Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 7

Câu 1: Chọn câu sai: Một vật đang chuyển động luôn có:

A. Động lượng. B. Thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng.

Câu 2: Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40m/s thì động lượng của vật (kgm/s) là:

A. 80kgm/s. B. 800kgm/s. C. 2kgm/s. D. 5kgm/s.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.

A. N.m. B. J. C. KJ. D. J.s.

Câu 4: Một vật 4 kg có thế năng 2 J đối với mặt đất khi nó ở độ cao bao nhiêu? (g = 10 m/s2)

A. 0,05cm B. 0,8 cm C. 0,05 m D. 8cm

Câu 5: Quá trình thay đổi trạng thái nhiệt của một lượng khí trong đó áp suất và nhiệt độ thay đổi, nhưng thể tích không đổi. A. Quá trình đẳng nhiệt B. Quá trình đẳng áp

 C. Không có quá trình nào D. Quá trình đẳng tích

Câu 6: Công suất của 1 người kéo 1 thùng nước có khối lượng 20 kg từ giếng sâu 8m lên trong 2s (thùng chuyển động đều). cho g = 10 m/s2

A. 80m B. 3200m C. 320m D. 800m

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Chọn câu sai: Một vật đang chuyển động luôn có: A. Động lượng. B. Thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng. Câu 2: Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40m/s thì động lượng của vật (kgm/s) là: A. 80kgm/s. B. 800kgm/s. C. 2kgm/s. D. 5kgm/s. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công. A. N.m. B. J. C. KJ. D. J.s. Câu 4: Một vật 4 kg có thế năng 2 J đối với mặt đất khi nó ở độ cao bao nhiêu? (g = 10 m/s2) A. 0,05cm B. 0,8 cm C. 0,05 m D. 8cm Câu 5: Quá trình thay đổi trạng thái nhiệt của một lượng khí trong đó áp suất và nhiệt độ thay đổi, nhưng thể tích không đổi. A. Quá trình đẳng nhiệt B. Quá trình đẳng áp C. Không có quá trình nào D. Quá trình đẳng tích Câu 6: Công suất của 1 người kéo 1 thùng nước có khối lượng 20 kg từ giếng sâu 8m lên trong 2s (thùng chuyển động đều). cho g = 10 m/s2 A. 80m B. 3200m C. 320m D. 800m Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dưới lên thì: A. Động năng tăng thế năng không đổi. B. Động năng giảm thế năng không đổi. C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 8: Ở nhiệt độ 273K thể tích của 1 lượng khí là 10 cm3. Tính thể tích lượng khí đó ở 546K khi áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây? A. 5 cm3 B. 20cm3 C. 15 cm3 D. 10 cm3 Câu 9: Quá trình nào chắc chắn có sự trao đổi năng lượng: A. Truyền nhiệt. B. Nước được đung sôi. C. Thực hiện công. D. Thay đổi nội năng. Câu 10: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Lực bức vòng nhôm ra khỏi bề mặt chất lỏng là 64,5mN. Tính hệ số căng bề mặt của chất lỏng. A. 0,074N/m B. 0,073N/m C. 0,072N/m D. 0,071N/m Câu 11: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ: A. Không đổi B. Tăng gấp đôi C. Tăng gấp 8 D. Tăng gấp 4 Câu 12: Đặc điểm của chất lỏng: A. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc bình chứa. B. Có hình dạng và thể tích xác định C. Có thể tích và hình dạng phụ thuộc bình chứa. D. Có hình dạng và thể tích không xác định. Câu 13: Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J.Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa. A. 2720J. B. 1280J C. 5280J. D. 4000J. Câu 14: Tính áp suất của một lượng khí ở 300C, biết áp suất ở 00C là 1,20.105Pa và thể tích là không đổi. A. 1,08. 105Pa B. 2,08. 105Pa C. 2,33. 105Pa D. 1,33. 105Pa Câu 15: Tính khối lượng riêng của không khí ở một đỉnh núi cao 3000m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm đi 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 90C biết khối lượng riêng của không khí ở nhiệt 00C và áp suất là 760mmHg là 1,29kg/m3. A. 0,850.kg/m3. B. 0,755.kg/m3. C. 0,750.kg/m3. D. 0,855.kg/m3. Câu 16: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho một cần cẩu nâng 500kg lên cao 30m. lấy g=10m/s2.Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công ấy. A. 15s. B. 25s. C. 20s. D. 10s Câu 17: Một bình nhôm khối lượng 0,5kg ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nó tăng lên 500C. Biết nhiệt nhung của nhôm là 0,92.103J/kg.K A. 13,8. 103J B. 9,2. 103J C. 32,2. 103J D. 23,0. 103J Câu 18: Một con lắc gồm một quả nặng kích thước nhỏ so với chiều dài của dây treo, có chiều dài 1 m .Kéo cho dây làm với phương thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Vận tốc quả nặng khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với đường thẳng đứng một góc 300 là : ( g = 10 m/s2 ) A. ≈ 3,7 m/s B. ≈ 2,5 m/s C. ≈ 3,5 m/s D. ≈ 2,7 m/s Câu 19: Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng của vật khối lượng m là: Câu 20: Một vật có khối lượng 30 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là: A. 1500 J B. 60 J C. 150 J D. 300 J Câu 21: Một hòn bi khối l ượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4 m/s từ độ cao 1,6 m so với mặt đất. Tính cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. 