Rượu (Ancol)

1.Các công thức của rượu đã viết không đúng là:

a.CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O

b.CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O

c.CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On

d.C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O

 

doc50 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Rượu (Ancol), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rượu(Ancol) 1.Các công thức của rượu đã viết không đúng là: a.CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O b.CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O c.CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On d.C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O 2.Xác định tên quốc tế(danh pháp IUPAC)của rượu sau:(hình trang 54) a.1,3-đimetyl butanol-1 b.4,4-đimetyl butanol-2 c.2-metyl pentanol-4 d. 4-mety pentanol-2 3.Số đồng phân cùng công thức phân tử C4H10O là: a. 4 đồng phân b. 6 đồng phân c.7 đồng phân d. 8 đồng phân 4.Rượu nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2nO ? a. CH3CH2OH b. CH2=CH-CH2OH c.C6H5CH2OH d.CH2OH-CH2OH 5.Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O, C4H10O, C5H12O lần lượt bằng: a. 2, 4, 8 b. 0, 3, 7 c. 2, 3, 6 d. 1, 2, 3 6. Tên gọi nào dưới đây không dúng với hợp chất (CH3)CHCH2CH2OH? a. 3-metylbutanol-1 b. rượu i-pentylic c. rượu i-amylic d. 2-metybutanol-4 7. Công thức tổng quát rượu no, đơn chức, bậc 1: a. R-CH2OH b.CnH2n+1OH c. CnH2n+1CH2OH d. CnH2n+2O 8. Tên chính xác theo danh pháp quốc tế(IUPAC) của chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3: a. 2-metylbutanol-3 b. 1,1 -đimetylpropanol-2 c.3-metylbutanol-2 d. 1,2-đimetỷpopanol-1 9.Theo danh pháp IUPAC, rượu nào sau đây đã đọc tên sai: a. 2-metyl hexan-1-ol CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH b. 4,4-đimetyl pentan-2-ol CH3C(CH3)2-CH(OH)-CH3 c.3-etyl butan-2-ol CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3 d.3-metyl pentan-2-ol CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 10. Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của rượu là: a. C6H15O3 b. C4H10O2 c. C4H10O d.C6H14O3 11. Etilenglicol và Glierin là: a. rượu bậc hai và rượu bậc ba c. hai rượu đồng đẳng b. hai rượu đa chức d. hai rượu tạp chức 12. Công thức phân tử của Glixerin là: a. C3H8O3 b. C2H4O2 c. C3H8O d.C2H6O 13. Glixenrin là: a. rượu đơn chức b. rượu đa chức c. este d. gluxit 14. Công thức nào sau đây là cấu tạo của glixerin: a. CH2OH-CHOH-CH2OH b. CH3-CHOH-CHOH-CH2OH c.CH2OH-CH2OH d.CH2OH-CH2OH-CH3 15.Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là: a.CnH2n-1OH (n>=3) b.CnH2n+1OH(n>=1) c.CnH2n+2-x(OH)x(n>=x,x>1) d. CnH2n-7OH(n>=6) 16.Cho các hợp chất sau: HOCH2-CH2OH ; HOCH2-CH2-CH2OH CH3-CHOH-CH2OH; HOCH2-CHOH-CH2OH Có bao nhiêu chất là đồng phân của nhau a. 1 b. 2 c.3 d. 4 17. Cho các chất sau a. HOCH2-CH2OH b. HOCH2-CH2-CH2OH c. CH3-CHOH-CH2OH d. HOCH2-CHOH-CH2OH Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng là: a. (a)với (c) b. (a)với (d) c.(a) với(b) d. (a) với (b),(c) 18. Đun nóng một rượu A với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thu được olêfin duy nhất. Công thức tổng quát của rượu A là: a. CnH2n+1CH2OH b. CnH2n+1OH c.CnH2nO d. CnH2n-1CH2OH 19.Dung dịch rượu êtylic 250, có nghĩa là: a. 100 gam dung dịch có 25 ml rượu êtylic nguyên chất. b. 100 ml dung dịch có 25 gam rượu êtylic nguyên chất. c. 200 gam dung dịch có 50 gam rượu êtylic nguyên chất. d. 200 ml dung dịch có 50 ml rượu êtylic nguyên chất . 