Phần trắc nghiệm môn tổng hợp phi kim

1. Hoà tan 2,24lít khí hiđroclorua vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là:

 A. 7,3% B. 73% C. 67% D. 6,7%

2. Trong phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2+2H2O H2SO4+2 HBr.

Brom đóng vai trò:

 A. Chất khử B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

 C. Chất oxi hoá D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử

 

doc32 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phần trắc nghiệm môn tổng hợp phi kim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Hoà tan 2,24lít khí hiđroclorua vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là: A. 7,3% B. 73% C. 67% D. 6,7% 2. Trong phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2+2H2Ođ H2SO4+2 HBr. Brom đóng vai trò: A. Chất khử B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử C. Chất oxi hoá D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 3. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2 4. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong lọ thuỷ tinh A. HCl B. HNO3 C. HF D. H2SO4 5. Nồng độ mol/ lit của dung dich HCl 3,65% ( d= 1,2g/ml) là: A. 1,2M B. 1,8M C. 2M D. 0,6M 6. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn là: A. NaClO3, H2; Cl2 B. NaClO, H2 C. NaOH, Cl2, H2 D. NaOH, H2 7. Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng A. Dung dịch AgCl B. Dung dịch AgNO3 C. Quì tím D. Dung dịch KOH 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen A. Là những phi kim điển hình B. Đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn D. ở điều kiện thường là các đơn chất khí 9. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử B. Chỉ là chất oxi hoá C. Chỉ là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chât khử. 10. Hãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần A. HI, HBr, HCl, HF B. HI, HBr, HF, HCl C. HF, HI, HBr, HCl D. HCl, HI, HBr, HF 11. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một muối: A. Cu B. Fe C. Au D. Zn 12. Đổ dung dịch chứa 0,1mol HBr vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào A. Không xác định được B. Không đổi màu C. Màu xanh D. Màu đỏ 13. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. Không tác dụng D. FeCl2 và FeCl3 14. ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi A. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi B. Sản xuất CaO C. Tẩy trắng sợi, vải, giấy D. Xử lí các chất độc 15. Những chất nào sau đây tác dụng với HCl để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm A. NaCl, H2SO4 B. NaCl, BaCl2 C. KMnO4, MnO2 D. KCl, MnO2 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 15. S tác dụng với Fe ,sản phẩm là A. Fe2S2 B. FeS2 C. FeS D. Fe2S3 16. để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dd NaOH B. Dd HCl C. Dd Br2 D. Dd Ca(OH)2 17. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của ozon ? A. có tính khử mạnh B. vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử C. có tính oxi hoá mạnh D. không có tính oxi hoá ,không có tính khử 18. để hở lọ dung dịch H2S lâu ngày trong không khí thấy có hiện tương A. Vẩn đục đen B. Vẩn đục vàng C. Kết tủa trắng D. Không hiện tượng 19. Cho PTPƯ : SO2 + 2H2S đ 3S + 2H2O , vai trò của SO2 trong PT này là: A. Không là chất OXH , không là chất khử B. Vừa là chất OXH , vừa là chất khử C. Chất khử D. Chất OXH 20. tên gọi nào sau đây không phải của SO2? A. lưu huỳnh đioxit B. lưu huỳnh trioxit C. lưu huỳnh (IV) oxit D. khí sunfurơ 21. chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử? A. Cl2 B. Ca C. O3 D. F2 22. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh? A. chỉ có tính khử mạnh B. vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử C. chỉ có tính oxi hoá mạnh D. không có tính oxi hoá ,không có tính khử 23. Câu nào sau đây nói sai về oxi? A. oxi là phi kim hoạt động, có tính oxh mạnh B. oxi có tính oxh mạnh hơn ozon C. oxi ít tan trong nước. D. trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước. 24. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của SO2? A. chỉ có tính khử mạnh B. chỉ có tính oxi hoá mạnh C. không có tính oxi hoá ,không có tính khử D. vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử 25. đốt nóng hỗn hợp chứa KClO3 và MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn ,sau đó đưa tàn đón còn hồng vào miệng ống nghiệm thì A. Tàn đóm bùng cháy B. Tàn đóm tắt ngay C. Không hiện tượng D. Có tiếng nổ lách tách 26. lưu huỳnh có thể tồn tại những mức oxi hoá nào? A. -2, 0 ,+4 , +6 B. 0 , +2,+4 , +6 C. -1, 0 ,+4 , +6 D. +1, +2, +4 , +6 27. Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O đ H2SO4 + 2HBr; vai trò của SO2 là A. không là chất OXH, không là chất khử B. chất OXH C. vừa là chất OXH, vừa là chất khử. D. chất khử 28. để trung hoà 300 ml dd NaOH 2M cần bao nhiêu ml dd HCl 2M ? A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml 29. Sục từ từ khí SO2 đến dư vào dd Br2 có mầu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa màu trắng B. xuất hiện vẩn đục màu vàng C. màu dd đậm dần. D. dd br2 nhạt mầu dần rồi mất màu Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Trong nhóm Oxi,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì sự biến đổi tính chất nào sau đây là đúng? A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Tính axit của hợp chất hiđroxit tăng dần C. Tính bền của hợp chất hiđrô tăng dần D. Tính OXH tăng dần, tính khử giảm dần 2. Cho phản ứng hóa học sau: H2O2 + 2KI I2 + 2KOH Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất ? A. H2O2 là chất khử B. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử C. H2O2 là chất OXH D. KI là chất OXH 3. Để thu được 6,72 lit khí O2 (đkc) cần phảI nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O A. 63,75g B. 85g C. 21,25g D. 42,5g 4. Cl2 không phản ứng được với dãy chất nào sau đây: A. N2,O2 B. P C. Fe,Cu,Al D. NaOH,Ca(OH)2 5. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính Oxh mạnh hơn Br2 ? A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O B. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O 6. Đốt nhôm trong bình khí Clo sau phản ứng thấy khốI lượng chất rắn trong bình tăng 6,39 g. KhốI lượng Al đó tham gia trong phản ứng là: A. 1,08g B. 1,62g C. 3,24 g D. 0,86g 7. Cho phản ứng hoá học sau: Cl2 + NaBr NaCl + Br2 Br2 + NaI NaBr + I2 Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Cl2 có tính oxh mạnh hơn Br2, Br2 có tính oxh mạnh hơn I2 B. I2 có tính oxh mạnh hơn Br2, Br2 có tính oxh mạnh hơn Cl2 C. Br2 có tính oxh mạnh hơn I2 D. Cl2 có tính oxh mạnh hơn Br2 8. Trong phản ứng: CaOCl2 + 2 HCl CaCl2 + Cl2 + H2O. Nguyên tố Cl trong hợp chất CaOCl2 có vai trò là: A. Chất Oxh B. Chất khử C. Chất khử và chất Oxh D. Không là Chất khử, không là chất Oxh 9. Cho các chất sau đây:FeCl3,Cl2,HCl,HF,H2S,Na2SO4.Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo ra I2: A. HF và HCl B. Na2SO4 và H2S C. Cl2, HCl D. FeCl3 và Cl2 10. Sục khí O3 vào dung dịch KI sau đó cho quì tím vào hỗn hợp sau phản ứng thì xảy ra hiện tượng là: A. Quì tím chuyển màu đỏ B. Quì tím không đổi màu C. Quì tím chuyển thành màu xanh D. Quì tím chuyển màu hang 11. Cho 0,012 mol Fe tác dụng 0,02 mol Cl2 .Tính khối lượng muối sau phản ứng. A. 3,90g B. 1,95g C. 2,17g D. 4,34g 12. Xét phản ứng: 4HCl + MnO2MnCl2 + Cl2 + 2H2O Vai trò của HCl trong phản ứng trong phản ứng là: A. Chất khử và môI trường B. Chất OXH C. MôI trường D. Chất khử và chất OXH 13. Hiđrôpeoxit thể hiện những tính chất nào dưới đây? A. Tính khử và tính OXH B. Tính khử C. Tính OXH D. Không có tính khử và tính OXH 14. Ion nào có tính khử mạnh nhất ? A. Cl- B. F- C. Br- D. I- 15. Axit nào có tính Oxh mạnh nhất ?. A. HClO. B. HClO3 C. HClO4 D. HClO2 16. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24l khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 4,2 lit B. 4 lit C. 2 lit D. 14,2 lit 17. Sục khí Cl2 dư qua d2 NaBr và NaI .kết thúc thí nghiệm ,cô cạn dung dịch sau pư thu được 23,4g NaCl.Tính V của khí Cl2 (đkc) đã tham gia pư? A. 1,12lit B. 2,24lit C. 4,48lit D. 3,36lit 18. Nguyên tố Cl có số oxh +3 trong h/c: A. HClO B. HClO4 C. HClO D. HClO2 19. Cho biết công thức e của HF là H : F Cặp e chung trong liên kết giữa nguyên tử H và F bị lệch về phiá nguyên tử: A. Flo vì có độ âm điện hơn. C. Flo vì có độ âm điện > hơn D. Hiđrô vì có độ âm điện < hơn 20. O2 có thể được điều chế bằng pư nhiệt phân các chất nào sau đây? A. KMnO4 B. NaHCO3 C. (NH4)2SO4 D. CaCO3 21. