Kiểm tra môn toán 6

 

I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất): 4,5 điểm

Câu 1: Cho X = {1;2;x;y} Khoanh tròn vào kết quả sai

A. 1 ê X B. x ê X C. {2} X D. {y} X

Câu 2: Giá trị của phép toán 45:43 là

A. 47 B. x ê X C. {2} X D. {y} X

Câu 3:

Câu 4: Giá trị của 73 bằng:

A. 10 B. 21 C. 73 D. 343

Câu 5: Tích của 47 và 45 là:

A. 475 B. 42 C. 812 D. 412

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………………….. Lớp: ………………… Kiểm tra môn toán Thời gian: 45 phút BS1 Mđ:hjcnbs1 I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất): 4,5 điểm Câu 1: Cho X = {1;2;x;y} Khoanh tròn vào kết quả sai A. 1 Є X B. x Є X C. {2} X D. {y} X Câu 2: Giá trị của phép toán 45:43 là A. 47 B. x Є X C. {2} X D. {y} X Câu 3: Câu 4: Giá trị của 73 bằng: A. 10 B. 21 C. 73 D. 343 Câu 5: Tích của 47 và 45 là: A. 475 B. 42 C. 812 D. 412 Câu 6: Thương của 2321 và 238 được viết gọn là: A. 2329 B. 2313 C. 23218 D. 4613 II. Tự luận: 5 điểm Câu 7: Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = {1;2;3;4} 1 điểm A = …………………………………………………………… Câu 8: Tính giá trị: 72 = ………………………………….; 142.143 = ……………………………………..; 63 = …………………………………..; 117 : 114 = …………………………..………..; Họ và tên:…………………….. Lớp: ………………… Kiểm tra môn toán Thời gian: 15 phút BS1 Mđ:nnhbs1 I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất): 4,5 điểm Câu 1: Cho A = {x Є N*/ x < 12}. Tập hợp có bao nhiêu phần tử A. Không có B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử Câu 2: Cho X = {1;2;x;y} Khoanh tròn vào kết quả đúng A. 1 Є X B. x Є X C. {2} X D. {y} X Câu 3: Cho biểu thức 53 cách đọc nào sau đây là sai? A. 5 mũ 3 B. 5 luỹ thừa 3 C. 3 luỹ thừa 5 D. 5 lập phương Câu 4: Thương của 2321 và 238 được viết gọn là: A. 2329 B. 2313 C. 23218 D. 4613 Câu 5: Giá trị của 73 bằng: A. 10 B. 21 C. 73 D. 343 Câu 6: Tích của 47 và 45 là: A. 475 B. 42 C. 412 D. 812 II. Tự luận: 5 điểm Câu 7: Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = {;2;3;4;5} 1 điểm A = …………………………………………………………… Câu 8: Tính giá trị: 82 = ………………………………….; 132 . 133 = ……………………………………..; 53 = …………………………………..; 127 : 124 = …………….……………..………..;  Họ và tên:…………………….. Lớp: ………………… Kiểm tra môn toán Thời gian: 15 phút BS1 Mđ:tycnbs1 I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất): 4,5 điểm Câu 1: Cho X = {1;2;x;y} Khoanh tròn vào kết quả đúng A. 1 Є X B. x Є X C. {y} X D. {2} X Câu 2: Giá trị của 73 bằng: A. 10 B. 343 C. 73 D. 21 Câu 3: Tích của 47 và 45 là: A. 475 B. 42 C. 412 D. 812 Câu 4: Cho A = {x Є N*/ x < 12}. Tập hợp có bao nhiêu phần tử A. Không có B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử Câu 5: Cho biểu thức 53 cách đọc nào sau đây là sai? A. 3 luỹ thừa 5 B. 5 luỹ thừa 3 C. 5 mũ 3 D. 5 lập phương Câu 6: Thương của 2321 và 238 được viết gọn là: A. 2313 B. 2329 C. 4613 D. 23218 II. Tự luận: 5 điểm Câu 7: Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = {1;2;3;4} 1 điểm A = …………………………………………………………… Câu 8: Tính giá trị: 72 = ………………………………….; 132.133 = ……………………………………..; 83 = …………………………………..; 117 : 114 = …………………………..………..; Họ và tên:…………………….. Lớp: ………………… Kiểm tra môn toán Thời gian: 15 phút BS1 Mđ:kklhbs1 I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất): 4,5 điểm Câu 1: Cho biểu thức 53 cách đọc nào sau đây là sai? A. 3 luỹ thừa 5 B. 5 luỹ thừa 3 C. 5 mũ 3 D. 5 lập phương Câu 2: Thương của 2321 và 238 được viết gọn là: A. 2313 B. 2329 C. 4613 D. 23218 Câu 3: Cho X = {1;2;x;y} Khoanh tròn vào kết quả đúng A. 1 Є X B. x Є X C. {y} X D. {2} X Câu 4: Giá trị của 73 bằng: A. 10 B. 343 C. 73 D. 21 Câu 5: Tích của 47 và 45 là: A. 475 B. 42 C. 412 D. 812 Câu 6: Cho A = {x Є N*/ x < 12}. Tập hợp có bao nhiêu phần tử A. Không có B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử II. Tự luận: 5 điểm Câu 7: Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = {1;2;3;4} 1 điểm A = …………………………………………………………… Câu 8: Tính giá trị: 92 = ………………………………….; 142.143 = ……………………………………..; 63 = …………………………………..; 127 : 124 = …………………………..………..; 

File đính kèm:

  • docKT Toan 6 so2.doc
Giáo án liên quan