Kiểm tra hoc kỳ I môn: Vật lý 8

A. Phần trắc nghiệm:

Đọc kỹ câu hỏi, sau đó khoanh tròn vào chữ cái đầu câu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

Một vật đang đứng yên trên mặt bàn phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:

 A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.

 B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.

 C. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.

 D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:

 Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có:

 A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Quán tính

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hoc kỳ I môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS hải Lựu kiểm tra Hoc kỳ I Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm: Đọc kỹ câu hỏi, sau đó khoanh tròn vào chữ cái đầu câu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Một vật đang đứng yên trên mặt bàn phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. C. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có: A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Quán tính Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: áp suất tăng khi: A. áp lực tăng còn diện tích có lực tác dụng được giữ nguyên không đổi. ` B. Diện tích tăng và ắp lực không đổi. C. áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ. D. áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ. Cõu 4: Tại sao ấm pha trà thường cú một lỗ hở nhỏ? Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu trả lời sau: A.Do lỗi của nhà sản suất. B Để nước trong ấm trà cú thể bay hơi. C. Để lợi dụng ỏp suất khớ quyển. D. Một lý do khỏc. Cõu 5: Áp suất khớ quyển thay đổi thế nào khi độ cao tăng? Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu trả lời sau: A. Khụng thay đổi. B. Càng giảm. C. Càng tăng. D. Cú thể vừa tăng vừa giảm. Cõu 6: Trong cỏc đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của cụng cơ học? A. N/m B. N.m C. N/m2 D. N.m2 Cõu 7: Thể tớch của một miếng sắt là 2 dm3 . Lực đẩy tỏc dụng lờn miếng sắt khi nhỳng chỡm trong nước sẽ nhận giỏ trị nào trong cỏc giỏ trị sau: A. F = 10N B. F = 20N C. F = 15 N D. F = 25N Cõu 8: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về hướng của lực đẩy Ác- si- một? A. Hướng thẳng đứng lờn trờn. B. Hướng thẳng đứng xuống dưới. C. Theo mọi hướng. D. Một hướng khỏc. Cõu 9: Hai bỡnh A và B thụng nhau. Bỡnh A đựng dầu, bỡnh B đựng nước tới cựng một độ cao nối thụng đỏy bằng một ống nhỏ. Hỏi sau khi mở khoỏ ở ống nối, nước và dầu cú chảy từ bỡnh lọ sang bỡnh kia khụng? Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu trả lời sau: A. Khụng, vỡ độ cao của chất lỏng trong hai bỡnh bằng nhau. B. Dầu chảy sang nước vỡ lượng dầu nhiều hơn. C. Dầu chảy sang nước vỡ lượng dầu nhẹ hơn. D.Nước chảy sang dầu , vỡ ỏp suất của cột nước lớn hơn ỏp suất của cột dầu do trọng lượng riờng của nước lớn hơn trọng lượng riờng của dầu. Cõu 10: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi được đoạn đường dài 81000 m.Vận tốc của tàu tớnh ra km/h, m/s là bao nhiờu? Chọn kết quả đỳng trong cỏc kết quả sau: A. 54km/h và 10m/s. B.10km/h và 54m/s C. 15km/h và 54m/s. D. 54km/h và 15m/s. B. Phần tự luận: Cõu 1: Một bỡnh thụng nhau chứa nước biển. Người ta đổ thờm xăng vào một nhỏnh, thỡ hai mặt thoỏng chờnh lệch nhau 18cm. Độ cao của cột xăng là bao nhiờu? Cho biết trọng lượng riờng của nước biển là d2 = 10300N/m2 và của xăng là d1 = 7000N/m2. Cõu 2: Một đầu tàu hỏa kộo toa tàu chuyển động đều với lực kộo là 5000 N. Trong 5 phỳt đó thực hiện được một cụng là 1200 KJ. Tớnh vận tốc của đoàn tàu? Đáp án và thang điểm A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A C C B C A D D B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) 18cm h2 h1 Nước biển Xăng d2 = 10300 N/m3 B d1 = 7000 N/m3 A Xét áp suất tại hai điểm A, B (Hình vẽ) Ta thấy A và B cùng nằm trong lòng chất lỏng là nước biển nên khi ở cùng một độ cao thì áp suất tại hai điểm là bằng nhau. Ta có: pA = pB Gọi h1, h2 lần lượt là độ cao của cột xăng và của cột nước biển (hình vẽ): h2 = h1 - 0,18 (m) pA = d1.h1 ; pB = d2.h2 Mặt khác: pA = pB d1.h1 = d2.h2 7000.h1 = 10300(h1 – 0,18) 3300h1 = 10300.0,18 h1 = 0,5618 (m) = 56,18 (cm) Câu 2: (2 điểm) Đổi A = 1200 KJ = 1200000 J, t = 5 phút = 5.60 = 300 (s) Tính được quảng đường cho 1 điểm: ADCT: A = F.S S = = = 240 (m) Tính được vận tốc và đáp số cho 1 điểm: ADCT v = = = 0,8 (m/s) Đ/S: Vận tốc của đoàn tàu là: v = 0,8 m/s

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki I.doc
Giáo án liên quan