20. Trong dung dich rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỷ lệ số mol rượu : nước=43:7 (b) là: a.CH3OH b.C2H5OH c.C3H7OH d. C4H9OH 21. Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propylene (xúc tác H2SO4loãng) là: a. rượu iso-propylic b. rượu n- propylic c. rượu êtylic d. rượu sec-butylic 22. X là rượu bậc II, công thức phân tử C6H14O . Đun X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ được một anken duy nhất. Tên của X là: a. 2,2- đI mety butanol-3 b. 3,3- đI mety butanol- 2 c. 2,3-đI mety butanol-3 d. 1,2,3- trimety propanol-1 23. X là hỗn hợp gồm hai rượu đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 1700C chỉ được một anken duy nhất. Vậy X gồm: a. butanol-1 và butanol-2 b. 2- metyl prapanol-1 và 2- metyl propanol-2 c. 2- metyl propanol-1 và butanol -1 d. 2- metyl propanol-2 và butanol-2 24. Đốt 11 gam chất hữu cơ X được 26,4g CO2 Và 5,4g H2O biết Mx<150 Công thức phân tử của X là: a. C3H3O b. C6H6O c. C4H8O d. C8H10O 25.Đốt hết 6,2g rượu Y cần 5,6lít O2 (đktc) được CO2 và hơI nước theo tỷ lệ VCO2: VH2O = 2:3. Công thức phân tử của Y là : a. CH4O b. C2H6O c. C2H6O2 d. C3H8O2 26. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 (xúc tác ) thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđêhit, rượu dư và nước. Tên của Z và hiệu suất phản ứng là: a. methanol; 75% b. etanol; 75% c. propanol-1; 80% d. metanol; 80% 27. Hỗn hợp khí X gồm hai anken đồng đẳng kề tiếp . Đốt hoàn toàn 5 lít X cần 18 lít O2 (cùng đk).Hiđrát hoá hoàn toàn một thể tích X ở điều kiện thích hợp cho hỗn hợp Y chứa hai rượu . % khối lượng mỗi rượu trong Y tương ứng là: a. 11,12%và 88,88% b. 91,48% và 8,52% c. 84,26% và 10,74% d. 88,88% và 11,12 % 28. Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO2 và hơI H2O có tỷ lệ số mol : nCO2: nH2O=3:4. Công thức phân tử hai rượu là: a. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C4H10O C.C2H6O và C3H8O D. CH4O và C2H6O 29.Cho hỗn hợp rượu metylic và etylic từ từ đI qua ống chứa đồng oxit nung đỏ. Toàn bộ khí sản phẩm của phản ứng được đưa vào một dãy ống chữ U lần lựot chứa H2SO4 đặc và dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm trọng lượng ống H2SO4 tăng 54gam và lượng ống chứa KOH tăng 73,33 gam. Lượng của mỗi rượu tham gia phản ứng : a. 32;7, b. 30,0 ; 12,0 c. 22; 11,5 d. 32; 15,33 30. Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24g metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng bằng 1,1 g/ml. Hiệu suet của quá trình trên là: a.80,4% b. 70,4% c. 65,5% d.76,6% 31. Đun một rượu P với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Q, hơI của 12,3g Q nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ trong cùng đk. Khi đun nóng với CuO, rượu P không tạo thành anđêhit. Công thúc cấu tạo P là: a. CH3OH b. C2H5OH c. CH2CH2CH2OH d. CH3CH(OH)CH3 32. Đun 57,5g etanol với H2SO4 dung dịch ở 1700c. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt đI qua các bình chứa riêng rẽ: CuSO4 khan; NaOHđậm đặc ; dun dịch (dư) brôm trong CCl4. Sau thí nghiệm khối lượng cuối cùng tăng thêm 2,1g . a. 59% b. 55% c. 60% d. 70% 33. Đun 1,66g hh 2 rượu với H2SO4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Hiệu suet giả thiết là 100%. Nếu đốt hh anken đó cần dùng2,688lit O2(đktc). Tìm công thức cấu tạo 2 rượu biết ete tạo thành từ 2 rượu là ete có mạch nhánh. a. C2H5OH, CH3CH2CH2OH b. C2H5OH, (CH3)2COH b.(CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH d. (CH3)2CHOH, (CH3)3OH 34. Cho 1,24g hh 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H2(đkc). Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là: a. 1,93g b. 2,83g c. 1,9g d. 1,47g 35. Khử nước 2 rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm –CH2 ta thu được 2 anken ở thể khí. Vậy công thức phân tử của 2 rượu là: a. CH3OH và C3H7OH b. C3H7OH và C5H11OH c. C2H4O và C4H8O d. C2H6O và C4H10O 36. Bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia pứ tráng gương là: a. Rượu iso-propylic b. Rượu tert-butylic c. Rượu n-propylic d. Rượu sec-butylic 37. Một ankanol A có 60%cácbon theo khối lượng trong ptử. Nếu cho 18g A tác dụng hết với Na thì thể tích khí hidro thoát ra (ở đktc) là: a. 1,12lit b. 2,24lit c. 3,36lit d. 4,48lit 38. Anken sau đây(hình trang 61) Là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây: a. 2-metyl butanol b. 2,2-đimetyl propanol c. 2-metylpropanol-2 d. 3-metyl butanol 39. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 ôlêfin đồng phân: a. 2-metyl propan-1-ol b. 2-metyl propanol-2-ol c. butan-1-ol d. butan-2-ol 40. Đun nóng từ hh etanol và propanol-2-ol với xúc tác H2SO4 đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tố C, H, O? a. 2 sản phẩm b. 3 sản phẩm c. 4 sản phẩm d. 5 sản phẩm 41. Cho Natri tác dụng htoàn với 18,8g hh 2 rượu no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lit khí H2 (đkc), công thức ptử của 2 rượu là: a. CH3OH và C2H5OH b. C3H7OHvà C4H9OH c. C2H5OH và C3H7OH d. C4H9OH và C5H11OH 42. Cho 1,24g hh 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na they thoát ra 336 ml H2(đkc). Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra có khối lượng là: a. 1,93g b. 2,93g c. 1,90g d. 1,47g 43. Chia m gam hh 2 rượu thành 2 phần bằng nhau -phần 1: Đốt cháy htoàn thu được 2,4 lit khí CO2(đkc) -phần 2: Đềhiđrat hoá htoàn thu được hh 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu gam nước? a. 0,36g b. 0,9g c. 0,54g d. 1,8g Rượu(Ancol)-2 44. Chia hh X gồm hai rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 thu được 5,6lit CO2(đkc) và 6,3g nước. Công thức ptử của 2 rượu là: a. C2H4O và C3H6OH b. CH3OH và C2H5OH c. C2H5OH và C3H7OH d. C3H7OH và C4H9OH 45. Đốt cháy hh gồm 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lit CO2 (đkc) và 12,6 g nước. Thành phần % theo khối lượng của mỗi rượu trong hh là: a. 43,4% và 56,6% b. 25% và 75% c. 50% và 50% d. 44,77% và 55,23% 46. Etanol được dùng làm nhiên liệu. Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 10ml etanol tuyệt đối (d=0,8g/ml). Biết rằng: C2H5OH + 3O2à 2CO2 + 3H2O + 137kJ a. 298,50kJ b. 238,96kJ c. 276,60kJ d. 402,70kJ 47. Rượu nào sau đây khi tách nước tạo 1 anken duy nhất: a. Rượu metylic b. Rượu butanol-2 c. rượu benzylic d. Rượu isopropylic 48.Đốt cháy một ete E đơn chức thu được khí CO2 và hơI nước theo tỉ lệ số mol nCO2:nH2O= 5:6. E là ete tạo ra từ : a. rượu etylic b. rượu metylic và rượu etylic c.rượu metylic và rượu isopropylic d. rượu etylic và rượu isopropylic 49. Cho các chất C2H5Cl(I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3COOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các (trái sang phải ) như sau: a. (I), (II), (III),(IV) b. (II), (I), (III), (IV) c. (I), (IV), (II), (III) d. (IV), (I), (III), (II) 50. Cho 1,06g hh 2 rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết Với Na thu được 224 ml H2(đkc). Công thức ptử của 2 rượu là: a.CH3OHvàC2H5OH b.C2H5OHvàC3H7OH c.C3H5OHvàC4H7OH d.C4H9OH và C5H10OH 51. Đề hidrat hoá rượu bậc hai M thu được olêfin. Cho 3g M tác dụng với Na dư thu đươc 0,56 lit H2(đkc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oc