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại: A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng Oxh-khử. C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà 22. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng Oxh khử ? A. KClO3 KCl + O2 B. CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O. C. CaCO3 +H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D. Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O 23. NgườI ta điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân dung dịch NaOH B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Điện phân nước D. Nhiệt phân KClO3 v ới xúc tác MnO2 24. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ? A. Khí H2S và Cl2 B. HI và Cl2 C. O2 và Cl2. D. NH3 và HCl 25. Hiđropeoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI I2 + 2KOH H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 Vai trò của H2O2 trong 2 phản ứng trên là: A. H2O2 chỉ có tính khử B. H2O2 không có tính khử ,không có tính OXH C. H2O2 vừa có tính khử vừa có tính OXH D. H2O2 chỉ có tính OXH 26. Cho Phương trình: KIO3 + 5KI + 3H2SO4 3I2 + 3K2 SO4 + 3H2O Câu nào sau đây không đúng với tính chất của các chất ? A. KI bị Oxh thành I2, KIO3 bị khử thành I2 B. KIO3 là chất khử, KI là chất Oxh. C. KIO3 là chất bị khử, KI là chất bị Oxh. D. KIO3 là chất Oxh, KI là chất khử. 27. Cho 1,2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75g muối clorua.Kim loại là: A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu 28. Trong số các hợp chất hiđrô halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là: A. HBr B. HCl C. HF D. HI 29. Trộn 150 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,047 g/ml) vớI 250 ml dung dịch HCl 2M. Tính CM của dung dịch sau khi trộn A. 3,1 M B. 2,325 M C. 1,66 M D. 3,72 M 30. Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO42MnSO4 + 5 O2 + K2SO4 + 8H2O Vai trò của H2O2 trong phản ứng l à: A. H2O2 không là chất OXH, không là chất khử B. H2O2 là chất khử C. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử D. H2O2 là chất OXH 31. Khi làm nổ 40ml hỗn hợp gồm khí H2 và khí O2,sau đó làm lạnh thấy còn lại 6,4ml khí O2. Tính % theo V của hỗn hợp khí ban đầu biết các khí đo ở cùng điều kiện: A. 60% B. 30% C. 80% D. 20% 32. Cho phản ứng: 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Trong phản ứng này: A. Ion Fe3+ bị Oxh và nguyên tử Cl- bị khử B. Ion Fe2+ bị Oxh và nguyên tử Cl bị khử C. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị Oxh. D. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị Oxh 33. Để nhận biết O3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây: A. D2KI,Ag B. H2 C. Cu D. Cl2 34. Khí hiđrôclorua có tính chất sau: A. Khí màu vàng lục, nặng hơn k2 2,5 lần có tính Oxh mạnh. B. Khí không màu, nặng hơn k2 1,5 lần, có tính ax và tính OXH C. Khí không màu, rất độc, dễ cháy, khử được nhiều oxit kim loại. D. Khí không màu, tan nhiều trong H2O cho dd axit mạnh, có tính khử 35. Một hỗn hợp khí gồm O3 v à O2 có tỉ khốI hơi so vớI H2 là 20 . Tính % theo số mol của O3 trong hỗn hợp trên: A. 50% B. 20% C. 10% D. 30% 36. Ion nào không bị Oxh bằng những chất hóa học ? A. Br- B. F- C. Cl- D. I- 37. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế được khí Cl2. A. Dùng MnO2 Oxh HCl B. Dùng K2Cl2O7 Oxh HCl. C. Dùng K2SO4 Oxh HCl D. Dùng KMnO4 Oxh HCl 38. Cho phương trình phản ứng: 2HI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 + 2HCl. Cho biết: A. HI là chất khử B. FeCl3 là chất khử C. HI vừa là chất khử, vừa là chất Oxh D. HI là chất Oxh 39. Khi cho khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH đặc, dư và đun nóng thì dung dịch thu được có chứa: A. KClO3, KOH (dư) B. KCl, KOH (dư) C. KCl, KClO3 D. KCl, KClO3, KOH (dư) 40. 29,Cho các axit: HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần A. 3>2>1 B. 1>3>2 C. 1>2>3 D. 2>3>1 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Cho 0,012 mol Fe tác dụng 0,02 mol Cl2 .Tính khối lượng muối sau phản ứng. A. 1,95g B. 3,90g C. 4,34g D. 2,17g 2. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế được khí Cl2. A. Dùng KMnO4 Oxh HCl B. Dùng K2Cl2O7 Oxh HCl. C. Dùng MnO2 Oxh HCl D. Dùng K2SO4 Oxh HCl 3. Người ta điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nước B. Điện phân dung dịch NaOH C. Nhiệt phân KClO3 v ới xúc tác MnO2 D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng 4. Nồng mol/lit của dung dịch HBr 16,2%(d= 1,02g/ml) A. 1,65 B. 2,04 C. 0,204 D. 4,53 5. Khi cho axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là A. H2S B. HCl C. SO2 D. Cl2 6. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24l khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 4,2 lit B. 14,2 lit C. 2 lit D. 4 lit 7. O2 không tác dụng với dãy kim loại nào dưới đây ở t0 thường: A. Hg,Fe,Au B. Al,Fe,Ag C. Cu,Au,Pt D. Ag,Au,Pt 8. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là: A. Tính oxi hoá mạnh B. Tính nhường electron C. Cả tính oxi hoá, tính khử D. Tính khử 9. Hợp chất nào có chứa nguyên tố Oxi có số oxi hóa +2 ? A. H2O B. F2O C. Na2O. D. K2O2 10. Hoà tan 2,24lít khí hiđroclorua vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là: A. 67% B. 73% C. 7,3% D. 6,7% 11. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 A. NaI B. NaBr C. NaCl D. NaF 12. Để thu được 6,72 lit khí O2 (đkc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O A. 85g B. 21,25g C. 42,5g D. 63,75g 13. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là: A. 26,7 gam B. 19,8 gam C. 40,05 gam D. 4,16 gam 14. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là: A. +5; +2; +1 B. +5; +1; -1 C. +5; +1; +1 D. +6; +2; -1 15. Có cốc đựng dd không màu NaI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm 1 ít dd Brom. Hiện tượng quan sát được là: A. DD có màu xanh thẫm B. DD có màu nâu C. DD vẫn không có màu D. DD có màu xanh nhạt 16. Tên gọi đúng của NaClO là: A. Natrihipoclorit B. Natriclorua C. Natrihipoclorơ D. Natriclorat 17. Phản ứng giữa Clo và H2 có thể xảy ra ở điều kiện A. ánh sáng của Magie cháy B. ánh sáng mặt trời C. Nhiệt độ thường và bóng tối D. Không cần điều kiện 18. Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch KOH C. Quì tím D. Dung dịch AgCl 19. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là: A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 C. FeCl D. FeCl2 20. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với HCl dư thấy có 1 gam H2 thoát ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dd là bao nhiêu gam? A. 65,5 gam B. 55,5 gam C. 40,5 gam D. 45,5 gam 21. Nguyên tố Cl có số oxh +3 trong h/c: A. HClO B. HClO4 C. HClO D. HClO2 22. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 là: A. FeCl B. FeCl2 C. FeCl2 và FeCl3 D. FeCl3 23. Phản ứng: Cl2+ 2NaBrđ 2NaCl + Br2. Chứng tỏ A. Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom B. Cl2 có tính oxi hoá yếu hơn Brom C. Cl2 vừa có tính oxi hoá , vừa có tính khử. D. Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Brom 24. Ion nào có tính khử mạnh nhất ? A. F- B. I- C. Br- D. Cl- 25. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 26. Để điều chế Cl2 khong thể dùng phản ứng nào sau đây? A. HCl đặc + MnO2 B. HCl đặc + SO3 C. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn D. HCl đặc + KMnO4 27. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong lọ thuỷ tinh A. HNO3 B. HCl C. HF D. H2SO4 28. Cho phản ứng hoá học sau: Cl2 + NaBr NaCl + Br2 Br2 + NaI NaBr + I2 Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Cl2 có tính oxh mạnh hơn Br2, Br2 có tính oxh mạnh hơn I2 B. Cl2 có tính oxh mạnh hơn Br2 C. Br2 có tính oxh mạnh hơn I2 D. I2 có tính oxh mạnh hơn Br2, Br2 có tính oxh mạnh hơn Cl2 29. Lọ đựng chất khí nào sau đây có màu vàng lục A. Khí Flo B. Hơi brom C. Khí Clo D. Khí nitơ 30. Cho phản ứng hóa học sau: H2O2 + 2KI I2 + 2KOH Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất ? A. KI là chất OXH B. H2O2 là chất OXH C. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử D. H2O2 là chất khử 31. Để nhận biết O3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây: A. Cl2 B. D2KI C. H2 D. Cu 32. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np3 33. Hãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần A. HI, HBr, HF, HCl B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HI, HBr, HCl D. HC,l HI, HBr, HF 34. Cho phương trình phản ứng: 2HI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 + 2HCl. Cho biết: A. HI vừa là chất khử, vừa là chất Oxh B. HI là chất khử C. HI là chất Oxh D. FeCl3 là chất khử 35. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là A. 8 gam B. 4 gam C. 40 gam D. 80gam 36. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm A. NaCl, H2SO4 B. KMnO4, MnO2 C. KCl, MnO2 D. NaCl, BaCl2 37. Cho phản ứng: 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Trong phản ứng này: A. Ion Fe3+ bị Oxh và nguyên tử Cl- bị khử B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị Oxh. C. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị Oxh D. Ion Fe2+ bị Oxh và nguyên tử Cl bị khử 38. Đốt nhôm trong bình khí Clo sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,39 g. Khối lượng Al đó tham gia trong phản ứng là: A. 0,86g B. 1,08g C. 3,24 g D. 1,62g 39. Nhận định nào sau đây không đúng về iot: A. ở đk thường, là chất rắn , màu tím đen. B. Số oxi hoá : _1; 0; +1; +3; +5; +7 C. Phản ứng đựoc với 1 số kim loại khi có xúc tác hoặc nhiệt độ D. Iot tan nhiều trong nước 40. Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là: A. NaOH, H2 B. NaOH, H2, Cl2 C. Na, Cl2 D. NaCl, NaClO, H2O Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là: A. Tính oxi hoá mạnh B. Tính khử C. Tính nhường electron D. Cả tính oxi hoá, tính khử 2. Khi cho axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là A. SO2 B. Cl2 C. H2S D. HCl 3. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl2 và FeCl3 D. FeCl 4. Vai trò của Clo trong phản ứng : A. Là chất khử mạnh B. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử D. Là chất oxi hóa 5. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là A. 40 gam B. 4 gam C. 8 gam D. 80gam 6. Theo chiều từ F, Cl, Br, I giá trị độ âm điện: A. Giảm dần B. Không thay đổi C. Không có quy luật chung D. Tăng dần 7. Nhận định nào sau đây không đúng về iot: A. Iot tan nhiều trong nước B. Số oxi hoá : _1; 0; +1; +3; +5; +7 C. Phản ứng đựoc với 1 số kim loại khi có xúc tác hoặc nhiệt độ D. ở đk thường, là chất rắn , màu tím đen. 8. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. HCl B. KCl C. NaClO D. KMnO4 9. Thành phần nước Giaven gồm: A. NaCl, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO,Cl2,, H2O 10. Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng A. Dung dịch KOH B. Dung dịch AgCl C. Dung dịch AgNO3 D. Quì tím 11. Phản ứng giữa Clo và H2 có thể xảy ra ở điều kiện A. ánh sáng của Magie cháy B. Không cần điều kiện C. Nhiệt độ thường và bóng tối D. ánh sáng mặt trời 12. Khí hiđro clorua được điều chế bằng cách nào sau đây: A. Natriclorua tinh thể và axit H2SO4đặc B. Natriclorua tinh thể và axit H2SO4loãng C. Dung dịch Natriclorua và dung dịch axit H2SO4loãng D. Dung dịch Natriclorua và axit H2SO4đặc 13. Trong phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2+2H2Ođ H2SO4+2 HBr. Brom đóng vai trò: A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 14. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 A. NaI B. NaBr C. NaCl D. NaF 15. Lọ đựng chất khí nào sau đây có màu vàng lục A. Khí Flo B. Khí Clo C. Hơi brom D. Khí nitơ 16. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH 17. Hòa tan hoàn toàn 2,24 lít khí hidroclorua vào trong 46,35 gam nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là: A. 2,13% B. 4,61% C. 4,19% D. 3,05% 18. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm A. NaCl, BaCl2 B. NaCl, H2SO4 C. KMnO4, MnO2 D. KCl, MnO2 19. Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chúa 1gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào A. Màu xanh B. Không xác định được C. Màu đỏ D. Không đổi màu 20. ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi A. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi B. Sản xuất vôi C. Xử lí các chất độc D. Tẩy trắng sợi, vải, giấy 21. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là: A. +5; +2; +1 B. +6; +2; -1 C. +5; +1; +1 D. +5; +1; -1 22. Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là: A. Na, Cl2 B. NaOH, H2 C. NaOH, H2, Cl2 D. NaCl, NaClO, H2O 23. Hoà tan 2,24lít khí hiđroclorua vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là: A. 6,7% B. 7,3% C. 73% D. 67% 24. Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là A. Điện phân hõn hợp NaF và NaCl B. Cho Cl2 tác dụng với NaF C. Cho dd HF tác dụng với MnO2 D. Điện phân hỗn hợp KF và HF 25. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. ns2np6 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np3 26. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng nguội, có màng ngăn là: A. NaClO3, H2; Cl2 B. NaOH, Cl2, H2 C. NaOH, H2 D. NaClO, H2 27. Nồng mol/lit của dung dịch HBr 16,2%(d= 1,02g/ml) A. 0,204 B. 4,53 C. 1,65 D. 2,04 28. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl2 và FeCl3 D. FeCl 29. Nồng độ mol/ lit của dung dich HCl 36,5% ( d= 1,2g/ml) là: A. 1,2M B. 2M C. 0,6M D. 1,8M 30. Hệ số của phương trình phản ứng : lần lượt là: A. 1,16, 2, 2, 3,8 B. 2,16, 2, 1, 3,8 C. 2,6, 2, 2, 5,3 D. 2,16, 2, 2, 5,8 31. Cho dung dịch chứa 2 gam NaOH vào 150 ml dung dịch HCl 2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Không xác định được B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Không đổi màu 32. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Flo chỉ thể hiện tính oxi hóa B. Flo có các số oxi hóa là: -1; 0; +1; +3; +5; +7 C. Flo tác dụng với tất cả các kim loại D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất 33. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s24p5 . Nguyên tố X là: A. Iot B. Flo C. Clo D. Brom 34. Để phân biệt dung dịch Natri clorua và dung dịch Natri florua, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch Flo D. Dung dịch Ca(OH)2 35. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là: A. 26,7 gam B. 19,8 gam C. 40,05 gam D. 4,16 gam 36. Để điều chế Cl2 khhong thể dùng phản ứng nào sau đây? A. HCl đặc + KMnO4 B. HCl đặc + SO3 C. HCl đặc + MnO2 D. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn 37. Trong 4 axit HI, HBr, HCl, HF thì axit mạnh A. HI B. HBr C. HF D. HCl 38. Hãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần A. HC,l HI, HBr, HF B. HF, HI, HBr, HCl C. HI, HBr, HF, HCl D. HI, HBr, HCl, HF 39. Tên gọi đúng của NaClO là: A. Natriclorat B. Natrihipoclorit C. Natriclorua D. Natrihipoclorơ 40. Phản ứng chứng minh tính khử của HCl là: A. CaCO3+2HCl đ CaCl2+CO2+H2O B. CuO +2HCl đ CuCl2+H2O C. Fe(OH)3+3HCl đ FeCl3+3H2O D. MnO2+ 4HClđ MnCl2+Cl2+2H2O Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. để hở lọ dung dịch H2S lâu ngày trong không khí thấy có hiện tương A. vẩn đục vàng. B. kết tủa trắng. C. không hiện tượng. D. vẩn đục đen. 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với oxi? A. H2S , Au , P B. CO2 , Fe, Cl2 C. C, C2H5OH , Al D. H2O , Cu , S 3. SO3 tác dụng với H2O cho sản phẩm là A. H2S B. không tác dụng. C. H2SO4 D. H2SO3 4. Cho 200 ml dd BaCl2 1M vào dd Na2SO4 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa ? cho Ba= 137 , S=32 , O =16 A. 93,2 gam B. 45,5 gam C. 23,3 gam D. 46,6 gam 5. Trong phản ứng : H2 + S đ H2S; vai trò của S là A. chất khử. B. chất OXH. C. không là chất OXH, không là chất khử. D. vừa là chất OXH, vừa là chất khử. 6. Người ta có thể nhận ra khí H2S bằng tờ giấy tẩm dd Pb(NO3)2 là vì A. phản ứng tạo kết tủa xanh. B. phản ứng tạo kết tủa đen.

File đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi trac nghiem mon tong hop phi kim.doc