Nguồn cho thi thử đại học lớp 10 lần 3 năm học 2008 – 2009

1 Quả banh được ném thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu là v0 , bỏ qua sức cản của không khí. Nếu vận tốc ban đầu tăng 2 lần thì thời gian chuyển động đến điểm cao nhất của quĩ đạo sẽ:

A tăng 2 lần

B không thay đổi

C tăng 4 lần

D không xác định được

2 Hai bến A và B cách nhau 15 km. 1 chiếc thuyền đi ngược dòng từ A đến B với vận tốc 18 km/h so với dòng nước. Giả sử thuyền đi đến bến B rồi quay ngay lại A với cùng vận tốc và tốc độ của dòng nước so với bờ luôn ổn định là 6 km/h. Thời gian cả đi lẫn về của thuyền là:

A 1,875 giờ

B 1,8 giờ

C 1,25 giờ

D 0,625 giờ

3 Một chất điểm chuyển động trên trục ox. Phương trình chuyển động có dạng: x = 6 + 5t - 2t2. Thì chất điểm

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguồn cho thi thử đại học lớp 10 lần 3 năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUỒN CHO THI THỬ ĐH LỚP 10 LẦN 3 NĂM HỌC 2008 – 2009 (90 phút 50 câu) 1 Quả banh được ném thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu là v0 , bỏ qua sức cản của không khí. Nếu vận tốc ban đầu tăng 2 lần thì thời gian chuyển động đến điểm cao nhất của quĩ đạo sẽ: A tăng 2 lần B không thay đổi C tăng 4 lần D không xác định được 2 Hai bến A và B cách nhau 15 km. 1 chiếc thuyền đi ngược dòng từ A đến B với vận tốc 18 km/h so với dòng nước. Giả sử thuyền đi đến bến B rồi quay ngay lại A với cùng vận tốc và tốc độ của dòng nước so với bờ luôn ổn định là 6 km/h. Thời gian cả đi lẫn về của thuyền là: A 1,875 giờ B 1,8 giờ C 1,25 giờ D 0,625 giờ 3 Một chất điểm chuyển động trên trục ox. Phương trình chuyển động có dạng: x = 6 + 5t - 2t2. Thì chất điểm chuyển động: A Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục ox B Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục ox C Chậm dần đều theo chiều âm rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục ox D Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục ox 4 Người ta dùng thang máy để đưa 100 kg than từ hầm mỏ lên mặt đất. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,25 m/s2, lấy g = 10 m/s2. Áp lực của than lên sàn thang máy trong giai đoạn này là: A 1025 N B 1250 N C 1000 N D 975 N 5 Một hòn đá được ném theo phương ngang trên mặt trăng từ độ cao nào đó (nơi không có không khí). Vận tốc ban đầu của hòn đá là v0. Coi mặt đất là phẳng và dài vô hạn. Kết luận nào sau đây sai: A Thời gian kể từ lúc ném đến khi chạm đất tăng lên khi v0 tăng lên B Trong suốt quá trình chuyển động vận tốc nhỏ nhất của hòn đá là v0 C Trong suốt quá trình chuyển động gia tốc của hòn đá không đổi D Tầm xa của vật càng lớn khi v0 càng lớn 6 Điều nào sau đây sai khi nói về quán tính của vật? A Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính B Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính C Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc chịu tác dụng của những cân bằng D Nguyên nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi là tính quán tính của vật 7 Khi con tàu vũ trụ chuyển động trên quĩ đạo quanh trái đất thì nhà du hành vũ trụ trong khoang tàu ở trạng thái nào? A Mất trọng lượng B Tăng trọng lượng C Trọng lượng không thay đổi so với khi ở trên trái đất D Giảm trọng lượng 8 Việc chọn hệ qui chiếu ảnh hưởng đến yếu tố nào của vật? A Cả 3 yếu tố trên B Chỉ ảnh hưởng đến việc xác định trạng thái của vật là chuyển động hay đứng yên C Chỉ ảnh hưởng đến vận tốc của vật D Chỉ ảnh hưởng đến quĩ đạo chuyển động của vật 9 Một viên bi chuyển động đều trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, phẳng (ma sát không đáng kể). Nhận xét nào là