Ôn tập môn Vật lý 9

Câu 1: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?

A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác

Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiép, công thức nào sau đây là sai?

A. U = U1 + U2 + .+ Un B. I = I1 = I2 = .= In.

C. R = R1 = R2 = .= Rn D. R = R1 + R2 + .+ Rn

Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?

A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện.

B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây.

C. Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.

D. Cả ba phát biẻu đều đúng.

Câu 4: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi. B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần.

C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần. D. Không thể xác định chính xác được.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:lớp 9 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đápán Câu 1: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác Câu 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiép, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + .....+ Un B. I = I1 = I2 = ........= In. C. R = R1 = R2 = ........= Rn D. R = R1 + R2 + ........+ Rn Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện? A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện. B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây. C. Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó. D. Cả ba phát biẻu đều đúng. Câu 4: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần. C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần. D. Không thể xác định chính xác được. Câu 5: Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. I = 2,5 A B. I = 0,4 A C. I = 15 A D. I = 35 A Câu 6: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. I = I1 + I2 + .....+ In B. U = U1 = U2 = ..... = Un. C. R = R1 + R2 + .....+ Rn. D. Câu 7: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công? A. Jun (J) B. W.s C. KW.h D. V.A Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây. Câu 9: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t Câu 10: Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây: A. B. C. I = U.R D. U = I.R Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn? A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây. B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây. Câu 12: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đai lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 13: Công thức nào sau đây cho phép xác điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất? A. B. C. D. Một công thức khác. Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở? A. Biến trở dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch. B. Biến trở dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch. C. Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. Biến trở dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. Câu 15: Trong các công thức tính công suất sau đây. Hãy chọn công thức sai? A. P = A .t B. C. P = U.I D. P= I2.R Hết

File đính kèm:

  • doc15 ly 9.doc