22.Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m 23. Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5. 104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn: A. 3. 105 N B. 1,5. 104 N C. 4,5. 104 N D. 6. 104 N 24.Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2). Công của lực cản có giá trị: A. 36750 J B. -36750 J C. 18375 J D. - 18375 J 25.Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: A. 0.3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J 26.Trong quá trình rơi tự do của một vật thì: A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng tăng, thế năng tăng C. Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng 27.Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một góc nào đó so với phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (Lấy g = 10 m/s2) là: A. 400 J B. 200 J C. 100 J D. 800 J 28. Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị ( Lấy ) A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25950 J 29. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N 30.Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s Câu 31: Khi cung cấp nhiệt lượng 2J cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều đi được 5cm . Cho lực ma sát giữa pittông và xilanh là 10N. Độ biến thiên nội năng của khí là? A. -0,5J. B. -1,5J C. 1,5J. D. 0,5J. Câu 32: Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. DU = A, A>0. B. DU = Q, Q>0. C. DU = Q, Q<0. D. DU = 0. Câu 33: Một thước thép ở nhiệt độ 200C có độ dài 2m. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? biết hệ số nở dài của sắt là 11. 10-6K-1. A. 0,22mm B. 0,44mm C. 0,24mm D. 0,48mm Câu 34: Một thanh thép có bán kính 10mm có suất dàn hồi 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và đầu kia nén lại một lực bằng 1,57.105N để thanh này biến dạng đàng hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh: A. 0,0025 B. 0,0050 C. 0,0250 D. 0,0505 Câu 35: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là: A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s Câu 36: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hidrô ở áp suất 750 mm Hg và nhiệt độ 27 0C . Thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mm Hg và nhiệt độ 17 0C là A. ≈40,3 cm3 B. ≈ 37,1 cm3 C. ≈ 26,2 cm3 D. ≈ 33,3 cm3 Câu 37. Nhận xét nào sau đây về phân tử khí lý tưởng là không đúng? A. Có khối lượng đáng kể. B. Có thể tích riêng không đáng kể. C. Có khối lượng không đáng kể. D. Có lực tương tác không đáng kể. Câu 38. Khi nén đẳng nhiệt một khối lượng khí từ 3lít đến 2 lít thì áp suất tăng lên 0,5atm. Hỏi áp suất ban đầu là bao nhiêu? A. 2 atm. B. 3atm. C. 0,5 atm. D. 1atm. Câu 39. Khi nén đẳng nhiệt một khối lượng khí thì áp suất của nó tăng 2 lần hỏi thể tích tăng giảm thế nào? A. V tăng 1/2 lần. B. V giảm 1/4 lần. C. V tăng 1/4 lần. D. V giảm 1/2 lần. Câu 40. Trong một bình kín khi áp suất tăng 1,5 lần thì nhiệt độ tăng thêm 1500C. Hỏi nhiệt độ ban đầu là bao nhiêu?A. 3000C. B. 170C. C. 70C. D. Một đáp án khác. Câu 41. Ở 270C một khối lượng khí có áp suất trong một bình kín là 3 .105 N/m2. Nếu nhiệt độ của khối lượng khí đó là -130C thì Áp suất của nó là? A. 2,6.105N/m2. B. 3,6.105N/m2. C. 1,6.105N/m2. D. Một đáp án khác. p T O p t O -2730C Câu 42. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích.? p V O p V O A . .B. .C. .D. . Câu 43. Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật Sác lơ? A. Thổi khí vào một quả bóng bay. B. Đun nóng khí trong xi lanh kín. C. Đun nóng khí trong xi lanh hở. D. Nhúng quả bóng bàn bị bẹp vào nước nóng nó phồng lên như cũ. 44. : Một vật có khối lượng m = 1kg rơi tự do từ độ cao 240m xuống mặt đất. Tính cơ năng , động năng và thế năng của vật ở độ cao 120m 45: Trong phòng thí nghiệm có 40 cm3 khí Hydro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C. Khi đưa lượng khí này về nhiệt độ 170C thì áp suất là 720mmHg. Hỏi thể tích của khối lượng khí đó lúc này là bao nhiêu? Câu 46: Từ đỉnh tháp có chiều cao h = 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng m = 50 g với vận tốc đầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất , vận tốc hòn đá bằng v = 20 m/s. Độ lớn công của lực cản của không khí ( lấy g= 10 m/s2 ) là A. 9,1 J B. 1,8 J C. 1,9 J D. 8,1 J

File đính kèm:

  • docphiếu học tập - DLBT- CHAT KHI - NDLH- BD (HT4).doc