Ma trận đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí lớp 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: VẬT LÍ LỚP 8

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:

1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34 (trừ tiết 26) theo phân phối chương trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012.

 2. Mục đích:

- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học, nhiệt học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.

- Giáo viên: Biết được nhận thức của học sinh từ đó có căn cứ để đánh giá, xếp loại.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2525 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34 (trừ tiết 26) theo phân phối chương trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Vật lí cấp THCS áp dụng từ năm học 2011 - 2012. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học, nhiệt học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được nhận thức của học sinh từ đó có căn cứ để đánh giá, xếp loại. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1. Cơ học 4 2 1,4 2,6 9,3 17,3 2. Nhiệt học 11 7 4,9 6,1 32,7 40,7 Tổng 15 9 6,3 9,7 42 58 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ. Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TL Cấp độ 1,2 (Lý thuyết) 1. Cơ học 9,3 0,47≈1 1 (2đ- 8’) 2 đ 2. Nhiệt học 32,7 1,6≈1 1 (3đ- 12’) 3 đ Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Cơ học 17,3 0,87≈1 1 (1,5đ- 7’) 1,5 đ 2. Nhiệt học 40,7 2 2 (3,5đ- 18’) 3,5 đ Tổng 100 5 câu 5(10- 45’) 10 đ 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Cơ học 4 tiết 1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 2. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. 3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 5. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 6. Vận dụng được công thức: Số câu hỏi 1 C2.1 1 C6.2 2 câu Số điểm 2đ 1,5đ 3,5đ 2. Nhiệt học 12 tiết 7. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 8. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. 9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. 10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. 11. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 12. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt 13. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu 14. Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt 15. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. 16. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. 17.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. 18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. 19.Giải thích được hiện tượng khuếch tán. 20.Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 21.Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 22.Vận dụng công thức Q = m.c.Dt 23. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. Số câu hỏi 1 C11.3a C12;13;14.3 b 2 C19.4 C22;23.5 3 Số điểm 3đ 3,5 đ 6,5 điểm TS câu hỏi 1 câu 1 câu 3 câu 5 câu TS điểm 2đ 3đ 5 đ 10,0 đ 4. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN

File đính kèm:

  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.doc
Giáo án liên quan