Kiểm tra tiét 8 - Vật lý 6 - Đề 4

Câu 1: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)

a, Đơn vị đo độ dài là (1).

b, Đơn vị đo thể tích là (2).

c, Đơn vị đo khối lượng là (3).

d, Đơn vị đo lực là (4)

Câu 2: Chọn phương án đúng (2đ)

a) Trong câu sau đây dụng cụ nào là dụng cụ không dùng để khối lượng của 1 vật(0,25đ);

A.Cân đồng hồ . B.Cân rôbecvan C. Cân đòn. D. Thước dây

b, Cho th¬ước mét trong hình vẽ d¬ưới đây.(0,25đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiét 8 - Vật lý 6 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TIÉT 8- VẬT LÝ 6 Nội dung kiến thức Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Độ đo dài, thể tích 3 câu: -Nêu đơn vị đo độ dài, thể tích -Nêu dụng cụ đo độ dài, thể tích -Nêu khái niệm GHĐ, ĐCNN 0,75(đ) 1câu: - Hãy chọn đúng dụng cụ đo 0,5(đ) 1Câu: - Vận dụng xác định GHĐ, ĐCNN - Đổi đơn vị 2(đ) 5Câu: 3,25(đ) 2.Khối lượng và lực 3 câu: -Nêu được khối lượng của một vật .... -Nêu được khái niệm về hai lực cân bằng -Nêu được khái niệm lực , trọng lực, - Nêu được đơn vị lực 1,25(đ) 3câu: -VD về tác dụng đẩy, kéo của lực -VD về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động, làm biến dạng.. -Chỉ ra được hai lực cân bằng 1,5(đ) 1Câu: -Hãy xác định khối lượng của vật - Đổi đơn vị đo 2(đ) 2Câu: -Vận dụng kiến thức về lực, Trọng lực để giải thích, lấy ví dụ về hiện tượng thực tế 2(đ) 9 Câu: 6,75(đ) Tổng 6Câu: 2(đ) 4câu: 2(đ) 1Câu: 2(đ) 3Câu: 4(đ) 14Câu: 10(đ) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Đề số 4 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8 MÔN VẬT LÍ 6 NĂM HỌC 2010 - 2011 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ……………… I. Trắc nghiệm (4điểm) Câu 1: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ) a, Đơn vị đo độ dài là (1)................................... b, Đơn vị đo thể tích là (2)................................. c, Đơn vị đo khối lượng là (3)............................ d, Đơn vị đo lực là (4)………………………………… Câu 2: Chọn phương án đúng (2đ) a) Trong câu sau đây dụng cụ nào là dụng cụ không dùng để khối lượng của 1 vật(0,25đ); A.Cân đồng hồ . B.Cân rôbecvan C. Cân đòn. D. Thước dây b, Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây.(0,25đ) 0 1 2 3 ............................................................ 98 99 100 cm Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình vẽ trên là: A. 100cm và 1cm B. 100cm và 0,2cm C. 10dm và 0,5cm D. 1m và 1mm c, Hai lực cân bằng là: (0,5đ) A. Hai lực có cùng cường độ bằng nhau. B. Hai lực có cùng phương, ngược chiều. C. Hai lực có cùng điểm đặt. D. Tất cả các ý A, B, C d) Trọng lực có (0,25đ) A.Chiều hướng thẳng đứng B.phương thẳng đứng D. Tất cả các ý B, C C.chiều hướng từ trên xuống dưới e, Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?( 0,25đ) A. Chỉ làm biến dạng quả bóng. B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. Vừa làm biến dạng quả bóng ,vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. f) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng(0,5đ) A.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa B.Thể tích bình tràn C.Thể tích bình chứa D.Thể tích nước còn lại trong bình tràn B) Tự luận.(6đ) Câu 1(3đ) a,Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau 1) 1,7 m3 = (1).......................dm3 = (2)................................cm3 2) 400 g = (3)......................kg 3) 2 kg = (4)..........................g b,Trên nhãn hộp sữa ông thọ có ghi 397g. Số đó cho biết gì? Câu 2, (1đ) Một bình chia độ có GHĐ là 100cm3 và ĐCNN 1cm3 chứa nước tới vạch 60. Khi thả vào bình một hòn đá thì nước nâng lên tới vạch 75. Thể tích của hòn đá bằng bao nhiêu. Câu 3, (1đ) Hãy mô tả một hiện tượng thực tế, trong đó có hai lực cân bằng. Câu4, (1đ) Nêu một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 4 I.Trắc nghiệm:(4điểm) Câu 1 : (2đ) (1) (2) (3) (4) Mét (m) mét khối(m3) Kilogam(kg) Nưu tơn(N) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 (2đ) a b c d e f D C D D C A 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ II.Tự luận:(6đ) Câu 1(3đ) a,Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống (đúng mỗi chỗ trống 0,5đ) 1) 1,7 m3 = (1)1 700 dm3 = (2) 1 700 000cm3 2) 400g = (3) 0,4 kg 3) 2 kg = (4) 2000g b,Trên nhãn hộp sữa ông thọ có ghi 397g. Số đó cho biết số 397g chỉ khối lượng của sữa trong hộp (1đ) Câu 2(1đ) Thể tích của hòn đá là: 75 – 60 = 15(cm3) Câu 3(1đ) Quả cam treo ở trên cành cây(0,5đ). Trọng lượng của quả cam cân bằng với lực giữ của cành cây.(0,5đ) Câu4, (1đ) Tay ta kéo dãn 2 đầu một dây chun hoặc tay tác dụng lên 1 lực kéo dãn 2 đầu một lò xo

File đính kèm:

  • docĐề 4.doc