Kiểm tra môn: Địa lí – Lớp 9 – Kì 1 - Tiết 18 – Thời gian làm bài: 45 phút (đề chẵn)

Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành, giá trị cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2002

2-Nêu sự phát triển, phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác nhiên liệu; Điện; Chế biến lương thực thực phẩm của nước ta ? ( 3 điểm)

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Địa lí – Lớp 9 – Kì 1 - Tiết 18 – Thời gian làm bài: 45 phút (đề chẵn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra môn: Địa lí – Lớp9 – Kì 1-Tiết 18 – Thời gian làm bài: 45 phút (đề chẵn) Kiểm tra ngày: 08 / 11 / 2007 - Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm ( Học sinh làm bài luôn vào đề ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : Điểm Lời phê của cô giáo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-Quan sát biểu đồ ( % ) cơ cấu GDP ngành trồng trọt nước ta thời kì 1990-2002 (1 điểm) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành, giá trị cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2002 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-Nêu sự phát triển, phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác nhiên liệu; Điện; Chế biến lương thực thực phẩm của nước ta ? ( 3 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-Trong công cuộc đổi mới, nước ta có chuyển dịch về cơ cấu thành phần kinh tế như thếnào? (1 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-Nêu tình hình gia tăng dân số nước ta và giải thích tại sao? (1,5 điểm ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ . . . . trong các câu sau đây: (1,5 điểm) +Quốc lộ số 6 có vai trò nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và nối giữa khu vực đồng bằng với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +Nước ta có loại hình giao thông quan trọng và đã phát triển nhất là : . . . . . . . . . . . . +2 đầu mối giao thông lớn nhất nước ta là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +Gọi 2 nơi vừa nêu là 2 đầu mối giao thông lớn nhất vì: có . . . . . . . . . . . . . . ;giao nhau . . . . . . . . . . . . . . ;lưu lượng xe, người tham gia giao thông . . . . . . . 6-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: (0,5 x 2=1 điểm) 6.1-Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh trong cơ cấu GDP của nước ta là do: A Diện tích đất nông nghiệp bị giảm quá mức B Khu vực sản xuất nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển C Khu vực sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp không phát triển D Nông, lâm, ngư nghiệp vẫn tăng nhưng công nghiệp, dịch vụ tăng nhanh hơn nhiều 6.2-Hoạt động nội thương (bán lẻ, hàng tiêu dùng) tập trung nhiều nhất ở vùng: A Gần biển, có bến cảng ; B Thưa dân, kinh tế kém phát triển C Đông dân, kinh tế phát triển ; D Dân thưa nhưng trình độ văn hoá cao 7-Nêu và cho ví dụ về điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển du lịch ở nước ta: (1 điểm ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nộp BGH: Đề, đáp án - Kiểm tra: Địa lí - lớp 9 – Tiết 18 – Thời gian: 1 tiết - Ngày: 08/11/2007 Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm Đề: 1-Quan sát biểu đồ (%) cơ cấu GDP ngành trồng trọt nước ta thời kì 1990-2002 (1 điểm) Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng nước ta giai đoạn 1990 - 2002 2-Nêu sự phát triển, phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác nhiên liệu; Điện; Chế biến lương thực thực phẩm của nước ta ? ( 3 điểm) 3-Trong công cuộc đổi mới, nước ta có chuyển dịch về cơ cấu thành phần kinh tế như thế nào (1đ) 4-Nêu tình hình gia tăng dân số nước ta và giải thích tại sao? (1,5 điểm) 5-Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ . . . . trong các câu sau đây: (1,5 điểm) +Quốc lộ số 6 có vai trò nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và nối giữa khu vực đồng bằng với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +Nước ta có loại hình giao thông quan trọng và đã phát triển nhất là : . . . . . . . . . . . . +2 đầu mối giao thông lớn nhất nước ta là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +Gọi 2 nơi vừa nêu là 2 đầu mối giao thông lớn nhất vì: có . . . . . . . . . . . . ;giao nhau . . . . . . . . . . . . . . ;lưu lượng xe, người tham gia . . . . . . . . 