thì sản phẩm tạo thành là: a. propen b. điisopropylete c. buten-2 d. đisecbutylete 52. Hợp chất nào dưới đây khi dehidrat hoá tạo được 3 sản phẩm chính: (I) CH3CH(OH)CH2CH3 (II) CH3CH2OH (III) (CH3)3COH (IV) CH3CH(OH)CH3 a. (I) b. (II) và (III) c. (IV) d. (II) 53. Rượu nào dưới đây khi oxi hoá không htoàn tạo ra xeton? a. rượu n-butylic b. rượu i-butylic c. rượu s-butylic d. rượu t-butylic 54. Tách nước htoàn hh X ta thu được hh Y gồm các ôlêfin. Nếu đốt cháy htoàn X để thu được 1,76g CO2 thì khi đốt cháy htoàn Y, tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là: a. 2,94g b. 2,48g c. 1,76g d. 2,76g 55. Cho 11g hh 2 rượu no đơn chức, kế tiếp nhau tong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2(đkc). Hai rượu đó là: a.C2H5OHvàC3H7OH b.C4H9OHvàC5H11OH c.C3H7OHvàC4H9OH d. CH3OHvàC2H5OH 56. Cho 0,1 mol rượu X pứ hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Số nhóm chức –OH của rượu X là a. 3 b.1 c. 4 d. 2 57. Dãy gồm các chất pứ được với C2H5OH là a. Na, HBr, CuO b. CuO, KOH, HBr c. Na, Fe, HBr d. NaOH, Na, HBr 58.Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc 170oc thì khí sinh ra có lẫn SO2. Để thu được C2H4 tinh khiết có thể loại bỏ SO2 bằng a. dd Br2 b. dd KOH c. dd K2CO3 d. dd KMnO4 59. Đốt cháy htoàn 1,8g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO2 và 2,16g H2O. Tỉ khối hơI của X so với không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi khi có Cu xúc tác tạo ra andehit. Công thức ct của X là: a. n-C3H7OH b. C3H5OH c. C3H8O2 d. iso-C3H7OH 60. Đun 9,2g glixerin và 9g CH3COOH có xúc tác đượ m g sản phẩm hữu cơ E chứa 1 loại nhóm chức. Biết H pứ = 60%. M có giá trị là: a. 8,76 b. 9,64 c. 7,54 d. 6,54 61. Đốt cháy htoàn 1 mol rượu no chưa biết cần 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu no đó là: a. C2H4(OH)2 b. C2H5OH c. C3H5(OH)3 d. C3H6(OH)2 62. Một rượu no (đon hoặc đa chức) có ptử khối = 92 c. Khi cho 4,6g rượu trên pứ với Na cho ra 1,68 lit H2(đkc). Vậy số nhóm-Oh trong rượu trên là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 63. Để phân biệt Glyxểin và rượu etylic đựng trong hai lọ không có nhãn ta dùng: a. dd NaOH b. Na c. Cu(OH)2 d. nước Brôm 64. Cho các chất sau: HOCH2-CH2OH (1); HOCH2-CH2-CH2OH (2); HOCH2-CHOH-CH2OH (3); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (4) và CH3-CHOH-CH2OH (5) Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: a. 1, 2, 3,5 b. 2, 4, 5, 1 c. 3, 5, 4 d. 1, 3, 5 65. 4,6g rượu no, đa chức (A) tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68 lit H2 (đktc). Biết rượu này có ptử khối <= 92. Công thức ptử của (A) là: a. C2H4(OH)2 b. C2H5OH c. C3H7OH d. C4H8(OH)2 66. Cho 30,4g hh gồm glixerin và một rượu no, đơn chức pứ với Na(dư) thoát ra 8,96lit (đktc). Cùng lượng hh trên chỉ hoà tan được 9,8 g Cu(OH)2. Công thức phân tử của rượu chưa biết là: a. CH3OH b. C3H7OH c. C2H5OH d. C4H9OH 67. Để hoà tan Cu(OH)2 người ta dùng Glỷein. Vậy để htan 9,8g Cu(OH)2 cần bao nhiêu g Glyxerin? a. 4,6g b. 18,4g c.46g d. 23g 68. Cho các chất sau: (1) HOCH2-CH2OH (2) HOCH2-CH2- CH2OH (3) HOCH2-CHOH- CH2OH (4)CH3-CH2-O-CH2-CH3 (5) CH3-CHOH- CH2OH NHững chất tác dụng được với Na là: a. 1, 2, 3 b. 2, 4, 5 c. 1, 2, 3, 5 d. 1, 4, 5 69. Glyxerin khác với rượu Etylic: a. pứ với Na b. pứ este hoá c. pứ với Cu(OH)2 d. pứ với HBr(H2SO4 đặc, nóng) 70. Phưong pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm a. Cho hh khí etilen và hơI nước đi qua tháp chứa H3PO4 b.Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng nóng c. