Phân phối chương trình Vật lí, tự chọn nâng cao Vật lí 10 (năm học 2010 - 2011)

Chuyển động cơ 1. Sau T2 Vận tốc trong chuyển động thẳng đều

Chuyển động thẳng đều

Chuyển động thẳng bđ đều 2.Sau T3 Ptr và quãng đường đi được trong Chuyển động thẳng đều

Bài tập

Rơi tự do 3.Sau T4 Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều

Chuyển động tròn đều

Bài tập

Tính tương đối của chuyển động 4.Sau T11 Công thức cộng vận tốc

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Vật lí, tự chọn nâng cao Vật lí 10 (năm học 2010 - 2011), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ, TỰ CHỌN NÂNG CAO VẬT LÍ 10 ( NĂM HỌC 2010-2011) ( Lớp 10A3, 10 A4) TIẾT BÀI TÊN BÀI TỰ CHỌN TÊN BÀI HỌC KÌ I PHẦN I. CƠ HỌC-Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM( 10 LT + 2 TH + 2 BT = 14 T) 1 1 Chuyển động cơ 1. Sau T2 Vận tốc trong chuyển động thẳng đều 2 2 Chuyển động thẳng đều 3-4 3 Chuyển động thẳng bđ đều 2.Sau T3 Ptr và quãng đường đi được trong Chuyển động thẳng đều 5 Bài tập 6-7 4 Rơi tự do 3.Sau T4 Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều 8-9 5 Chuyển động tròn đều 10 Bài tập 11 6 Tính tương đối của chuyển động 4.Sau T11 Công thức cộng vận tốc 12 7 Sai số của phép đo các . 13-14 8 Thực hành: Đo g.. 15 Kiểm tra 1 tiết Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ( 8 LT + 2 TH + 1 BT = 11T) 16 9 Tổng hợp và phân tích lực 5.Sau T16 Chuyển động của hệ vật, nội lực ngoại lực 17-18 10 Ba định luật Niu tơn 19 11 Lực hấp dẫn. Đ/l vạn vật hấp d 6. Sau T19 Bài tập kết hợp 3 đ/l Niu tơn 20 12 Lực đàn hồi. Đ/l Húc 21 13 Lực ma sát 7. Sau T21 Phương pháp động lực học 22 14 Lực hướng tâm 23 Bài tập 8. Sau T23 Hqc quán tính,lực qt,hiện tượng tăng giảm trọng lượng 24 15 Bài toán chuyển động ném ngang 9. Sau T24 Hqc quán tính,lực qt,hiện tượng tăng giảm trọng lượng 25-26 16 Thực hành: Đo hệ số ma sát 10.Sau T25 Bài tập về các lực cơ học 11. Sau T26 Bài tập về chuyển động nem ngg Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ( 8LT + 1 BT = 9T ) 27-28 17 Cân bằng .3 lực không // 12.Sau T27 Chuyển động ném xiên 13.Sau T27 Bài tập về chuyển động ném xiên 14.Sau T28 Bài tập về cân bằng của VR chịu tác dụng lực không song2 29 18 Cân bằng .trục quay cố định 30 19 Quy tắc hợp lực // cùng chiều 15.Sau T30 Bài tập về cân bằng của VR chịu tác dụng lực song2 31 20 Các dạng CB. CB của vật có 16.Sau T31 Bài tập về cân bằng của VR có trục quay cố định 32-33 21 Chuyển động tịnh tiến 17.Sau T33 Bài tập về chuyển động tịnh tiến, Chuyển động quay 34 22 Ngẫu lực 35 Bài tập 18.Sau T35 Bài tập tổng hợp động học 36 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ( 8LT + 2 BT =10 T) 37-38 23 Động lượng. Đ/l btoàn đ. lượng 20.SauT38 Ứng dụng đ/l bảo toàn động lg 39-40 24 Công và công suất 41 Bài tập 42 25 Động năng 21.SauT42 Định lí động năng 43-44 26 Thế năng 22.SauT42 Bài toán va chạm: đ.hồi và mềm 45 27 Cơ năng 23.SauT45 BT về các đ/l bảo toàn 46 Bài tập 24,25sau46 Ba đ/l Keple 26,27sau46 Áp suất thuỷ tĩnh, nguyên lí Pascal 28,29sau46 Chuyển động của chất lỏng. Đ/l Becnuli PHẦN II. NHIỆT HỌC CHƯƠNG V. CHẤT KHÍ ( 5 LT + 1 BT = 6T) 47 28 Cấu tạo chất.. 48 29 Quá trình đẳng nhiệt.. 49 30 Quá trình đẳng tích 50-51 31 PT trạng thái của khí lí tưởng 30.Sau 51 Bài tập về pt các đ/l của CKLT 52 Bài tập 31,32sau52 Pt Claperon- Mende-ep 53 Kiểm tra CHƯONG VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ( 3LT + 1BT= 4T) 54 32 Nội năng và sự biến đổi 55-56 33 Các nguyên lí của nhiệt 57 Bài tập 33.Sau T57 Bài tập về nhiệt động lực học CHƯƠNG VII. CHẤT RẮN CHẤT LỎNG VÀ SỰ CHUYỂN THỂ ( 8 LT + 2 TH + 2 BT = 12T) 58 34 Chất rắn kết tinh. Chất 59 35 Biến dạng cơ của vật rắn 60 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn 61 Bài tập 34.Sau T61 Bài tập về sự nở vì nhiệt của VR 62-63 37 Cáchiện tượng căng bề mặt .. 35,36sau63 BT về htượng căng bề mặt 64-65 38 Sự chuyển thể của các chất.. 66 39 Độ ẩm của không khí 67 Bài tập 37.SauT 67 Bài tập về độ ẩm không khí 68-69 40 Thực hành: Đo hệ số căng 70 Kiểm tra học kì II

File đính kèm:

  • docPPCT vat ly 10 ca tu chon Chuan.doc