Ôn tập học kì 2 – Toán 6

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 –TOÁN 6

PHẦN 1: SỐ HỌC

Trắc nghiệm khách quan

Bài 1 : Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước đáp án đúng

1/ Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2185 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 2 – Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập học kì 2 –Toán 6 Phần 1: Số học Trắc nghiệm khách quan Bài 1 : Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước đáp án đúng 1/ Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ? A . ; B . ; C . ; D. ; E. 2/Giá trị của tổng là : A . - ; B . – 1 ; C . - ; D . - ; E . 3/ Kết quả phép tính là A . ; B . ; C . - ; D . 4/ Kết quả của biểu thức 4+7-3:+1 là A . ; B . ; C . ; D . 5/ 2của 63 là bao nhiêu ? A . 198 ; B . 144 ; C . 99 ; D . 154 ; E . Một số khác 6/ Một lớp có 48 học sinh trong đó có 12,5%học sinh giỏi . Số học sinh giỏi của lớp là bao nhiêu ? A . 9 ; B . 8 ; C . 6 ; D . 12 ; E . không phải các số trên 7/ 9 là của số nào ? A . 0,03 ; B . 0,27 ; C . 3 ; D . 300 ; E . 2700 8/ Một số mà 4của nó bằng là số nào ? A . - ; B . - ; C . - ; D . - 9/Số học sinh giỏi của khối 6 là 118 em chiếm 23,6%. Số học sinh của khối 6 là : A. 200 ; B . 500 ; C . 472 ; D . 449 10/ Nếu của một số bằng 22 thì của số đó bằng A .6 ; B .11 ; C . 12 ; D .33 ; E . 44 11/ Nếu và thì bằng : A. ; B . ; C . ; D . ; E . 12/ Tỷ số phần trăm của 8 và 5 là bao nhiêu? A . ; B . 85% ; C . 158% ; D . 160% 13/ Một tấm vải nếu bớt đi 8m thì còn lại tấm vải .Tấm vải có chiều dài là : A. 32 m ; B . 28m ; C . 24 m ; D . 22 m 14/ Câu nào sau đây sai ? (1)Số nghịch đảo của là (2)Tỷ số phần trăm của 5 và 8 là 58% (3) A . (1) ; B . (1) và (2) ; C . (2) và (3) ; D .(1) , (2) và (3) 15/ Câu nào sau đây đúng ? Nếu a.d = b.c thì Tỷ số phần trăm của hai số a và b là Tìm của số a cho trước ta tính a: ( m , n ẻN ; n ≠ 0 ) A . (1) ; B . (2) ; C . (2) và (3) ; D . (1) và (3) Bài 2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái (I) với mỗi dòng ở cột bên phải (II) để được KQđúng Câu 1: (I) (II) Kết quả a)Số nguyên x mà là b) Số nguyên x mà là c) Số nguyên x mà là d) Số nguyên x mà là 1) -5 2) -7 3) -21 4) 7 5) 5 Câu 2: (I) (II) Kết quả a) Phân số bằng phân số b) Phân số bằng phân số c) Phân số bằng phân số d) Phân số bằng phân số 1) 2) - 3) 4) 5) Câu 3: (I) (II) Kết quả a) Số đối của số là b) Số đối của số là c) Số đối của số là d) Số đối của số 0 là 1) 2) 0 3) 4) 5) Câu 4: (I) (II) Kết quả a) Số x mà x. là b) Số x mà x: là c) Số x mà là d) Số x mà là 1) 2) 3) 4) 5) Câu5 : (I) (II) Kết quả a) Kết quả của phép tính là b) Kết quả của phép tính là c) Kết quả của phép tính là d) Kết quả của phép tính là 1) -7 2) - 3) 7 4) 5) 0 Bài 3: Điền dấu x vào ô thích hợp Câu1: Câu Đúng Sai 1) Số -5bằng -5+ 2) Số 11bằng 3)Số -11bằng -11- Câu 2: Câu Đúng Sai 1) Phân số tối giản nếu n là số nguyên tố 2) Phân số tối giản nếu m là số nguyên tố 3)Nếu n là số nguyên tố thì phân số là phân số tối giản 4) Phân số là phân số tối giản Câu 3: Câu Đúng Sai 1) Tỷ số phần trăm của 3 và 4 là 75% 2) Tỷ số của 2,5 và 73 là 3) Tỷ số của 25kg và tạ là 62,5% 4) Tỷ số của 2cm và 1,2m là Câu 4: Cho 2 phân số và Câu Đúng Sai 1) Nếu thì 2) Nếu thì 3) Nếu thì 4) Nếu thì Câu 5: Câu Đúng Sai 1) 15 phút bằng giờ 2) 20 phút bằng giờ 3) 30 phút bằng giờ 4) 50 phút bằng giờ 5) 45 phút bằng giờ Bài tập tự luận Toán : Thực hiện phép tính Bài 1:Thực hiện phép tính sau: 1) 2) (6-2 3) -1 4) (2 5) - 6) 1 Bài 2:Tính nhanh 1) -1 2) 3) 3 4) (4-3+8)-(3-6) Bài 3: Tính giá trị biểu thức A = B = . C = + D = Toán : Tìm x Bài 1: Tìm x biết 1) ; 2) ; 3) ; 4) Bài 2 : Tìm x biết 1) ; 2) ; 3) ; 4) 1 Bài 3: Tìm x biết 1) ; 2) 2 ; 3) 4) ; 5) 7,5x : Bài 4 : Tìm x biết 1) ; 2) ; 3) Các bài toán về phân số Bài 1: Trong kho hàng của tiệm có một số hộp mì cần đem bán .Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại số hàng lúc đầu .Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu hộp mì Bài 2: Một người mang xoài đi bán .Sau khi bán số xoài và 1 trái thì còn lại 50 trái xoài .Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu trái xoài ? Bài 3: Nam đọc một cuốn sách trong 3 ngày .Ngày thứ nhất đọc cuốn ,ngày thứ hai đọc cuốn sách , ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại .Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang? Bài 4:Một lớp cố 44 học sinh xếp loại văn hoá khá ,giỏi và trung bình ,không có học sinh yếu kém .Số học sinh trung bình chiếm số học sinh của lớp , số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại .Tính số học sinh giỏi của lớp ? Bài 5: Trong một giỏ có đựng một số xoài .Đầu tiên người ta lấy ra số xoài bớt lại 5 trái, rồi lấy số xoài còn lại và lấy thêm 4 trái. Cuối cùng còn lại 12 trái. Hỏi số xoài ban đầu là bao nhiêu ? Bài 6: Một tổ công nhân sản xuất trong 2 ngày được 630 kg bột. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu? Biết 45% số bột sản xuất ngày thứ nhất bằng36% số bột sản xuất ngày thứ hai. Bài 7: Khoảng cách từ nhà đến trường là 3km. Nếu đi bộ đi học thì em cần thời gian 45’. Hỏi nếu em đi xe đạp với tốc độ 12km/h thì tỉ số tốc độ giữa đi xe dạp và đi bộ là bao nhiêu? Bài 8: Ba thôn A, B, C trong ngày tết trồng cây trồng được 358 cây. Tỉ số số cây trồng được của thôn A và B là . Tỉ số số cây trồng được của thôn A và C là . Hỏi mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây? Bài 9: Cô giáo chủ nhiệm đã tổng kết tình hình lớp trong năm học với các con số sau: số học sinh gỏi chiếm 17% học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 33%. Số học sinh còn lại có 25 người, hỏi lớp có tất cả bao nhiêu người? Bài 10: Tại một trường học, vào đầu năm học số học sinh trai và gái bằng nhau. Sau học kì một, trường tiếp nhân 5 học sinh trai và 15 học sinh gài nên số học sinh gái bây giờ chiêm 51% tổng số học sinh. Hỏi cuối năm học trường có bao nhiêu học sinh gái? Phần 2 : hình học Trắc nghiệm khách quan : Xác định đúng sai trong các khẳng định sau : STT Nội dung Đ-S 1 Hai góc kề nhau thì có một cạnh chung 2 Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc 3 Hai góc có một cạnh chung và có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù nhau 4 Góc tù là góc có số đo lớn hơn vuông 5 Hai góc có một cạnh chung và 2 cạnh còn lại là hai tia đối nhau là hai góc kề bù 6 Nếu góc xOy kề bù với góc yOz thì góc xOy + góc yOz = 1800 7 Mọi điểm nằm trên đường tròn tâm O bán kính R thì đều cách O một khoảng bằng R 8 Mọi điểm cách O một khoảng ≤ R thì đều thuộc hình tròn tâm O bán kính R 9 Nếu góc xOy < góc xOz thì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và tia Oz 10 Tam giác ABC là hình tạo bởi 3 đoạn thẳng AB , BC , CA 11 Tia phân giác của một góc là tia tạo với 2 cạnh của góc hai góc bằng nhau 12 Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy thì góc xOt = góc tOy = góc xOy 13 Nếu điểm M thuộc hình tròn tâm O bán kính R thì điểm M cũng thuộc đường tròn tâm O bán kính R 14 Nếu điểm M thuộc đường tròn tâm O bán kính R thì điểm M cũng thuộc hình tròn tâm O bán kính R 15 Nếu góc xOy kề bù với góc yOz và góc xOy gấp đôi góc yOz thì góc xOy = 1200 16 Nếu Ot là tia phân giác của góc xOy và góc xOt = 600 thì góc xOy = 300 17 Hai góc A và B phụ nhau và số đo góc A gấp đôi số đo góc B thì số đo góc B bằng 300 18 Hai góc A và B bù nhau và 4A = 5B thì số đo góc A bằng 800 19 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox có góc xOy = 1200 và góc xOz = 800 thì góc yOz = 400 20 Nếu IA = IB = IC = 4cm thì các điểm A,B,C nằm trên (I;4cm) Bài tập tự luận Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ góc xOy = 800 , góc xOz = 1100 Tính góc yOz Gọi Ot là tia phân giác của góc xOz, chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy Tính góc tOy Gọi Ok là tia phân giác của góc yOz, tính góc tOk Bài 2: Cho hai góc xOy kề bù với góc yOz , biết xOy = 600 Tính góc yOz Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy, Ok là phân giác của góc yOz,chứng tỏ góc tOk là góc vuông Bài 3: Cho 2 tia Ox , Oy đối nhau , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oz , Ot sao cho góc xOz = 400 ;góc yOt = 600 Chứng tỏ tia Oz nằm giữa Ox , Ot Tính số đo góc zOt Phần 3 : Đề tổng hợp Đề I

File đính kèm:

  • docOn tap toan 6(1).doc
Giáo án liên quan