Ôn tập môn Toán 6

Bài 1: ( 2,5 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:

a) Tích của 2007 thừa số âm là thừa số âm

b) Tích của hai phân số cùng mẫu là một phân số có tử là tích các tử mẫu là mẫu chung.

c) Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

d) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng các số đo bằng 900.

e) Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc ấy.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Bài 1: ( 3 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: a) với aZ b) Nếu a> b thì (a; b; m ) c) d) (a; b; m ) e) Nếu 1800 thì 3 điểm A; B; C thẳng hàng. f) Nếu thì Ot là tia phân giác của góc Bài 2: ( 2 điểm) Thực hiện các phép tính sau không cần dùng máy tính: a) b) Bài 3: ( 2 điểm) Chu vi một sân hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích của sân đó. Bài 4: ( 3 điểm) Cho =1200, tia Ot là tia phân giác của góc xOy, gọi Ox’, Oy’, Ot’ lần lượt là tia đối của các tia Ox, Oy, Oz. Tính các góc: . Xác định tia phân giác của góc xt? Giải thích lí do. Giải Bài 1: Mỗi câu đúng được Các câu đúng là: a; c; f Các câu sai là: b; d; e. Bài 2: a) = = -1+ 1+= b) = = Bài 3: diện tích hình chữ nhật là 165,375 m2 Bài 4: t y x x’ O y’ t’ a) Chỉ ra và tính được xt = =600 Chỉ ra và tính được xt’ = 1200 b) Tính được xy’= y’t’ = 600 Kết luận Oy’ là tia phân giác của góc xOt’ 3. Củng cố, hướng dẫn về nhà: Học thuộc và làm thành thạo các bài tập liên quan đến đề ôn tập HKII. ôn tập học kỳ II Đề 2 Bài 1: ( 2,5 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: Tích của 2007 thừa số âm là thừa số âm Tích của hai phân số cùng mẫu là một phân số có tử là tích các tử mẫu là mẫu chung. Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng các số đo bằng 900. Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc ấy. Bài 2: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính sau, không dùng máy tính. a) b) c) d) % e) (-0,5) Bài 3: ( 2 điểm) Học kỳ I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh còn lại. Sang học kỳ II số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn. ( Số học sinh cả lớp không đổi) nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi học kỳ I lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi và tổng số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu? Bài 4: ( 2 điểm) Cho góc =1200, OD là tia phân giác của , OA là tia đối của tia OD. Gọi OE là tia đối của tia OB. Tính các góc: . Tia OA có là phân giác của không? Vì sao? Bài 5: ( 1 điểm) Tìm x, biết: = 15 Giải Bài 1: Các câu đúng là: a; d Các câu sai là: b; c; e. Bài 2: a) - b) c) - d) e) - Bài 3: Số học sinh giỏi lớp 6A bằng số học sinh cả lớp. Nếu có thêm 8 học sinh giỏi nữa thì số học sinh giỏi lớp 6A bằng số học sinh cả lớp Vậỵ 8 học sinh nữa chính là: Số học sinh cả lớp là: 8: = 45. Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 10 học sinh Bài 4: D C B O E A Tính được (đối đỉnh) nên b) Tính được ị Mà nên OE là tia phân giác của góc Bài 5: ờ3x - 5ờ= 15 3. Củng cố, hướng dẫn về nhà: Học thuộc và làm thành thạo các bài tập liên quan đến đề ôn tập HKII. Đề I. 1. Phát biểu qua tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. áp dụng tính : 2. Tính giá trị của biểu thức a) b) 0,25 : (10,3 – 9,8) - 3. Tìm x, biết : Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B vơi vận tốc 26 km/h hết 2,4 giờ. Lúc đi về, người ấy đi với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người ấy đii từ B đến A. Đề II. 1. Phát biểu quy tắc chia hai phân số áp dụng tính : 2. Tính giá trị của biểu thức a) -1,8 : b) 3. Tìm x, biết : Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B vơi vận tốc 26 km/h hết 2,4 giờ. Lúc đi về, người ấy đi với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người ấy đii từ B đến A. III. Đáp án , thang điểm Đề I 1. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm) áp dụng tính đúng kết quả bằng (1 điểm) 2. a) (2 điểm) b) -0,25 (2 điểm) 3. x = (2 điểm) 4. 2 giờ 6 phút (2 điểm) Đề II 1. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm) áp dụng tính đúng kết quả bằng (1 điểm) 2. a) -7,2 (2 điểm) b) 2 (2 điểm) 3. x = -1 (2 điểm) 4. 2 giờ 6 phút (2 điểm) Đề 1(6B) Câu 1. (3 đ) Cho hình vẽ, biết xOz = 900. Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? Câu 2. (4 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Câu 3. (3 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ? Đề 2(6A) Câu 1. (3 đ) Cho hình vẽ, biết xOz = 900. Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? Câu 2. (4 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Câu 3. (3 đ) Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ? III. Đáp án - Biểu điểm Đề 1 Câu 1. Kể đúng tên mỗi loại goác được 1 đ ( 3 đ) + Góc nhon: ; + Góc vuông: ; + Góc tù: Câu 2. Vẽ đúng hình ( hình1): Vẽ đúng hình (1,5đ ) Vì nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz (1,5 đ) (0,1 đ) Câu 3. Vẽ hình đúng ( 1đ) Vì Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ) Đề 2 tương tự như đề 1 Đề 4 Bài 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: a) với aZ b) Nếu a> b thì (a; b; m ) c) d) (a; b; m ) e) Nếu 1800 thì 3 điểm A; B; C thẳng hàng. f) Nếu thì Ot là tia phân giác của góc Bài 2: Thực hiện các phép tính sau không cần dùng máy tính: a) b) Bài 3: Chu vi một sân hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích của sân đó. Bài 4: Cho =1200, tia Ot là tia phân giác của góc xOy, gọi Ox’, Oy’, Ot’ lần lượt là tia đối của các tia Ox, Oy, Oz. a/ Tính các góc: . b/ Xác định tia phân giác của góc xt? Giải thích lí do. Đề5 Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai: a/ Tích của 2007 thừa số âm là thừa số âm b/ Tích của hai phân số cùng mẫu là một phân số có tử là tích các tử mẫu là mẫu chung. c/ Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. d/ Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng các số đo bằng 900.e/ Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc ấy. Bài 2: Thực hiện phép tính sau, không dùng máy tính. a) b) c) d) % e) (-0,5) Bài 3: Học kỳ I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 2/7 số học sinh còn lại. Sang học kỳ II số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn. ( Số học sinh cả lớp không đổi) nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi học kỳ I lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi và tổng số HS lớp 6 A là bao nhiêu? Bài 4: Cho góc =1200, OD là tia phân giác của , OA là tia đối của tia OD. Gọi OE là tia đối của tia OB. a/ Tính các góc: . b/ Tia OA có là phân giác của không? Vì sao? Đề 6. 1. Phát biểu qua tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. áp dụng tính : 2. Tính giá trị của biểu thức a) b) 0,25 : (10,3 – 9,8) - 3. Tìm x, biết : Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B vơi vận tốc 26 km/h hết 2,4 giờ. Lúc đi về, người ấy đi với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người ấy đii từ B đến A. Bài 5.Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Bài 6 Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ? Đề 7.1. Phát biểu quy tắc chia hai phân số , áp dụng tính : 2. Tính giá trị của biểu thức a) -1,8 : b) 3. Tìm x, biết : Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B vơi vận tốc 26 km/h hết 2,4 giờ. Lúc đi về, người ấy đi với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người ấy đii từ B đến A. Bài 5 Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz Bài 6 Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ?

File đính kèm:

  • docon HKII6(1).doc
Giáo án liên quan