Phân phối chương trình môn Thể dục THCS

Lý thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (Mục 1)

Lý thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (Mục 2)

- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dồn hàng, điểm số (Từ 1 đến hết và 1 – 2, 1 – 2 đến hết); Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay lại, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp.

- Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực.

- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng.

- Bài TD: Ôn 3 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực); Học 2 động tác: Chân, Bụng.

- ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.

- Bài TD: Ôn 5 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình, Phối hợp.

- ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học ( Do GV chọn ); Học: Đi đều, đi đều vòng phải (Trái).

- Bài TD: Ôn 7 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp).

- Chạy bền: Chơi trò chơi hai lần hít vào, hai lần thở ra, chạy vòng số 8.

- ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( Do GV chọn).

- Bài TD: Ôn 7 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp); Học 2 động tác: Nhảy, Điều hoà.

 

doc21 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1650 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân phối chương trình môn Thể dục THCS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Môn thể dục thcs (Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ Giỏo dục và Đào tạo). Lớp: 6 Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) Học kì I Tiết 1 Lý thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (Mục 1) Tiết 2 Lý thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (Mục 2) Tiết 3 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dồn hàng, điểm số (Từ 1 đến hết và 1 – 2, 1 – 2 đến hết); Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay lại, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp. - Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. Tiết 4 - ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng. - Bài TD: Ôn 3 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực); Học 2 động tác: Chân, Bụng. Tiết 5 - ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại. - Bài TD: Ôn 5 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình, Phối hợp. Tiết 6 - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học ( Do GV chọn ); Học: Đi đều, đi đều vòng phải (Trái). - Bài TD: Ôn 7 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp). - Chạy bền: Chơi trò chơi hai lần hít vào, hai lần thở ra, chạy vòng số 8. Tiết 7 - ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( Do GV chọn). - Bài TD: Ôn 7 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp); Học 2 động tác: Nhảy, Điều hoà. Tiết 8 - ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( Do GV chọn). - Bài TD: Ôn 9 động tác: (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy, Điều hoà). - Chạy bền: Chạy vòng số 8. Tiết 9 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải ( Trái ): Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. Tiết 10 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải ( Trái ): Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. - Chạy bền: Chạy tại chỗ, chạy theo đừng gấp khúc. Tiết 11 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dồn hàng, điểm số, đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải ( Trái ) hoặc nội dung do GV chọn. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. Tiết 12 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải ( Trái ) hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn ): Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên: Học một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. Tiết 13 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải (Trái), Đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc nội dung do GV chọn. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác, có thể kiểm tra thử. Tiết 14 - Bài TD: Kiểm tra Tiết 15 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải ( Trái ) và một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn ). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. Tiết 16 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải ( Trái ) và một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn ). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. Tiết 17 - ĐHĐN: Một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 18 - ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều - đứng lại, hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 19 - ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều - đứng lại, đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (Trái ) hoặc kiểm tra thử (do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 20 - ĐHĐN: Kiểm tra Tiết 21 - 31 - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 32 - TTTC: Kiểm tra Tiết 33 - 36 - Ôn tập kiểm tra học kì I, kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. Học kì II Tiết 37 - Bật nhảy: Học một số động tác bổ trợ: Đá lăng trước, đá lăng trước – sau, Đá lăng sang ngang; trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”. - Chạy nhanh: Đứng (mặt vai, lưng) hướng chạy – xuất phát; trò chơi “ Chạy tiếp sức”. Tiết 38 - Bật nhảy: Ôn động tác Đá lăng trước, đá lăng trước – sau, Đá lăng sang ngang; trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”. - Chạy nhanh: Ôn động tác Đứng (mặt vai, lưng) hướng chạy – xuất phát; trò chơi “ do GV chọn”. