Ôn Tập học kì II-2

Câu 1: Hỗn hợp khí gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% về thể tích. Phân tử khối trung bình cuả hỗn khí là:

A. 28 B. 28,8 C. 29 D. 29,5

Câu 2: Ozon và hiđro peoxit có khả năng tẩy màu và sát trùng do:

A. Có tính oxi hoá mạnh B. Dễ phân huỷ

C. Có tính khử D. Vừa có tính oxi hoá và vừa có tính khử

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn Tập học kì II-2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn T ập HKII-2 Câu 1: Hỗn hợp khí gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% về thể tích. Phân tử khối trung bình cuả hỗn khí là: A. 28 B. 28,8 C. 29 D. 29,5 Câu 2: Ozon và hiđro peoxit có khả năng tẩy màu và sát trùng do: A. Có tính oxi hoá mạnh B. Dễ phân huỷ C. Có tính khử D. Vừa có tính oxi hoá và vừa có tính khử Câu 3: Hiện tượng gì xảy ra khi cho khí clo tới dư vào dung dịch A. Dung dịch chuyển sang màu nâu, rồi mất màu B. Không có hiện tượng gì C. Dung dịch chuyển sang màu nâu D. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm và cần 150 ml dung dịch 2M thu được 2,24 lít ( ơ đktc). % theo khối lượng của trong hỗn hợp ban đầu là: A. 60,87 B. 62 C. 59,02 D. 59 Câu 5. Khi trộn 200 ml dung dịch 2M với 300 ml dung dịch 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ ( mol/lit) là: A. 2,5 B. 2,7 C. 3,2 D. 3,5 Câu 6. Cho 16,15 hỗn hợp hai muối và ( trong đó và là hai halogen ở hai chu kì kế tiếp) tác dụng vừa đủ với 200 ml 1M. X và Y là: A. B. C. D. Câu 7: Loại liên kết có trong phân tử H2SO4 là: A. Chỉ có liên kết ion B. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị C. Liên kết ion và liên kết cho-nhận D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết cho-nhận Câu 8: Cho các chất, ion sau: Br -, Na2S , NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, MnO, Na, Cu. Các chất ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. Br -, Na2S , NO2, Fe2+ B. MnO, Na, Cu C. NO2, Fe2+, SO2, MnO. D. Na2S , Fe3+, N2O5 , MnO Câu 9: Chọn câu sai: Cho phản ứng : 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. Phản ứng trên A. Là phản ứng nhiệt phân. B. Là phản ứng oxi hóa - khử. C. Là phản ứng phân hủy. D. Là phản ứng xảy ra trong dung dịch. Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau:     FeS + HNO3 " Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O     Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là: A. 2; 12 B. 1; 12 C. 3; 12 D. 1; 6 Caâu 11: Cho sô ñoà: X + O2 A A + O2 B B + H2O C C + Ba(OH)2 D Caùc chaát X, A, B, C, D, laàn löôït laø: A. P, P2O3, P2O5, H3PO4Ba3(PO4)2 B. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4 C. C, CO, CO2, H2CO3, BaCO3 D. N2, N2O3, N2O5, HNO3, Ba(NO3)2 Câu 12: Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là: flo. B.clo. C. brom. D.iot. Câu 13: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? 33,75 gam. B. 51,5 gam. C. 87 gam. D.Kết quả khác. Câu 14: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: 80 gam. B. 97,75 gam. C. 115,5 gam. D. Kết quả khác. Câu 15: Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là: 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol. Câu 16: Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là : 7,3%. B. 73%. C. 7,87%. D. 0,1M. Câu 17: Có 1 gam của mỗi khí sau trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích lớn nhất là : flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 18: Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch A, số gam muối thu được là: 7,55 gam. B. 11,1 gam. C.12,2 gam. D.13,55 gam. Câu 19: Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [CO2 ]=0,2M ; [H2 ] = 0,5M ; [CO] = [H2O] =0,3M. Giá trị hằng số cân bằng K của phản ứng là:A. 0,7 B. 0,9 C. 0,8 D. 1,0 Câu 20:Trong các tính chất sau,những tính chất nào không phải là chung cho các đơn chất halogen? A. Phân tử gồm 2 nguyên tử B. Tác dụng mạnh với nước C. Có tính oxi hoá D. Có số oxi hoá -1 trong hợp chất với kim loại và hiđro Câu 21: Ion oxit O2- có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p2 Câu 22: Cho sơ đồ: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 ® MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là: A. 25 B. 23 C. 26 D. 24 Câu 23: Xác định khối lượng hiđro clorua bị oxi hoá bởi mangan đioxit, biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch NaI? Chọn đáp án đúng. A. 7,3 gam B. 6,3 gam C. 5,3 gam D. kết quả khác Câu 24: Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của ozon và oxi lần lượt là: A. 25% và 75% B. 60% và 40% C. 75% và 25% D. kết quả khác Câu 25: Có thể dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Br2: A. HBr + MnO2 ® B. Cl2 + KBr ® C. KMnO4 + HBr ® D. Tất cả đều đúng Câu 26: Nếu 1,00 lit nước hoà tan 350 lit khí hiđro bromua (đktc) thì nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được là: A. 55,86% B. 57% C. 15,625% D. kết quả khác B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6điểm) Câu 1: Người ta có thể dùng dung dịch KI có thêm một ít hồ tinh bột để nhận biết khí ozon. Hãy giải thích và viết phương trình phản ứng (1đ) Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (2,5đ) (1) (2) (3) (5) Fe ® Fe3O4 ® FeCl2 ® FeCl3 ® Fe(OH)3 (4) Câu 3: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư. Toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8 gam dung dịch NaOH 20% (ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A? (2.5đ) ( cho Mn=55, O=16, Cl=35,5; Na=23, H=1)

File đính kèm:

  • docon tap HK2 Phan II.doc
Giáo án liên quan