Kiểm tra một tiết môn: Số học chương 2 (lần 3) - Toán 6

Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp các số nguyên bao gồm:

a) Số nguyên dương b) Số nguyên âm c) số 0 d) Cả a,b và c

Câu 2: Số đối của số nguyên dương a là:

a) Số nguyên dương b) Số nguyên âm c) số 0 d) Cả a,b và c

Câu 3: Kết quả của phép tính: (-26) + (-14) là:

a) -40 b) 40 c) 12 d) -12

Câu 4: Bội của - 4 là số:

a) 14 b) 20 c) -20 d) cả b,c

Câu 5: Ước của - 20 là số:

a) 5 b) 6 c) 7 d) 8

Câu 6: Tích a.b = 0 khi nào?

a) a=0 b) b=0 c) a=0 hoặc b=0 d) a=b

Câu 7:kết quả phép tính | -2| +|2| là :

a) 0 b) 4 c) -4 d) 2

Câu 8: tích của hai số nguyên âm là:

a) số nguyên dương b) Số nguyên âm c) số 0 d) Cả a,b và c

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết môn: Số học chương 2 (lần 3) - Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Lại Lớp 6… Tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: số học chương 2 (lần 3) Ngày kiểm tra: ĐIỂM ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) a/ các câu sau đây đúng hay sai? Câu Nội dung Đ S 1 (-3)2=32=9 2 (+4).(-5)=20 3 9- (-3) =6 4 105 + 215 =320 Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tập hợp các số nguyên bao gồm: a) Số nguyên dương b) Số nguyên âm c) số 0 d) Cả a,b và c Câu 2: Số đối của số nguyên dương a là: a) Số nguyên dương b) Số nguyên âm c) số 0 d) Cả a,b và c Câu 3: Kết quả của phép tính: (-26) + (-14) là: a) -40 b) 40 c) 12 d) -12 Câu 4: Bội của - 4 là số: a) 14 b) 20 c) -20 d) cả b,c Câu 5: Ước của - 20 là số: a) 5 b) 6 c) 7 d) 8 Câu 6: Tích a.b = 0 khi nào? a) a=0 b) b=0 c) a=0 hoặc b=0 d) a=b Câu 7:kết quả phép tính | -2| +|2| là : a) 0 b) 4 c) -4 d) 2 Câu 8: tích của hai số nguyên âm là: a) số nguyên dương b) Số nguyên âm c) số 0 d) Cả a,b và c II. TỰ LUẬN (7 đ) Câu 1: (1 đ) liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: -3<x<3 Câu 2: (1đ) a) Tìm tất cả các ước của: -8 b)Tìm 4 bội của : 6 Câu 3: (3đ) Thực hiện phép tính: a) (-17) + 27 b) (-4).(-5).(-6) c) 37 - (-13) d) (-1014) : 3 e) (-7)2 .23 f) (-3 +6 ). 4 Câu 4: (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) x+ 15 = 100 b) | x- 5| = 6 Bài làm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 4c 1đ 4c 1 d Phép cộng các số nguyên 4c 1 đ 1c 0,5đ 5c 1,5đ Phép trừ các số nguyên 2c 0,5đ 1c 0,5đ 3c 1đ Tính chất của phép nhân 1c 0,5đ 3c 1,5đ 3 1,5d Bội và ước của số nguyên 2c 0, 5 đ 1c 1d 3c 1, 5d Tìm x 2c 2d 1c 1d 3 3 d Tổng 13 c 4 đ 5c 3,5 đ 3c 2,5đ 21 c 10 đ Đáp án: I. Traéc nghieäm : (Moãi caâu ñuùng ñaït 0,25 ñ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b a d a c b a Câu Đúng sai 1 x 2 x 3 x 4 x II. Töï luaän : (7ñ) Câu Đáp án Thang điểm 1 -2; -1; 0; 1; 2 (0,5d) 0 (0,5d) 2 Ư(-8)={-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} (0,5d) 6; -6; 12; -12 (0,5d) 3 a/ 10 (0,5d) b/ -120 (0,5d) c/ 50 (0,5d) d/ -338 (0,5d) e/ 392 (0,5d) f/ 12 (0,5d) 4 a/ x = 100- 15 = 85 0,5 đ b/ x – 5 = 6 hoặc x – 5= - 6 0,5 đ x = 6+ 5 hoặc x = -6 +5 0,5đ x=11 hoặc x = -1 0,5 đ

File đính kèm:

  • docde kt 1t sohoc chuong 2.doc
Giáo án liên quan