sai: A Vật không chịu lực nào tác dụng B Gia tốc của vật bằng không C Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì điểm nào D Hợp lực tác dụng lên vật bằng không 10 Hai quả cầu đồng chất có cùng bán kính. Nếu bán kính của 2 quả cầu này và khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào? A Giảm 16 lần B Giảm 4 lần C Không thay đổi D Tăng 2 lần 11 Đặt 1 vật có trọng lượng 5N lên 1 chiếc lò xo thẳng đứng thấy lò xo ngắn hơn chiều dài tự nhiên 1 đoạn 2cm. Nếu gắn cố định 1 đầu lò xo muốn lò xo đó dài hơn chiều dài tự nhiên 3cm thì phải treo ở đầu dưới 1 vật có khối lượng bao nhiêu?(Lấy g = 10m/s2) A 0,75 kg B 7,5 kg C 5 kg D 0,5 kg 12 Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Trên 1/3 quãng đường đầu đi với vận tốc v1 = 20 km/h. 1/3 quãng đường tiếp theo đi với vận tốc v2 = 15 km/h. 1/3 quãng đường còn lại với vận tốc v3 = 10 km/h.Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB: A 13,8 km/h B 15 km/h C 50 km/h D 25 km/h 13 Hai lực đồng qui có độ lớn là 9 N và 12 N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng: A 17 N B 25 N C 2 N D Không xác định được 14 Một vật ở trái đất có khối lượng 6 kg. Đưa vật đó lên mặt trăng thì trọng lượng của vật là bao nhiêu? Lấy gTĐ=10m/s2 và gia tốc trọng trường trên mặt trăng bằng 1/6 gia tốc trọng trường trên trái đất. A 10 N B 1 N C 36 N D 360 N 15 Đặt 1 miếng gỗ lên 1 chiếc bàn quay nằm ngang rồi cho bàn quay từ từ thì thấy miếng gỗ quay theo.Lực tác dụng lên miếng gỗ đóng vai trò của lực hướng tâm là: A lực ma sát nghỉ B phản lực của mặt bàn C lực ma sát trượt D lực hút của trái đất 16 Từ độ cao h người ta búng 1 viên bi chuyển động theo phương thẳng đứng hướng lên với vận tốc đầu 1,5m/s. Sau 2s viên bi chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2.Tính h. A 17 mét B 40,5 mét C 23 mét D 3 mét 17 Thả 1 viên bi chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng, nhẵn. Khi viên bi lăn được 1/3 chiều dài của mặt phẳng nghiêng, người ta đo và xác định được gia tốc của viên bi là 0,025 m/s2. Hỏi gia tốc của viên bi tại thời điểm nó lăn được 2/3 chiều dài và hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu: A 0,025 m/s2 và 0,025 m/s2 B 0,05 m/s2 và 0,075 m/s2 C 0,05 m/s2 và 0,1 m/s2 D Không biết vì thiếu dữ kiện 18 Chọn câu phát biểu sai : A Khi các lực tác dụng vào vật thực hiện công thì động năng của vật tăng B Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng vào vật C Khi vận tốc của vật tăng thì công của ngoại lực tác dụng vào vật là công phát động D Vật chuyển động chậm dần công của ngoại lực tác dụng vào vật là công cản 19 Một vật có khối lượng m = 1kg được ném xiên từ mặt đất và rơi trở về mặt đất, cách vị trí ném 5m. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình vật chuyển động là : A AP = 0 B AP > 0 C AP < 0 D AP = 50J 20 Thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A Vận tốc của vật B Mặt phẳng qui chiếu C Khối lượng vật D Gia tốc trọng trường tại nơi đặt vật 21 Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái có p = 105 Pa , thể tích V = 8,31 lít và nhiệt độ T = 400K . Số mol của lượng khí này là A 0,25mol B 5mol C 3,67mol D 1,5 mol 22 Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình dãn nở đẳng nhiệt . Điều nào sau đây là không đúng ? A Khối lượng riêng tăng B Áp suất khí giảm C Thể tích khí tăng D Mật độ phân tử khí giảm 23 Xét 2 điểm A,B ở các độ sâu tương ứng là 1m và 2m trong lòng hồ nước . Hỏi độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm Avà B là bao nhiêu? Cho khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3. Lấy g = 10m/s2. A 104 Pa B 2.104 Pa C 2.104 atm