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 39 - Bật nhảy: Ôn động tác Đá lăng trước, đá lăng trước – sau, Đá lăng sang ngang; Học đà một bước đá lăng. - Chạy nhanh: Ôn động tác Đứng (mặt vai, lưng) hướng chạy – xuất phát; trò chơi “ chạy tiếp sức vận chuyển”. Tiết 40 - Bật nhảy: Ôn tập và trò chơi (do GV chọn); Học: Đà một bước giậm nhảy- đá lăng. - Chạy nhanh: Ôn một số động tác bổ trợ hoặc trò chơi “do GV chọn”; Học: Chạy bước nhỏ, chạy gót chạm mông. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 41 - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn); Học: Bật xa; trò chơi “Bật xa tiếp sức”. - Chạy nhanh: Ôn tập, trò chơi (do GV chọn); Học: Chạy nâng cao đùi. Tiết 42 - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và trò chơi (do GV chọn). - Chạy nhanh: Ôn tập, trò chơi (do GV chọn); Học: Đứng tại chỗ đánh tay; Di chuyển sang chạy nhanh 20 – 30m - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 43 - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân và trò chơi (do GV chọn); Học: Đà ba bước – giậm nhảy ( vào hố cát hoặc đệm). - Chạy nhanh: Ôn tập, trò chơi (do GV chọn); Học: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 – 30m. Tiết 44 - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, Đà ba bước giậm nhảy - đá lăng (vào hố cát hoặc đệm). - Chạy nhanh: Xuất phát cao - chạy nhanh 20–40m, trò chơi (do GV chọn) - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 45 - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ, Đà ba bước giậm nhảy - đá lăng (vào hố cát hoặc đệm). - Chạy nhanh: Xuất phát cao-chạy nhanh 20 – 40m, trò chơi (do GV chọn) Tiết 46 - Bật nhảy: Ôn bật xa tiếp sức; Học: Chạy đà (tự do) – nhảy xa. - Chạy nhanh: Một số trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 47 - Bật nhảy: Ôn bật xa tiếp sức; Học: Chạy đà (tự do) – nhảy xa. - Chạy nhanh: Xuất phát cao-chạy nhanh 20 – 40m, trò chơi (do GV chọn) Tiết 48 - Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) – nhảy xa, trò chơi “Nhảy cừu” hoặc (do GV chọn). - Chạy nhanh: Một số trò chơi, bài tập phát triển tốc độ (do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 49 - Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) – nhảy xa, trò chơi “Nhảy cừu” hoặc (do GV chọn). - Chạy nhanh: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 – 50m và trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). Tiết 50 - Bật nhảy: Trò chơi “Nhảy cừu” hoặc (do GV chọn). - Chạy nhanh: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 51 - Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước - đá lăng, trò chơi (do GV chọn). - Chạy nhanh: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 – 50m và trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). Tiết 52 - Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước – giậm nhảy đá lăng, trò chơi (do GV chọn). - Chạy nhanh: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 53 - Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước – giậm nhảy đá lăng (vào hố cát hoặc đệm), trò chơi hoặc nội dung (do GV chọn). - Chạy nhanh: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 – 50m và trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). Tiết 54 - Bật nhảy: Bật xa hoặc trò chơi (do GV chọn). - Chạy nhanh: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn). - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 55 - Bật nhảy: Trò chơi Nhảy ô tiếp sức. - Chạy nhanh: Xuất phát cao - chạy nhanh 20 – 50m và trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh hoặc kiểm tra thử (do GV chọn). Tiết 56 - Chạy ngắn: Kiểm tra. Tiết 57 - Bật nhảy: Trò chơi Nhảy ô tiếp sức hoặc (do GV chọn). - Đá cầu: Học tâng cầu bằng đùi. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 58 - Bật nhảy: Bật xa, trò chơi Nhảy ô tiếp sức. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi. Tiết 59 - Bật nhảy: Bật xa, trò chơi Nhảy ô tiếp sức. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, trò chơi bổ trợ do GV chọn. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 60 - Bật nhảy: Chạy đà (tự do) - nhảy xa. Trò chơi do GV chọn. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi: Học; Tâng cầu bằng má trong bàn chân. Tiết 61 - Bật nhảy: Bật nhảy có thể kiểm tra thử do GV chọn. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 62 - Bật nhảy: Kiểm tra. Tiết 63 - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong bàn chân; Học: Chuyền cầu tại chỗ, Chuyền cầu theo nhóm 2 người. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 64 - Đá cầu: Ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người; Học: Chuyền cầu theo nhóm 3 người. