Phát biểu đầy đủ nội dung định luật Huc - Biểu thức đúng cho điểm 0,75 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ Câu 3: - Nêu đúng khái niệm . - Nêu đúng.. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4: - Công thức : L= v0 . t . Có thể viết rõ ra t bằng căn của 2h chia g hoặc không viết mà học sinh tính ngoài giấy nháp rồi ghi kết quả tính toán vào bài làm thì kết quả đúng vẫn được chấp nhận. - Thay số đúng :L= 40m ......................................... 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 5a: - Gia tốc: a = . - Thay số được a = -4 (m/s2). 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 6a: - Công thức: S = . = 3s 0,25 điểm 0,75 điểm Câu 7a: - Vẽ hình đúng, chọn hệ quy chiếu - Viết biểu thức định luật II dạng véctơ.. - Có biểu thức chiếu lên oy và khẳng định được N=P=mg - Có biểu thức chiếu lên ox và suy ra được biểu thức tính lực F. - Tính được gia tốc a= 1m/s2 . - Tính được F= 1500 N 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 8a: - Để thanh cân bằng thì: MP = MF Triển khai: P.OA = F.OB. Suy ra: . Thay số tính đúng F = 20N 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 5b: +Gia tốc: a = = -4 (m/s2). + Ta có: v2- v02 = 2aS . = 50m. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 6b: + Thời gian rơi chạm đất:= 3s. + Quãng đường vật rơi trong 2s đầu: S2s = = 20m + Quãng đường vật rơi trong giây cuối: Scuối = 45 – 20 = 25m 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 7b: + Thiết lập được công thức: .. + Thay số tính được Fms= 2,96N.. + Viết được: . + thay số tính được a = 0,5 m/s2. + + thay số được S =4m. + + thay số được v =2m/s. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 8b: + F = F1+F2=1000N + + Giải hệ 2 phương trình trên thu được: F1= 400N, F2= 600N. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm HS ra sai hoặc thiếu một đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi lượt, trừ không quá 0,5đ trên cả bài. HS có thể giải theo cách khác, đúng vẫn được điểm

File đính kèm:

  • doc28 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP(1).doc