Kiểm tra một tiết học kì II - Năm học 2012-2013 môn: Vật lý 10 ban cơ bản thời gian: 45 phút

 Câu 1. Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là :

 A. 900 J B. 9 J C. 90 J D. 9 kJ.

 

doc146 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra một tiết học kì II - Năm học 2012-2013 môn: Vật lý 10 ban cơ bản thời gian: 45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Nghệ An Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Nguyễn Đức Mậu Môn: Vật Lý 10 Ban cơ bản Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10C . . . Mã đề: 156 Câu 1. Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là : A. 900 J B. 9 J C. 90 J D. 9 kJ. Câu 2. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? A. . B. C. D. Câu 3. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2 . A. A = 1200 J, P = 60 W B. A = 1000 J, P = 600 W C. A = 800 J, P = 400 W. D. A = 1600 J, P = 800 W Câu 4. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh m là A. 3Wđ/4 B. Wđ/2 C. 2Wđ/3 D. Wđ/3 Câu 5. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 km/h. B. 36 km/h C. 0,32 m/s D. 36 m/s Câu 6. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm B. cơ năng không đổi C. động năng tăng D. cơ năng cực đại tại N Câu 7. Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là : A. 7,27 m/s B. 0,27 m/s C. 8,8 m/s D. 8 m/s Câu 8. Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là: A. 5km B. 6km C. 3km D. 4km Câu 9. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 2 500N B. 22 500N C. 25 000N D. 2 000N Câu 10. Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,18J; 0,48J; 0,80J B. 0,16J; 0,31J; 0,47J. C. 0,32J; 0,62J; 0,47J D. 0,24J; 0,18J; 0,54J Câu 11. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s2. A. 54000 W B. 32460 W C. 55560 W D. 64920 W Câu 12. Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2=1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật với: vuông góc với : A. 2kg.m/s B. 3kg.m/s. C. 3kg.m/s D. 4kg.m/s Câu 13. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?. A. 5m ; 3m. B. 2m ; 4m C. 10m ; 2m D. 2,5m ; 4m Câu 14. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là : A. 250 m/s B. 180 m/s C. 200 m/s D. 225 m/s Câu 15. Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 8 lần. Câu 16. Một chiếc xe được kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đường nằm ngang dài 20m với một lực có độ lớn không đổi bằng 300N và có phương hợp với độ dời góc 300. Lực cản do ma sát cũng được coi không đổi và bằng 200N. Công của mỗi lực và động năng của xe ở cuối đoạn đường là: A. 2 598J, - 2 000J, 1 196J B. 5 196J, - 4 000J, 1 196J C. 5 196J, 2 000J, 1 196J D. 2 598J, 4 000J, 1 196J Câu 17. Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các lực là: A. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J. B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J. C. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J. D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J. Câu 18. Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước . Cho g = 10m/s2. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước A. 10 m/s; 14,14 m/s B. 8 m/s; 12,2 m/s C. 5 m/s; 10m/s D. 8 m/s; 11,6 m/s Câu 19. Chọn câu Sai: A. Lực đàn hồi là một loại lực thế. B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: (bằng độ biến thiên thế năng). C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: (bằng độ giảm thế năng). D. Công của lực đàn hồi: . Câu 20. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?. A. 2m ; 4m B. 10m ; 2m C. 2,5m ; 4m D. 5m ; 3m Câu 21. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. Câu 22. Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là: A. Fh = - -1250N B.Fh = 16200N C. Fh = -16200N D. Fh = 1250N. Câu 23. Một lực không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là ? A. Fvt B. Ft C. Fv2 D. Fv Câu 24. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. B. C. D. Câu 25. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A.2.10-2 kgm/s B.3.10-1kgm/s C.6.10-2kgm/s D.10-2kgm/s Câu 26. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là: A. - 0,125 J B. 0,25 J C. 0,125 J. D. 1250 J Câu 27. Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: A. 250 N/m B. 0,025 N/cm C. 125 N/m D. 10N/m. Câu 28. Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,32J; 0,62J; 0,47J B. 0,16J; 0,31J; 0,47J C. 0,24J; 0,18J; 0,54J D. 0,18J; 0,48J; 0,80J Câu 29. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có: A. Cùng động năng và cùng động lượng. B. Động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau. C. Cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau. D. Cả ba đáp án trên đều sai. Câu 30. Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng ? A. 30m B. 50m. C. 10m D. 25m Sở GD-ĐT Nghệ An Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Nguyễn Đức Mậu Môn: Vật Lý 10 Ban cơ bản Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10C . . . Mã đề: 190 Câu 1. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằn hai lần vật thứ hai B. Bằng 1/4vật thứ hai. C. Bằng vật thứ hai D. Bằng một nửa vật thứ hai. Câu 2. Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g = 10m/s2.Vật đã rơi từ độ cao là A. 70m B. 40m. C. 60m D. 50m Câu 3. Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là: A. 392 kJ B. 588 kJ C. 588 J. D. 980 kJ Câu 4. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. B. C. D. Câu 5. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. A. 0,08J B. 0,05J C. 0,03J D. 0,04J Câu 6. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ (lấy g = 10m/s2, Nếu coi tổn hao là không đáng kể ) là: A. 1500W; 2700KJ B. 750W; 1350KJ C. 750W; 2700KJ. D. 1500W; 1350KJ Câu 7. Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,18J; 0,48J; 0,80J B. 0,24J; 0,18J; 0,54J C. 0,32J; 0,62J; 0,47J D. 0,16J; 0,31J; 0,47J. Câu 8. Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là: A. 3km B. 4km C. 6km D. 5km Câu 9. Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2=1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật với: và cùng phương, ngược chiều: A. 6 kg.m/s B. 0 kgm/s C. 4 kg.m/s D. 2 kg.m/s Câu 10. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Trọng lượng B. Thế năng C. Động năng D. Động lượng. Câu 11. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh m là A. 3Wđ/4 B. Wđ/2 C. 2Wđ/3 D. Wđ/3 Câu 12. Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là : A. 8,8 m/s B. 0,27 m/s C. 7,27 m/s D. 8 m/s Câu 13. Một vật đang chuyển động có thể không có: A. Động lượng B. Thế năng C. Cơ năng. D. Động năng Câu 14. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2. A. 10 kg.m/s B. 0,5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 5,0 kg.m/s Câu 15. Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu ? Cho biết k = 150N/m. A. 1,2J B. 0,12J C. 0,13J D. 0,2J Câu 16. Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là: A. 129,6 kJ B. 1 kJ C.10 kJ D. 0 J Câu 17. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2 . A. A = 800 J, P = 400 W. B. A = 1200 J, P = 60 W C. A = 1000 J, P = 600 W D. A = 1600 J, P = 800 W Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực B. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi C. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. D. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). Câu 19. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : A. 24 J. B. 32 J C. 48 J D. 16 J Câu 20. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: A. 0,25 J B. 25 J C. 0,31 J D. 15 J Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. A. 3,14m/s B. 2,76m/s C. 2,4m/s D. 1,58m/s Câu 22. Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. N.s B. kg.m2/s C. J.s/m D. kg.m/s Câu 23. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: A. v1 = v2 = 5m/s B.v1 = v2 = 20m/s C.v1 = 0 ; v2 = 10m/s D.v1 = v2 = 10m/s Câu 24. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. -0,63 m/s B. 1,24 m/s C. -0,43 m/s D. 1,4 m/s. Câu 25. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 2 000N B. 22 500N C. 25 000N D. 2 500N Câu 26. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó? A. 40 s B. 30s C. 20 s D. 10 s Câu 27. Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất. A. 628450 N B. 250450 N C. 154360 N D. 318500 N Câu 28. Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là: A. 274,6J B. 138,3J C. 69,15J D. - 69,15J Câu 29. Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ? A. 55W B. 50W C. 120W D. 60W Câu 30. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm B. cơ năng không đổi C. cơ năng cực đại tại N D. động năng tăng Sở GD-ĐT Nghệ An Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Nguyễn Đức Mậu Môn: Vật Lý 10 Ban cơ bản Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10C . . . Mã đề: 224 Câu 1. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2 . A. A = 800 J, P = 400 W. B. A = 1600 J, P = 800 W C. A = 1000 J, P = 600 W D. A = 1200 J, P = 60 W Câu 2. Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng ? A. 50m. B. 10m C. 30m D. 25m Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. A. 1,58m/s B. 3,14m/s C. 2,76m/s D. 2,4m/s Câu 4. Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đường, cái trước cái sau với cùng vận tốc không đổi 54km/h. Câu 5. Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là: A. Fh = 1250N. B. Fh = - -1250N C. Fh = -16200N D.Fh = 16200N Câu 6. Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2=1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật với: hợp với góc 1200: A. 3kg.m/s và hợp với góc 600 B. 2kg.m/s và hợp với góc 300 C. 3kg.m/s và hợp với góc 450 D. 2 kg.m/s và hợp với góc 450 Câu 7. Chọn câu Sai: A. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00. C. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Câu 8. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. A. 0,08J B. 0,05J C. 0,04J D. 0,03J Câu 9. Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được sản sinh ra không ? và lực nào sinh công ? A. Công có sinh ra và là do lực ma sát B. Công có sinh ra và do lực cản của không khí. C. Công có sinh ra và là công của trọng lực D. Không có công nào sinh ra Câu 10. Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ: A. Dừng trước vật cản B. Vừa tới vật cản C. Không có đáp án nào đúng. D. Va chạm vào vật cản Câu 11. Trên mặt phẳng ngang, một hòn bi thép nặng 15g chuyển động sang phải với vận tốc 22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với một hòn bi nặng 30g đang chuyển động sang trái với vận tốc 18cm/s. Sau va chạm, hòn bi nhẹ hơn chuyển động sang phái (đổi hướng) với vận tốc 31,5cm/s. Vận tốc của hòn bi nặng sau va chạm là: A. 9cm/s. B.12cm/s C. 6cm/s D. 3cm/s Câu 12. Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. N.s B. J.s/m C. kg.m/s D. kg.m2/s Câu 13. Động năng của mỗi xe là: A. 562 500J và 292 500J B. 562 500J và 146 250J C. 281 250 và 146 250J D. 281 250J và 292 500J Câu 14. Lực tác dụng hợp với phương của vận tốc chuyển động của một vật một góc a sẽ làm cho động năng của vật: A. giảm B. không đổi C. tăng D. tăng nếu 0 < a < 900, giảm nếu 90 < a < 1800 Câu 15. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. N.s. B. J C. Kg.m2/s2 D. N.m Câu 16. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó? A. 40 s B. 10 s C. 20 s D. 30s Câu 17. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A.2.10-2 kgm/s B.3.10-1kgm/s C.10-2kgm/s D.6.10-2kgm/s Câu 18. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ (lấy g = 10m/s2 ). Nếu hiệu suất máy bơm là 0,7: A. 2142,86W; 1928,5KJ B. 1071,43W; 3857KJ C. 2142,86W; 1928,5KJ D. 1071,43W; 3857KJ Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí ứng với góc 300 và vị trí cân bằng là: A. 1,76m/s và 1,2m/s B. 3,52m/s và 1,2m/s C. 1,76m/s và 2,4m/s D. 3,52m/s và 2,4m/s Câu 20. Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g = 10m/s2.Vật đã rơi từ độ cao là A. 50m B. 70m C. 40m. D. 60m Câu 21. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2. A. 5,0 kg.m/s B. 0,5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 10 kg.m/s Câu 22. Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,18J; 0,48J; 0,80J B. 0,16J; 0,31J; 0,47J C. 0,32J; 0,62J; 0,47J D. 0,24J; 0,18J; 0,54J Câu 23. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 2 000N B. 22 500N C. 25 000N. D. 2 500N Câu 24. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng : A. 10m B. 5m. C. 15m D. 20m Câu 25. Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Độ cao cực đại hòn bi đạt được là: A. hmax = 3,24 B. hmax = 1,64m C. hmax = 2,42m D. hmax = 0,82m Câu 26. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ (lấy g = 10m/s2, Nếu coi tổn hao là không đáng kể ) là: A. 1500W; 1350KJ B. 1500W; 2700KJ C. 750W; 2700KJ. D. 750W; 1350KJ Câu 27. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. B. C. D. Câu 28. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A.12m/s B.7m/s C.6m/s D.10m/s Câu 29. Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là: A. 230,5W và 115,25W B. 115,25W và 115,25W C. 115,25W và 230,5W D. 230,5W và 230,5W Câu 30. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 36 km/h B. 10 km/h. C. 0,32 m/s D. 36 m/s Sở GD-ĐT Nghệ An Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Nguyễn Đức Mậu Môn: Vật Lý 10 Ban cơ bản Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10C . . . Mã đề: 258 Câu 1. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là : A. 200 m/s B. 180 m/s C. 225 m/s D. 250 m/s Câu 2. Chọn câu Sai: A. Wđh = kx2. B. Wđh = C. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng. D. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi. Câu 3. Đặc điểm của thế năng là: A. Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng. B. Phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất. C. Cả A và B D. Phụ thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật. Câu 4. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: A. B. C. D. Câu 5. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: A. B. C. D. Câu 6. Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 2m. Tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh m là A. Wđ/3 B. Wđ/2 C. 2Wđ/3 D. 3Wđ/4 Câu 7. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có: A. B. C. D.. Câu 8. Câu nào không thuộc định luật bảo toàn động lượng: A. B. Véc tơ động lượng của hệ kín được bảo toàn. C. Véc tơ động lượng của hệ kín trước và sau tương tác không đổi. D. Câu 9. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s2. A. 54000 W B. 55560 W C. 64920 W D. 32460 W Câu 10. Một vật khối lượng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nước ao, ao sâu 1m. Công của trọng lực thực hiện được khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là A. 6(J) B. 5(J) C. 4(J) D. 7(J) Câu 11. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. 1,24 m/s B. 1,4 m/s. C. -0,63 m/s D. -0,43 m/s Câu 12. Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2=1m/s. độ lớn hà hướng động lượng của hệ hai vật với: và cùng phương, ngược chiều: A. 0 kgm/s B. 2 kg.m/s C. 6 kg.m/s D. 4 kg.m/s Câu 13. Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là: A. 4km B. 5km C. 6km D. 3km Câu 14. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm B. động năng tăng C. cơ năng cực đại tại N D. cơ năng không đổi Câu 15. Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đấ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong cac dinh luat bao toan.doc
Giáo án liên quan