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 65 - Đá cầu: Ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người; Học: Chuyền cầu theo nhóm 3 người, có thể kiểm tra thử do GV chọn. - Chạy bền: Chay trên địa hình tự nhiên. Tiết 66 - Đá cầu: Kiểm tra. Tiết 67 - Chạy bền: Kiểm tra. Tiết 68 - 70 - Ôn tập kiểm tra học kì II, kiểm tra tiêu chuẩn RLTT Lớp: 7 Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) Học kì I Tiết 1 Lí Thuyết: Phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT (Mục 1). Tiết 2 Lí Thuyết: Phòng tránh chấn thương khi hoạt động TDTT (Mục 2). Tiết 3 - ĐHĐN: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau. - Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng “thở dốc” và cách khắc phục; Một số động tác thư giãn thả lỏng. Tiết 4 - ĐHĐN: Nội dung như tiết 2, Điểm số từ 1 đến hết và điểm số 1- 2, 1- 2 đến hết; Học: Biến đổi đội hình không 0 - 2 - 4. - Chạy nhanh: Trò chơi “Chạy tiếp sức”, “Chạy tiếp sức chuyển vật” một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh (do GV chọn). Tiết 5 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau; Biến đổi đội hình không 0 - 2 - 4. - Chạy nhanh: Ôn luyện tại chỗ đỏnh tay, Đứng mặt hướng chạy xuất phát, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi. - Chạy bền: Học phân phối sức khi chạy; Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 6 - ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số và cách điều khiển của người chỉ huy. - Chay nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông. Đứng vai hướng – xuất phát. Tiết 7 - ĐHĐN: Ôn đi đều - đứng lại, đi đều vòng trái, đi đều vòng phải. - Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, đứng vai hướng chạy – xuất phát. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Giới thiệu hiện tượng đau “sóc” và cách khắc phục. Tiết 8 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng trái, đi đều vòng phải; Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Chạy nhanh: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông; Học ngồi xổm – xuất phát. Tiết 9 - ĐHĐN: Ôn đi đều - đứng lại, đi đều vòng trái, đi đều vòng phải; Đổi chân khi đi đều sai nhịp, Biến đổi đội hình 0 – 2 – 4. - Chạy nhanh: Ông chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mông, ngồi xổm – xuất phát. - Chạy bền: Học cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khoẻ; chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 10 - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chon); Học: Biến đổi đội hình 0 – 3 – 6 – 9. - Chạy nhanh: Ôn đứng vai hướng chạy – xuất phát, ngồi – xuất phát; Học: Tư thế sẵn sàng – xuất phát. Tiết 11 - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn); Học: Biến đổi đội hình 0 – 3 – 6 – 9, biến đổi đội hình 0 – 2 – 4. - Chạy nhanh: Ôn đứng vai hướng chạy – xuất phát, ngồi – xuất phát, tư thế sẵn sàng – xuất phát. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiét 12 - ĐHĐN: Ôn biến đổi đội hình 0 – 3 – 6 – 9, biến đổi đội hình 0 – 2 – 4. - Chạy nhanh: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, tư thế sẵn sàng – xuất phát: Chạy đạp sau. Tiết 13 - ĐHĐN: Ôn đi đều - đứng lại, đổi chân khi đi sai, đổi chân khi đi đều nhịp hoặc một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn). - Chạy nhanh: Ôn tư thế sẵn sàng – xuất phát: Chạy đạp sau; Học: xuất phát cao – Chạy nhanh 40m. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 14 - ĐHĐN: Luyện tập nâng cao kỹ năng đã học hoặc kiểm tra thử (do GV chọn). - Chạy nhanh: Ôn trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn), tư thế sẵn sàng – xuất phát, xuất phát cao – Chạy nhanh 30m. Tiết 15 - ĐHĐN: Kiểm tra Tiết 16 - Chạy nhanh: Luyện tập kỹ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy xuất phát cao – chạy nhanh 30m. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. Tiết 17 - Chạy nhanh: Trò chơi, bài tập phát triển sức nhanh (do GV chọn). - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. Tiết 18 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kỹ năng chạy bước nhỏ, chậy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy xuất phát cao – chạy nhanh 30m – 40m. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. Tiết 19 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kỹ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy xuất phát cao – chạy nhanh 30m – 40m. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 20 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kỹ năng chạy bước nhỏ, chậy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao – chạy nhanh 30m – 40m. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. Tiế 21 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kỹ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, trò chơi “Ai nhanh hơn” hoặc do GV chọn. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 22 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kỹ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy xuất phát cao – chạy nhanh 30m – 50m. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV Tiết 23 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kỹ năng chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy xuất phát cao – chạy nhanh 30m – 60m hoặc có thể kiểm tra thử (do GV chon). - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. Tiết 24 - Chạy nhanh: Kiểm tra. Tiết 25 - 31 - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 32 - TTTC: Kiểm tra. Tiết 33 - 36 - Ôn tập, kiểm tra học kì I, kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. Học kì II Tiết 37 - Bài TD: Học 2 động tác: Vươn thở, tay. - Bật nhảy: Ôn tập động tác đá lăng trước – sau, trò chơi “Nhảy cao”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 38 - Bài TD: Ôn tập 2 động tác: Vươn thở, tay; Học 2 động tác: Chân, lườn. - Bật nhảy: Ôn tập động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Tiết 39 - Bài TD: Ôn tập 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn. - Bật nhảy: Ôn tập động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 40 - Bài TD: Ôn tập 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn (chú ý biên độ, nhịp điệu). - Bật nhảy: Ôn tập động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm nhảy vào hố cát. