Ôn tập và bài tập Lý 10 – Nâng cao năm 2013

1 Chọn câu sai :

A. Véc tơ độ dời là một véctơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động

B. Véctơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm

C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không

D. Độ dời có thể dương hoặc âm

2 Câu nào sau đây là đúng ?:

A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình

B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời

C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình

D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động ,do đó bao giờ cũng có giá trị dương

3 Chọn câu sai :

 

doc151 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập và bài tập Lý 10 – Nâng cao năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Chủ đề 1&2 CHUYỂN ĐỘNG CƠ & CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG CƠ 1 Chọn câu sai : A. Véc tơ độ dời là một véctơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động B. Véctơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không D. Độ dời có thể dương hoặc âm 2 Câu nào sau đây là đúng ?: A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động ,do đó bao giờ cũng có giá trị dương 3 Chọn câu sai : A. Đồ thị vận tốc theo thời gian chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục hoành Ot B. Trong chuyển động thẳng đều ,đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những đường thẳng C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều bao giờ cũng là một đường thẳng D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc 4 Vật chuyển động nào dưới đây có thể xem là chất điểm A. Ôtô so với cây bên đường B. Trạm vũ trụ quay quanh trái đất C. Vận động viên nhảy sào ở độ cao 4m D.Máy bay cất cánh từ sân bay 5 Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng đều A. Chuyển động thẳng đều luôn có vận tốc dương B. Vật chuyển động thẳng đều có véctơ vận tốc luôn không đổi C. Vật đi đuợc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau thì chuyển động thẳng đều D.Chuyển động có quỹ đạo thẳng là chuyển động thẳng đều 6 Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học A. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian D. Cả A,B,C đều đúng 7 Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm : A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của các vật D. Cả A,B,C đều đúng 8 Trong các trường hợp sau đây ,trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm A. Tàu hoả đứng trong sân ga B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng C. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó D.Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt trời 9 Chọn câu đúng về chuyển động tịnh tiến ? A. Quỹ đạo của vật luôn là một đường thẳng B. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường có dạng giống nhau C. Vận tốc của vật không thay đổi D.Mọi điểm trên vật vạch ra những đường giống nhau và đường nối 2 điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó 10 Trong các chuyển động sau đây ,chuyển động nào của vật là chuyển động tịnh tiến A. Chuyển động của ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra B. Chuyển động của cánh cửa khi ta mở cửa C. Chuyển động của ôtô trên đường vòng D.Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất 11 Chọn phương trình chuyển động thẳng đều không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ A. x =15 +40t B. x = 80 – 30t C. x = - 60t D. x = -60 – 20t 12. Chuyển động cơ học là: A. sự di chuyển C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian B. sự dời chỗ D. sự thay đổi vị trí từ nơi này đến nơi khác 13. Phát biểu nào sau đây sai. A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. B. Đứng yên có tính tương đối. C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. D. Chuyển động có tính tương đối. 14. “Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà 50Km”. Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì? A. Mốc thời gian. B. thước đo và đồng hồ. C. Chiều dương trên đường đi. D. Vật làm mốc. 15. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Các phát biểu trên là đúng. 16. Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm: A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. B. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất. C. Người hành khách đi lại trên xe ô tô D. Xe đạp chạy trong phòng nhỏ. 17. Có một vật coi như chất điểm chuyển động trên đường thẳng (D). Vật làm mốc có thể chọn để khảo sát chuyển động này phải là vật như thế nào? A. Vật nằm yên B. Vật ở trên đường thẳng (D) C. Vật bất kì D. Vật có các tính chất A và B 18. Hòa nói với Bình: “Mình đi mà hóa ra đứng; cậu đứng mà hóa ra đi”, trong câu nói này thì vật làm mốc là: A. Hòa B. Bình C. Cả Hòa lẫn Bình D. Không phải Hòa cũng chẳng phải Bình 19. Một người chỉ đường đi đến một nhà ga: “Anh hãy đi thẳng theo đường này, đến ngã tư thì rẽ trái; đi khoảng 300m, nhìn bên tay phải sẽ thấy nhà ga.” Người chỉ đường này đã dùng bao nhiêu vật làm mốc? A. một B. hai C. ba D. bốn 20. Có thể xác định chính xác vị trí của vật khi có: A. Thước đo và đường đi. B. Thước đo và vật mốc. C. Đường đi, hướng chuyển động. D. Thước đo, đường đi, hướng chuyển động, vật mốc. 21. Mốc thời gian là: A. khoảng thời gian khảo sát hiện tượng B. thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng C. thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng D. thời điểm kết thúc một hiện tượng 22. Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 5 giờ thì thời điểm ban đầu là: A. t0 = 7 giờ B. t0 = 12 giờ C. t0 = 2 giờ D. t0 = 5 giờ 23. Tìm phát biểu sai: A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động B. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm (t < 0) C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương (Δt) D. Đơn vị SI của thời gian trong vật lí là giây (s) 24. Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm: A. Vật làm mốc B. Mốc thời gian và đồng hồ C. Đồng hồ D. Mốc thời gian 25. Chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến? A. ngăn kéo bàn khi ta kéo nó B. cánh cửa khi ta mở cửa C. Mặt trăng quay quanh Trái đất D. ô tô chạy trên đường vòng 26. Một chiếc xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Bộ phận nào dưới đây của bánh xe sẽ chuyển động tịnh tiến? A. Vành bánh xe B. Nan hoa C. Moayơ D. Trục bánh xe 27 Chọn câu sai ? A. Độ dời có thể dương hoặc âm B. Chất điểm đi theo một đường cong rồi trở về vị trí ban đầu thì độ dời bằng không C. Độ dời là một véctơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động D.Trong mọi trường hợp độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm 28 Chọn câu đúng A. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng có giá trị dương B. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động nên bao giờ cũng có giá trị dương C. Vận tốc trung bình có thể dương , âm hoặc bằng không D.Trong mọi trường hợp ,vận tốc TB bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó 29 Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h .Nếu tăng vận tốc thêm 10km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30phút . Quãng đường AB bằng : A. 50km B.100km C.150km D.200km 30 Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu của đường đi ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 40km/h .Trên nửa quãng đường sau , xe chạy với vận tốc không đổi 60km/h Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là A.48km/h B.25km/h C.28km/h D.32km/h 31 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t ;x (km) t(h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của trục Ox ? A. Từ điểm O; theo chiều dương B. Từ điểm O; theo chiều âm C. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều dương D. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều âm 32 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = - 18 + 5t ;x (km) t(h).Xác định độ dời của chất điểm sau 4 giờ A. – 2 km B. 2 km C. 20 km D. – 20 km 33 Một người trong một giờ đi được 5km.Sau đó người này đi tiếp 5kmvới vận tốc trung bình 3km/h .Vận tốc trung bình của người đó là A. 3,75 km/h B. 3,95 km/h C. 3,5 km/h D. 4,15 km/h 34 Một xe ôtô chuyển động thẳng đều ,cứ sau mỗi giờ đi được một quãng đường 50km.Bến ôtô nằm ở đầu đoạn đường và xe ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 2km .Chọn bến xe làm mốc ,chọn thời điểm ôtô xuất phát làm gốc thời gian và chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô ,phương trình chuyển động của xe ôtô là A. x = 50t B. x = 2 + 50t C. x = 2 – 50t D. x = - 2 +50t 35 Hai bến xe A và B cách nhau 84km.Cùng một lúc có hai ôtô chạy ngược chiều nhau trên đoạn đường thẳng giữa A và B .Vận tốc của ôtô chạy từ A là 38 km/h của ôtô chạy từ B là 46 km/h .Coi chuyển động của hai ôtô là đều .Chọn bến xe A làm mốc ,thời điểm xuất phát của hai xe là gốc thời gian và chiều chuyển động từ A sang B .Viết phương trình chuyển động của mỗi xe A. xA = 84 +38t ;xB = 46t B. xA = 38t ;xB = 84 + 46t C. xA = 38t ;xB = 84 - 46t D. xA = 84 - 38t ;xB = - 84 +46t 36 Một người đi xe máy xuất phát tử địa điểm M lúc 8giờ để tới địa điểm N cách M 180km .Hỏi người đi xe máy phải chạy với vận tốc bao nhiêu để có thể tới N lúc 12 giờ ? Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều A. 40km/h B. 45 km/h C. 50 km/h D.35 km/h 37 Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B ,chạy ngược chiều nhau .Xe xuất phát từ A có vận tốc 55 km/h ,xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h.Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km ,hai xe chuyển động đều .Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ? A. 2 giờ ;90 km B. 2 giờ ;110 km C. 2,5 giờ ;90 km D. 2,5 giờ ;110 km 38 Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào sau đây ? A. Quỹ đạo thẳng B. Vận tốc trung bình luôn bằng vận tốc tức thời C. Toạ độ chất điểm luôn bằng quãng đường đi được D.Trong mỗi giây bất kì véctơ dộ dời đều bằng nhau 39Đặc điểm nào sau đây đủ để một chuyển động là thẳng đều A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động B. Véctơ vận tốc như nhau ở mọi điểm C. Tốc độ chuyển động như nhau ở mọi điểm D.Quỹ đạo thẳng 40 Chọn công thức đúng của tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều A. x + x0 = vt B. x = v + x0 t C.x – x0 = vt D.x = (x0 +v)t 41Một ôtô chuyển động thẳng đều trong nửa thời gian đầu với tốc độ 50km/h .Nửa thời gian sau đi với tốc độ 50/3 km/h cho đến khi tới đích .Tốc độ trung bình của xe trong cả chặng đường bằng bao nhiêu ? A. 35km/h B. 33km/h C. 36km/h D.38km/h 42 Một xe máy chuyển động thẳng .Trên phần ba đoạn đường đầu tiên xe đi đều với vận tốc 36km/h Trên hai phần ba đoạn đường còn lại ,xe đi đều với vận tốc v2 .Biết rằng tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là 27 km/h .Tìm tốc độ v2 A. 21km/h B. 24km/h C. 18km/h D.25km/h 43 Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc ,nhưng từ hai địa điểm M và N cách nhau 50km .Người đi từ M đến N với tốc độ 10km/h ,người đi từ N tới M có vận tốc là 15km/h.Hãy tìm xem sau bao lâu họ gặp nhau và cách M bao nhiêu ? A. 2h ;20km B. 2h ; 30km C. 3h ; 30km D.4h ; 20km 44 Ba địa điểm P,Q,R nằm theo thứ tự dọc một đường thẳng .Một xe ôtô tải đi từ Q về hướng R với tốc độ 40km/h .Một ôtô con đi từ P ở xa hơn Q đoạn PQ = 20km,đi cùng chiều với ôtô tải với tốc độ 60km/h nhưng khởi hành muộn hơn ôtô tải 1h đuổi theo xe tải .Hỏi xe con đuổi kịp ôtô tải sau bao lâu và cách P bao xa A. 4h ;180km B. 3h ;160km C. 3h ;180km D.4 h ;160km 45 Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox .Tại các thời điểm t1 = 2s và t2 = 6s ,toạ độ của các vật tương ứng là x1 = 20m và x2 = 4m .Kết luận nào sau đây là không chính xác A. Vận tốc của vật có độ lớn là 4 m/s B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox C. Thời điểm vật đến gốc toạ độ O là t = 5s D.Phương trình toạ độ của vật là x =28 – 4t CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 46. :Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng: A. Quãng đường đi được B. Độ biến thiên toạ độ C. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động 47. :Khi chất điểm chuyển động thẳng, theo một chiều và ta chọn chiều đó làm chiều dương thì: A. Độ dời bằng quãng đường đi được B. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình C. Vận tốc luôn luôn dương D. Cả 3 ý trên đều đúng 48. Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1= 10m và ở thời điểm t2 có tọa độ x2 = 5m. A. Độ dời của vật là -5m B. Vật chuyển động theo chiều dương quỹ đạo. C. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian trên là 5m D. Cả A, B, C đều đúng. 49. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều? A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng B. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang D. Một cái pittông chạy đi chạy lại trong xilanh 50. Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều có (các) tính chất nào kể sau? A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động. B. Có giá trị được tính bởi thương số giữa quảng đường và thời gian đi: s/t C. Có đơn vị là m/s D. Các tính chất A, B, C 51. Có thể phát biểu như thế nào sau đây về vận tốc tức thời? A.Vectơ vận tốc (tức thời) cho biết hướng chuyển động B. Nếu v > 0: vật chuyển động theo chiều dương C. Nếu v < 0: vật chuyển động ngược chiều dương D. A, B, C đều đúng 52. . Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời? A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó. B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo. C. Vận tốc tức thời là một đại lượng véctơ. D. Các phát biểu trên là đúng. 53. Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì: A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau C. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi 54. :Phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng đều là: A. x = x0 + vt B. x = x0 + v0t + at2/2 C. v = v0 + at D. x = at2/2 55. . Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục Ox khi vật không xuất phát từ điểm gốc 0 là: A. s = vt B. x = x0 + vt C. x = vt D. Một phương trình khác 56. Trong số các phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. A. x = 5 + 2(t - t0) B. x = (t -5)/2 C. s = 2/t D. v = 5 -2(t - t0) 57. Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng... A. vận tốc của chuyển động. B. gia tốc của chuyển động. C. hằng số. D. tọa độ của chất điểm. 58. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là: A. Một đường thẳng B. Một đường thẳng xiên góc C. Một đường thẳng song song trục hoành Ot D. Một đường thẳng song song trục tung Ov 59. hai xe coi là chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (1) có vận tốc 15km/h và chạy liên tục không nghỉ. Xe (2) khởi hành sớm hơn 1giờ nhưng dọc đường phải dừng lại 2giờ. Xe (2) phải có vận tốc bao nhiêu để tới B cùng lúc với xe (1) A. 15km/h B. 20km/h C. 24km/h D. Khác A, B, C 60. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15 +10t (m). Hãy cho biết chiều chuyển động, tọa độ ban đầu và vận tốc của vật? A.Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = 10m/s, và có tọa độ ban đầu x0 = 15m B.Vật chuyển động cùng chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = 10m/s, và có tọa độ ban đầu x0 = 15m C. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = -10m/s, có tọa độ ban đầu x0 = 15m D. Vật chuyển động cùng chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = 10m/s, và có tọa độ ban đầu x0 = 0 61. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15 +10t (m). Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 24s và quãng đường vật đi được trong 24s đó? A. x = 25,5m; s = 24m B. x = 240m; s = 255 m C. x = 255m; s = 240m D. x = 25,5m, s = 240m 62. Vật ở gốc toạ độ lúc t = 0, chuyển động với tốc độ trung bình 2m/s theo chiều dương: A. Toạ độ lúc t = 2s là 3m B. Toạ độ lúc t = 10s là 18m C. Toạ độ sau khi đi được 5s là 10m D. Không định được toạ độ của vật dù biết thời gian chuyển động. 63. Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8 giây. Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 2 giây. Biết AB = 32m. Tính vận tốc của các vật. Khi vật thứ nhất đến B thì vật thứ hai đã đi được quãng đường bao nhiêu? A. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 25,6m B. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 256m C. v1 = 3,2m/s; v2 = 4m/s; s = 25,6m D. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 26,5m 64. Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều AB. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (1) là: A. x1 = 36t (km;h) B. x1 = 36t +108(km;h) C. x1 = 36t -108 (km;h) D. Khác A,B,C 65. Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều AB. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (2) là: A. x2 = -54t (km;h) B. x2 = -54t +108(km;h) C. x2 = -54t -108(km;h) D. Khác A,B,C 66. / Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều AB. Gốc thời gian là 9h. Thời điểm và tọa độ gặp nhau của hai xe là: A. t = 1,5h; x = 54km B. t = 1h; x = 54km C. t = 0,5h; x = -54km D. Khác A,B,C 67. Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và vận tốc 54km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là: A. 24 km/h B. 36 km/h C. 42 km/h D. 72 km/h 68. Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là: A. 27,5km/h B. 27,3km/h C. 25,5km/h D. 27,5km/h 69. Hai xe chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng với các vận tốc không đổi. Nếu đi ngược chiều thì sau 20 phút, khoảng cách giữa hai xe giảm 30 km. Nếu đi cùng chiều thì sau 20 phút, khoảng cách giữa hai xe chỉ giảm 6 km. Tính vận tốc của mỗi xe. A. v1 = 30m/s; v2 = 6m/s B. v1 = 15m/s; v2 = 10m/s C. v1 = 6m/s; v2 = 30m/s D. v1 = 10m/s; v2 = 15m/s 68. Hai vật xuất phát cùng một lúc chuyển động trên một đường thẳng với các vận tốc không đổi v1 = 15m/s và v2 = 24m/s theo hai hướng ngược nhau đi đến để gặp nhau. Khi gặp nhau, quãng đường vật thứ nhất đi được là s1 = 90m. Xác định khoảng cách ban đầu giữa hai vật. A. S = 243m B. S = 234m C. S = 24,3m D. S = 23,4m 69. Hai ô tô chuyển động đều khởi hành cùng lúc ở hai bến cách nhau 50km. Nếu chúng đi ngược chiều thì sau 30 phút sẽ gặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiều thì sau 2 giờ đuổi kịp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe? A. v1 = 52,6km/h; v2 = 35,7km/h B. v1 = 35,7km/h; v2 = 66,2km/h C. v1 = 26,5km/h; v2 = 53,7km/h D. v1 = 62,5km/h; v2 = 37,5km/h 70. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Chọn trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của hai xe là: A. x1 = 60t (km); x2 = 20 + 40t (km) B. x1 = 60t (km); x2 = 20 - 40t (km) C. x1 = 60t (km); x2 = - 20 + 40t (km) D. x1 = - 60t (km); x2 = - 20 - 40t (km) 71. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Hai xe gặp nhau vào lúc nào, tại đâu? A.Hai xe gặp nhau tại vị trí cách B 60 km vào lúc t = 1 h B. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách A 40 km vào lúc t = 2/3 h C. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách A 60 km vào lúc t = 1 h D. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách B 40 km vào lúc t = 2/3 h 72.Lúc 8 giờ một ô tô đi từ Hà Nội về Hải Phòng với vận tốc 52 km/h, cùng lúc đó một xe thứ hai đi từ Hải Phòng về Hà Nội với vận tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100km (coi là đường thẳng). Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy Hà Nội làm gốc tọa độ và chiều đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là chiều dương, gốc thời gian là lúc 8 giờ. A. x1 = 52t (km); x2 = 100 + 48t (km) B. x1 = 52t (km); x2 = 100 – 48t (km) C. x1 = - 52t (km); x2 = 100 – 48t (km) D. x1 = 52t (km); x2 = -100 – 48t (km) 73. Lúc 8 giờ một ô tô đi từ Hà Nội về Hải Phòng với vận tốc 52 km/h, cùng lúc đó một xe thứ hai đi từ Hải Phòng về Hà Nội với vận tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100km (coi là đường thẳng). Lúc 8 giờ 30phút hai xe cách nhau bao nhiêu? A. 26 km B. 76 km C. 50 km D. 98 km 74. Lúc 8 giờ một ô tô đi từ Hà Nội về Hải Phòng với vận tốc 52 km/h, cùng lúc đó một xe thứ hai đi từ Hải Phòng về Hà Nội với vận tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100km (coi là đường thẳng). Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. A. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ, tại vị trí cách Hà Nội 52km B. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ, tại vị trí cách Hà Nội 48km C. Hai xe gặp nhau lúc 9 giờ, tại vị trí cách Hải Phòng 52km D. Hai xe gặp nhau lúc t = 25h, tại vị trí cách Hà Nội 52km 75.Một xe khởi hành từ A lúc 9h để về B theo chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau, một xe đi từ B về A với vận tốc 54 km/h. Cho AB = 108 km. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. A. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 12min, tại vị trí cách A 43,2 km B. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30min, tại vị trí cách A 36 km C. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30min, tại vị trí cách A 54 km D. Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 12min, tại vị trí cách A 54 km 76. Điều nào sau đây là đúng đối với vật chuyển động thẳng đều? A. quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian B. vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian C. quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì D. các phát biểu A, B, C đều đúng 77. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc ? A. Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ chuyển động của vật B. Đơn vị của vận tốc luôn luôn là m/s C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị của độ dài đường đi và đơn vị của thời gian D. Trong hệ SI, đơn vị của vận tốc là cm/s 78. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: x = x0 + vt ( với x0 0 và v 0). Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ D. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ 79. Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox. Gọi x(t) và v(t) là tọa độ và vận tốc tại thời điểm t. Thông tin nào sau đây là đúng ? A. v(t) > 0 B. v(t) 0 D. x(t) < 0 80. Vận dụng vận tốc trung bình trên quảng đường s có thể: A. Xác định được quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kì B. Xác định chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kì C. Xác định được vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kì D. Xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường s 81. Một vật chuyển động biến đổi trên quãng đường s, gọi vmax, vmin và vtb lần lượt là vận tốc lớn nhất, nhỏ nhất và vận tốc trung bình của vật. A. vtb vmin B. vtb vmax C. vmax > vtb > vmin D. vmax vtb vmin 82. Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút. Vật thứ 2 cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 15giây. Biết rằng AB = 90m. Vận tốc của hai vật là: A. v1 = 1,5m/s; v2 = 1,2m/s B. v1 = 90m/s; v2 = 60m/s C. v1 = 0,9m/s; v2 = 2m/s D. v1 = 1,5m/s; v2 = 1,8m/s 83. /Một ôtô khởi hành từ A lúc 6h, chuyển động thẳng đều về phía B với vận tốc v = 10m/s, AB = 18km. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc O A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6h. Phương trình chuyển động và thời gian chuyển động của vật từ A đến B là: A. x = 10(t – 6)(km,h); t = 1,8h B. x = 36t (km,h); t = 0,5h C. x = 10t (km,h); t = 180s D. x = 10(t – 6)(km,h); t = 50s 84. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ A và B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc các xe lần lượt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc O A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc xuất phát. Hai xe gặp nhau ở thời điểm (t) và vị trí (G) nào sau đây: A. G cách A 40km, t = 1h B. G cách A 60km, t = 1,5h C. G cách A 40km, t = 1,5h D. G cách A 60km, t = 1h 85. Khi chuyển động vectơ vận tốc cho biết: A. phương chuyển động B. tốc độ nhanh hay chậm C. chiều chuyển động D. cả ba yếu tố trên Chủ đề 3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 1 Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ? A. Trong chuyển động thẳng ,véctơ gia tốc cùng phương với véctơ vận tốc B. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốc C. Thành phần gia tốc dọc theo phương vậ

File đính kèm:

  • docLY 10 ON TAP BAI TAP NANG CAO 2013.doc