Ôn tập toán 6 – Học kỳ I năm 2011 - 2012

Bài 3: Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho:

a) Số nào chia hết cho 2.

b) Số nào chia hết cho 3.

c) Số nào chia hết cho 5.

d) Số nào chia hết cho 9.

e) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

f) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.

g) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán 6 – Học kỳ I năm 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KỲ I - 2011-2012 I PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 1) 36 . 27 + 36 . 73 8)29.57 +29.43 -750 2) │-8│+ │12│ 9)[(-19)+56] +(-42) 3) (-12) + (-9) 10) 32.24 + 32.76 4) 95: 93 – 32. 3 11)15. 23 + 4. 32 - 5.7 5) 57 : 55 + 2 . 22 12) 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902 6) 57 : 55 + 2 . 22 13)[(-18)+(-25)]+23+(-58) 7) (-30) + 26 14)[(-43)+62]+[24+(-35)] Bài2: Tìm x ÎZ biết : a) ; b) 5- x= -8 ; c) 2x – 18 = 20 ; d) 42x = 39.42 – 37.42 ; e) x – 12 = - 28 f) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 ; g) 134 – 5 (x + 4) = 34 ; h) 2. x + 1 = ( -7 ) + (+ 2) Bài 3: Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho: Số nào chia hết cho 2. Số nào chia hết cho 3. Số nào chia hết cho 5. Số nào chia hết cho 9. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9. … … … … … Bài 3: a) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 56 x ; 70 x và 10 <x<20 b) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 30 ; x 40; x 60 và 130 < x <480 Bài 4 1)Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của a) 126 và 180 b)84 và 120 c) 180 và 234 d) 20; 60 và 80 2) Tìm BCNN rồi tìm BC của a) 45 và 60 . b) 84 và 108 c) 30 ; 45 và 90 d) 12; 18; 30 Bài 5 . Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100 Bài 7: Vườn trường hình chữ nhật dài 90 m, rộng 66 m.Trường định trồng cây xung quanh vườn ( mỗi góc có một cây) sao cho khoảng cách giữa hai cây bằng nhau . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét ? Lúc đó , vườn trường trồng được bao nhiêu cây ? II PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC . b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM . c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD . Bài 2: Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm . a) Tính MC = ? b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM Bài 3: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. Bài 4: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC . b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM . c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD . Bài 5: Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA= 3 cm; OB = 7 cm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính đoạn thẳng OM? Trên tia đối của tia Oy lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính đoạn thẳng CM.

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap toan 6.doc
Giáo án liên quan