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 41 - Bài TD: Ôn tập 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn. - Bật nhảy: Ôn tập động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 42 - Bài TD: Ôn tập 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn; Học 2 động tác: Bụng, phối hợp. - Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước giậm nhảy đá lăng, Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát, trò chơi (do GV chon). Tiết 43 - Bài TD: Ôn tập 6 động tác đã học. - Bật nhảy: Ôn tập Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát; Học trò chơi “Khéo vướng chân”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 44 - Bài TD: Ôn tập 6 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, phối hợp; Học 2 động tác: Thăng bằng, nhảy. - Bật nhảy: Ôn tập Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát; Trò chơi “Khéo vướng chân”. Tiết 45 - Bài TD: Ôn tập 8 động tác đã học; Học động tác điều hoà. - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do) nhảy xa; Học động tác: Nhảy “bước bộ” trên không. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Tiết 46 - Bài TD: Luyện tập nâng cao chất lượng bài thể dục 9 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy, điều hoà. - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do) nhảy xa; Nhảy “bước bộ” trên không; Trò chơi “Nhảy vào vòng tròn tiếp sức”. Tiế 47 - Bài TD: Luyện tập nâng cao chất lượng bài thể dục (9 động tác), có thể kiểm tra thử (do GV chon). - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do), nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 48 - Bài TD: Kiểm tra. Tiết 49 - Bật nhảy: Trò chơi “Nhảy vào vòng tròn tiếp sức” do GV chọn; Học: Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (Cá nhân hoặc theo nhóm). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 50 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Trò chơi “Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (Cá nhân hoặc theo nhóm); Học: Tư thế chuẩn bị và di chuyển (bước trượt ngang, bước trượt chếch). Tiết 51 - Bật nhảy: Ôn đà ba bước giậm nhảy vào hố cát, chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (Cá nhân hoặc theo nhóm); Học: Tâng cầu bằng mu bàn chân. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 52 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học: Bật nhảy bằng 2 chân, tay với vào vật trên cao, trò chơi “Nhảy vượt rào tiếp sức”. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (Cá nhân hoặc theo nhóm); Học: Tâng cầu bằng mu bàn chân. Tiết 53 - Bật nhảy: Ôn tập động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà hoặc do GV chọn; Học: Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà. - Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (Cá nhân hoặc theo nhóm), tâng cầu bằng mu bàn chân; Học: Chuyền cầu bằng mu bàn chân. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 54 - Bật nhảy: Ôn tập động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà hoặc do GV chọn; Học: Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà. - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; Học: Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, một số điểm trong luật đá cầu (Sân, lưới, nội dung thi đấu). Tiết 55 - Bật nhảy: Ôn tập động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà hoặc do GV chọn, chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà. - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Học: Một số điểm trong luật đá cầu (thời gian cho cuộc thi) - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 56 - Bật nhảy: Ôn tập động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà hoặc do GV chọn, chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà. - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập. Tiết 57 - Bật nhảy: Ôn bật nhảy bằng 2 chân, tay với vào vật ở trên cao, trò chơi “nhảy vượt rào tiếp sức” hoặc do GV chọn. - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 58 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà, Bật nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà, Bật nhảy bằng 2 chân, tay với vào vật ở trên cao, trò chơi “nhảy vượt rào tiếp sức” hoặc do GV chọn. - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập. Tiết 59 - Bật nhảy: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà, Bật nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà, Bật nhảy bằng 2 chân, tay với vào vật ở trên cao hoặc do GV chọn. - Đá cầu: Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân hoặc do GV chọn; Đấu tập. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 60 - Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do) nhảy xa; nhảy “bước bộ” trên không; trò chơi “nhảy vòng tròn tiếp sức hoặc do GV chọn”. - Đá cầu: Ôn Tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân, phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, kiểm tra thử hoặc do GV chọn; Đấu tập. Tiết 61 - Đá cầu: Kiểm tra Tiết 62 - Bật nhảy: Ôn nhảy “bước bộ” trên không; trò chơi “nhảy vòng tròn tiếp sức” hoặc do GV chọn, chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 63 - Bật nhảy: Ôn nhảy “bước bộ” trên không; trò chơi “lò cò chọi gà” hoặc do GV chọn, chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 64 - Bật nhảy: Ôn nhảy “bước bộ” trên không; trò chơi “nhảy vòng tròn tiếp sức” hoặc do GV chọn, chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu “ngồi”. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 65 - Bật nhảy: Ôn nhảy “bước bộ” trên không; trò chơi “nhảy vòng tròn tiếp sức” hoặc do GV chọn, chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu “ngồi”, có thể kiểm tra thử (do GV chọn). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 66 - Bật nhảy: Kiểm tra Tiết 67 - Chạy bền: Kiểm tra Tiết 68 - 70 - Ôn tập, kiểm tra học kì II, kiểm tra tiêu chuẩn RLTT Lớp: 8 Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) Học kì I Tiết 1 Lí Thuyết: Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh (Mục 1). Tiết 2 Lí Thuyết: Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh (Mục 2). Tiết 3 - ĐHĐN: Ôn đi đều và đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc do GV chọn. - Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, một số trò chơi phát triển sức mạnh hoặc do GV chọn; Học: Khái niệm về chạy cự ly ngắn. Tiết 4 - ĐHĐN: Ôn tập hợp hàng ngang, dong hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải, quay đằng sau. Đội hình không 0 - 2 – 4; Học: Chạy đều - đứng lại. - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, Trò chơi (do GV chọn). - Chạy bền: Chạy díc dắc tiếp sức một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. Tiết 5 - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu (do GV chọn). Đội hình 0-3 –6–9, chạy đều- đứng lại, Đội hình 0–2–4, Chạy đều - đứng lại hoặc do GV chọn. - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật (do GV chọn). Trò chơi “Chạy đuổi”, xuất phát cao chạy nhanh 30 – 60m. - Chạy bền: Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức; cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khoẻ. Tiết 6 - ĐHĐN: Ôn và nâng cao một số kỹ năng ĐHĐN, đi đều, chạy đều - đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Chay ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật (do GV chọn). Trò chơi “Chạy tốc độ cao”, xuất phát cao - chạy nhanh 30 – 60m. Tiết 7 - ĐHĐN: Ôn đội hình 0 - 3 - 6 –9, cách điều khiển, đi đều, chạy đều - đứng lại. Một số kỹ năng HS còn yếu (do GV chọn). - Chạy ngắn: (do GV chọn), trò chơi “Chạy tốc độ cao”; Xuất phát cao – chạy nhanh 30 - 60m. - Chạy bền: Cách vượt một số chướng ngaị vật trên đường chạy (do GV chọn). Tiết 8 - ĐHĐN: Kiểm tra Tiết 9 - Bài TD: Học từ nhịp 1 - 8 (nam và nữ). - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kỹ thuật, (do GV chọn). Trò chơi “Chạy đuổi”, Xuất phát cao – chạy lao; Học: Chạy giữa quãng (60m). - Chạy bền: Vượt chướng ngại vật tiếp sức. Tiết 10 - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 - 8. - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, Trò chơi “Chạy thoi tiếp sức”, hoặc do GV chọn Xuất phát thấp – chạy lao. Chạy giữa quãng (60m). Tiết 11 - Bài TD: Học từ nhịp 1 - 8; Học từ nhịp 9 - 17 - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật. Trò chơi “Chạy đuổi” hoặc do GV chọn, Xuất phát cao – Chạy lao; Học: Chạy giữa quãng (60m). Tiét 12 - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 - 17. - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật. Trò chơi “Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn, Xuất phát thấp – Chạy lao. Học: Chạy giữa quãng (60m); Học: chạy về đích và đánh đích. Tiết 13 - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 - 17; Học từ nhịp 18 - 25. - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật. Trò chơi “Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn, Xuất phát thấp – Chạy lao; Học: Chạy giữa quãng (60m); Học: Chạy về đích và đánh đích( cự ly 60m). - Chạy bền: Chạy bền trên địa bàn tự nhiên. Tiết 14 - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 - 25 - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật. Trò chơi “Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Luyện tập hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Tiết 15 - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 - 25; Học nhịp từ 26 - 35. - Chạy ngắn: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật. Trò chơi “Lò cò tiếp sức” hoặc do GV chọn; Luyện tập hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 16 - Bài TD: Ôn từ nhịp 1 - 35. - Chạy ngắn: Một số trò chơi, động tác bổ trợ kĩ thuật và phát triển sức nhanh do GV chọn; Luyện tập hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Tiết 17 - Bài TD: Ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 - 35). - Chạy ngắn: Một số trò chơi, động tác bổ trợ kĩ thuật và phát triển sức nhanh do GV chọn; Luyện tập hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Tiết 18 - Bài TD: Ôn và hoàn thiện (từ nhịp 1 - 35). - Chạy ngắn: Một số trò chơi,

File đính kèm:

  • docTHE DUC.doc