6-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: (0,5 x 2=1 điểm) 6.1-Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh trong cơ cấu GDP của nước ta là do: A Diện tích đất nông nghiệp bị giảm quá mức B Khu vực sản xuất nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển C Khu vực sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp không phát triển D Nông, lâm, ngư nghiệp vẫn tăng nhưng công nghiệp, dịch vụ tăng nhanh hơn nhiều. 6.2-Hoạt động nội thương(bán lẻ, hàng tiêu dùng) tập trung nhiều nhất ở vùng: A Gần biển, có bến cảng ; B Thưa dân, kinh tế kém phát triển C Đông dân, kinh tế phát triển ; D Dân thưa nhưng trình độ văn hoá cao 7-Nêu và cho ví dụ về điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển du lịch ở nước ta:(1điểm) ------------------------------------------- Nộp BGH: Đề, đáp án - Kiểm tra: Địa lí - lớp 9 – Tiết 18 1-1- Quan sát biểu đồ (%) cơ cấu GDP ngành trồng trọt nước ta thời kì 1990-2002 (1 điểm) Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu, giá trị sản xuất cây trồng nước ta giai đoạn1990-2002 +Cơ cấu cây trồng đa dạng (hoặc đủ cả cây lượng thực, công nghiệp, ăn quả thực phẩm) +Cơ cấu giá trị sản xuất mỗi ngành có sự chuyển dịch và chiếm tỉ trọng khác nhau: -Tỉ trọng cây lương thực giảm nhiều nhưng vẫn là cây chủ yếu ( 60,8 % - năm 2002 ) -Tỉ trọng cây công nghiệp tăng nhiều nhưng vẫn có ít (22,7 %- năm 2002 ) -Tỉ trọng cây ăn quả, rau giảm nhẹ, vẫn có ít ( 16,5 % - năm 2002 ) 2- Nêu sự phát triển, phân bố các ngành công nghiệp trọng điểm a- Công nghiệp Khai thác nhiên liệu: ( 1 điểm) + Chiếm tỉ trọng lớn ( 10,3 % GDP năm 2002 ) + Khai thác than chủ yếu ở Quảng Ninh, đạt 20 triệu tấn / năm + Khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam và mới xuất khẩu dầu thô b-Công nghiệp Điện: ( 1 điểm) - Đang tăng, sản xuất > 40 tỉ kWh. - Nhà máy thuỷ điện lớn nhất hiện nay là Hoà Bình ( tương lai có Sơn La) - Nhà máy nhiệt điện lớn nhất Phả Lại (chạy bằng than ), Phú Mỹ (chạy bằng khí ) c-Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm: ( 1 điểm) + Chiếm tỉ trọng lớn nhất ( 24,4% GDP năm 2002 ) + Cơ cấu đa dạng: - Chế biến sản phẩm trồng trọt: Xay sát, bia, đường .. . - Chế biến sản phẩm chăn nuôi: Thịt hộp, sữa hộp, thịt đông lạnh .. - Chế biến sản phẩm thuỷ sản: Mắm, sấy khô, cá tôm đông lạnh .. . + Trung tâm lớn ở: TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ.. . 3-Trong công cuộc đổi mới, nước ta có chuyển dịch về cơ cấu thành phần kinh tế (1 điểm) +Trước đây chỉ có thành phần Nhà nước và tập thể +Từ Đại hội Đảng khoá X đa dạng: Ngoài 2 thành phần trên còn tăng thêm có: - Tư bản nhà nước ( công ty cổ phần ) - Kinh tế tư nhân(Tư nhân, Cá thể, Tiểu chủ ) - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 4-Nêu tình hình gia tăng dân số nước ta và giải thích (1,5 điểm) +Dân nước ta ngày càng tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao và mỗi thời kì tỉ lệ khác nhau: -Từ 1958 -.1979: tỉ lệ gia tăng cao -> “ bùng nổ dân số ” do tỉ suất sinh nhiều nhưng đời sống khá hơn nên tỉ suất tử giảm. -Từ cuối thế kỉ XX tỉ lệ gia tăng giảm đi do thực hiện KHHGĐ tốt hơn(sinh giảmnhiều) 5-Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ . . . . trong các câu sau đây: (1,5 điểm) +Quốc lộ số 6 có vai trò nối thủ đô Hà Nội Điện Biên Phủ (tỉnh Điện Biên) và nối giữa khu vực đồng bằng với miền núi, cửa khẩu phía tây (với Lào) +Nước ta có loại hình giao thông quan trọng và đã phát triển nhất là : đường bộ +2 đầu mối giao thông lớn nhất nước ta là: Hà Nội, tp HồChíMinh +Gọi 2 nơi vừa nêu là 2 đầu mối giao thông lớn nhất vì: có nhiều loại đường , giao nhau nhiều tuyến đường, lưu lượng xe và người tham gia giao thông tấp nập suốt ngày đêm. 6-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: (0,5 x 2=1 điểm) 6.1-Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh trong cơ cấu GDP của nước tado: A Diện tích đất nông nghiệp bị giảm quá mức B Khu vực sản xuất nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển C Khu vực sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp không phát triển D Nông, lâm, ngư nghiệp vẫn tăng nhưng công nghiệp, dịch vụ tăng nhanh hơn nhiều 6.2-Hoạt động nội thương (bán lẻ, hàng tiêu dùng) tập trung nhiều nhất ở vùng: A Gần biển, có bến cảng ; B Thưa dân, kinh tế kém phát triển C Đông dân, kinh tế phát triển ; D Dân thưa nhưng trình độ văn hoá cao 7-Nêu và cho ví dụ về điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển du lịch ở nước ta:(1 điểm) -Có nhiều cảnh núi, hang động đẹp như: vịnh Hạ Long, Phong nha-Kẻ bàng, Hươngtích -Nhiều bãi tắm đẹp: Nha Trang, Vũng Tàu, Ti-Tốp .. . -Khí hậu trong lành, mát mẻ: Sa Pa, Đà Lạt .. .

File đính kèm:

  • docagE De KT D9 ki 1 1 tietchan.doc