D 104 atm 24 Đối với một lượng khí xác định , quá trình đẳng áp là quá trình nào sau đây? A Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối B Nhiệt độ giảm , thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối . C Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng D Nhiệt độ không đổi , thể tích giảm 25 Nén đẳng áp một khối khí có thể tích 10 m3 ở nhiệt độ 2730C để cho thể tích của nó chỉ còn 5 m3. Khi đó, nhiệt độ của khối khí là : A 00C B 136,5K C 2000C D 2730C 26 Một số bình có tiết diện đáy khác nhau chứa đầy chất lỏng có cùng độ cao đặt trong không khí . Điều nào sau đây là đúng ? A Áp suất lên đáy bình đều giống nhau B Bình nào có tiết diện càng nhỏ thì áp suất ở đáy bình càng lớn C Áp lực lên đáy bình đều giống nhau D Bình nào có tiết diện càng nhỏ thì áp lực lên đáy bình càng lớn 27 Dọc theo dòng chảy ổn định của một chất lỏng lý tưởng trong ống nằm ngang có 2 đoạn rộng và hẹp. Chọn câu đúng : A Chỗ nào tiết diện ống nhỏ vận tốc dòng chảy lớn B Chổ nào vận tốc chảy lớn thì áp suất tĩnh lớn C Chỗ nào tiết diện ống lớn thì áp suất tĩnh nhỏ D Lưu lượng chất lỏng tuỳ thuộc vào tiết diện ống 28 Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,8 at. Áp suất ban đầu của khí : A 1,6 at B 0,53 at C 1,75 at D 1 at 29 Xung lượng của lực F tính bằng: A N.s B kg.m/s2 C N D N/s 30 Chọn câu sai: A Công suất có thể đo bằng đơn vị kilôoát giờ (kW.h). B Công suất là đại lượng vô hướng. C Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dịch chuyển. D Đại lượng để so sánh khả năng sinh công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng thời gian là công suất. 31 Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng: A 5 m/s B 25 m/s C 1,6 m/s D 2,5 m/s 32 Một vật nặng 250 g có thế năng hấp dẫn là 1J đối với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu so với mặt đất? A 0,4 m B 4.10-4 m C 0,8 m D 0,8 mm 33 Viên đạn có khối lượng m1 = 200 g chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 200 m/s đến cắm vào bao cát khối lượng m2 = 48,8 kg đang đứng yên nhờ treo trên sợi dây. Biết sau va chạm, viên đạn nằm yên trong bao cát (va chạm giữa viên đạn với bao cát là va chạm mềm). Vận tốc v’ của hệ bao cát - viên đạn ngay sau va chạm bằng: A 0,8 m/s B 0,4 m/s C 0,3 m/s D 4 m/s 34 Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l = 1,6 m và quả cầu có khối lượng m. Kéo cho dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc a = 60o rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Tính tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng? A 4 m/s B 16 m/s C 5,26 m/s D 2,8 m/s 35 Từ độ cao ho = 1,7 m so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu là 4 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mức không của thế năng (mốc thế năng) tại mặt đất. Tìm tốc độ của vật khi nó có thế năng bằng động năng? A 5 m/s B 2 m/s C 7,07 m/s D 25 m/s 36 Một thước thép ở 20oC có độ dài là 1000 mm. Thép làm thước có hệ số nở dài là a =12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 70oC, thước thép này dài thêm bao nhiêu? A 0,60 mm B 0,24 mm C 0,36 mm D 0,48 mm 37 Người ta thực hiện công 200 J để nén khí trong xi-lanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 80 J. Hỏi nội năng của khí đã tăng hay giảm bao nhiêu? A tăng 120 J B tăng 280 J C giảm 280 J D giảm 120 J 38 Người ta cung cấp nhiệt lượng 25 J cho một lượng khí đựng trong xi-lanh đặt nằm ngang. Khí nở ra, đẩy pít-tông chuyển động thẳng đều, đi một đoạn 20 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xi-lanh có độ lớn là 50 N. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. A 15 J B 25 J C – 975 J D 35 J 39 Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng mảnh hình chữ nhật được treo thẳng đứng. Đoạn dây đồng AB nằm ngang, dài 8 cm có thể trượt dễ dàng (không ma sát) dọc theo hai cạnh thẳng đứng của khung. Hệ số căng bề mặt của màng xà phòng là s = 0,04 N/m. Tính trọng lượng P của đoạn dây AB để nó nằm cân bằng? A 64.10-4 N B 0,64 N C 32.10-4 N D 0,32 N 40 Một băng kép gồm hai lá đồng, thép có độ dài bằng nhau ở nhiệt độ phòng, được ghép chặt với nhau. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1 và của đồng là 17.10-6 K-1 . Khi bị nung nóng (chưa tới nhiệt độ nóng chảy của đồng), băng kép này sẽ A bị uốn cong về phía lá thép. B bị uốn cong về phía lá đồng. C không hề bị uốn cong. D bị uốn cong về phía lá đồng ở nhiệt độ dưới 100oC, sau đó bị uốn cong về phía lá thép ở nhiệt độ trên 100oC. 41 Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ́c-lơ (Charles)? A Đun nóng khí trong một xilanh kín. B Thổi không khí vào một quả bóng bay. C Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. D Đun nóng khí trong một xilanh hở. 42 Một bình (có dung tích không đổi) chứa khí lý tưởng ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27oC. Làm nóng khí trong bình đến 47oC. Do bình không thật kín nên sau một thời gian, có khối lượng khí trong bình thoát ra. Tìm áp suất khí còn lại trong bình? A 1,2 atm B 0,8 atm C 2 atm D 0,159 atm 43 Không khí ở nhiệt độ 200C có độ ẩm tỷ đối là 80 0/0 . Tính độ ẩm tuyệt đối của không khí . Biết ở 200C khối lượng riêng của hơi nước bão hoà là 17,3 g/m3 A 13,84 g/m3 B 9,27 g/m3 C 10,08 g/m3 D 16,01 g/m3 44 Biểu thức nào sau đây viết cho quá trình đẳng áp ? A U = A + Q B U = Q C U = A D A = - Q 45 Chọn đáp án đúng A Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bằng áp suất ngoài của mặt thoáng B Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào áp suất ngoài của mặt thoáng C Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn lớn áp suất ngoài của mặt thoáng D Trong sự sôi áp suất hơi bão hoà luôn bé hơn áp suất ngoài của mặt thoáng 46 Một thanh đồng chất dài L có trọng lượng P được treo nằm ngang bằng 2 dây mảnh có khối lượng không đáng kể. Dây thứ nhất buộc vào đầu bên trái của thanh, dây thứ 2 buộc vào điểm cách đầu bên phải L/4. Lực căng của dây thứ 2 bằng bao nhiêu? A 2/3P B 1/3P C 1/2P D 1/4P 47 Hai vật m1 = 3 kg, m2 = 5kg nối với nhau bằng dây mảnh vắt qua 1 ròng rọc. m1 trên mặt phẳng nghiêng, m2 được treo bằng sợi dây của ròng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, khối lượng của dây nối và ròng rọc không đáng kể. Mặt phẳng nghiêng góc α = 300, lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ 2 vật đứng yên. Sau đó buông tay thì gia tốc chuyển động của 2 vật là: A 0,625 m/s2 B 1,25 m/s2 C 6,25 m/s2 D 0,125 m/s2 48 Một bọt khí nổi lên từ đáy hồ đã có thể tích lớn gấp 1,2 lần khi đến mặt nước. Biết khối lượng riêng của nước là 104N/m3, áp suất khí quyển là 105N/m2 và coi nhiệt độ nước trong hồ là không đổi. Độ sâu của hồ nước là bao nhiêu? A 2 mét B 1 mét C 1,5 mét D 2,5 mét 49 Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là 0,3464. Chiều dài mặt phẳng nghiêng là 1 mét. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? A 1s B 1,6s C 2,2s D 2,5s 50 Biết nhiệt dung riêng của nước đá là: 2,1.103J/kg.K; nhiệt dung riêng của nước là: 4,18.103J/kg.K; nhiệt nóng chảy của nước đá là: 334.103J/kg; nhiệt hóa hơi của nước là: 2,256.106J/kg. Vậy nhiệt lượng cần thiết để làm 2kg nước đá ở -100C hóa hơi hết ở 1000C là bao nhiêu? A 60,58.105J B 72,25.105J C 126,35.105J D 158,43.105J

File đính kèm:

  • docNguồn TTĐH 10 lần 3 08-09.doc