Kỳ thi kết thúc học kì 2 năm 2011 môn thi: Địa lí 10 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Hình thức cao nhất là đặc điểm của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

A. Trang trại. B. Thể tổng hợp nông nghiệp.

C. Vùng nông nghiệp. D. Nông trường quốc doanh.

 Câu 2: Sản xuất công nghiệp bao gồm mấy giai đoạn?

A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn.

C. 4 giai đoạn. D. chỉ có 1 giai đoạn.

 Câu 3: Ở nhiều nước trên Thế Giới người ta chia các ngành dịch vụ thành mấy nhóm?

A. 2 nhóm. B. 3 nhóm.

C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi kết thúc học kì 2 năm 2011 môn thi: Địa lí 10 thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN KỲ THI KẾT THÚC HKII NĂM 2011 TT GDTX & KTTH-HN TÂN THẠNH MÔN THI: ĐỊA LÍ 10 – GDTX ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Hình thức cao nhất là đặc điểm của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào? Trang trại. B. Thể tổng hợp nông nghiệp. Vùng nông nghiệp. D. Nông trường quốc doanh. Câu 2: Sản xuất công nghiệp bao gồm mấy giai đoạn? 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. chỉ có 1 giai đoạn. Câu 3: Ở nhiều nước trên Thế Giới người ta chia các ngành dịch vụ thành mấy nhóm? 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 4: Đâu là phát biểu đúng về phát triển bền vững? Là sự phát triển trên cơ sở khai thác triệt để các nguồn lợi nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Là sự phát triển trên cơ sở khai thác thật ít các nguồn lợi nhằm gìn giữ cho các thế hệ mai sau sử dụng. Là sự phát triển có thể đáp ứng được các nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến những khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai. Là sự phát triển triệt để nhằm tạo ra một khối lượng của cải vật chất khổng lồ cho các thế hệ sau sử dụng. Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề môi trường và phát triển bền vững ở các nước phát triển là do: Quá trình bùng nổ dân số trong khi kinh tế phát triển không theo kịp. Nền kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng dẫn đến thiếu vốn trong việc đầu tư công nghệ chống ô nhiễm môi trường. Thực hiện chạy đua vũ trang, chiến tranh lạnh. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa diễn ra nhanh chóng. Câu 6: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là: Đất trồng. B. Cây trồng. C. Vật nuôi. D. Cả B và C. Câu 7: Sông là sông dài nhất Thế Giới, còn sông . Là sông có diện tích lưu vực lớn nhất Thế Giới. A-ma-dôn..Hoàng Hà B. A-ma-dônNin. C. NinA-ma-dôn D. Hoàng HàNin. Câu 8: Độ phì của đất là gì? A. Là khả năng cung cấp nước và khí cần thiết cho thực vật sinh trưởng, phát triển. B. Là khả năng cung cấp nhiệt và chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng, phát triển. C. Là khả năng cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng, phát triển. D. Là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng, phát triển. Câu 9: Dân số Thế Giới tính đến hết năm 2005 là: 6,477 tỉ người. B. 7,477 tỉ người. C. 5,477 tỉ người. D. 8,477 tỉ người. Câu 10: Nguồn lực vị trí địa lí có vai trò như thế nào? Tạo ra những thuận lợi hoặc gây khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, giữa các quốc gia. B. Là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất vật chất. C. Tạo cơ sở cho việc lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế. D. Cả hai câu B và C. Câu 11: Tất cả các nền văn minh cổ đại đều xuất phát từ nền văn minh nào? Nền văn minh khảo cổ. Nền văn minh nông nghiệp. Nền văn minh công nghiệp. Nền văn minh khảo cổ và nông nghiệp. Câu 12: Đặc điểm quan trọng nào sau đây để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp? Máy móc. B. Đất trồng. C. Khí hậu. D. Nguồn nước. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày vai trò và đặc điểm của nông nghiệp? Câu 2: (2,0 điểm) Ngành công nghiệp có những đặc điểm nổi bật gì? Làm rõ các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến (triệu lượt người) Doanh thu (tỉ USD) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kì 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê-hi-cô 20,6 10,7 a). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu của các nước trên. b). Nhận xét. ------Hết------ Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị:

File đính kèm:

  • docđề 2.doc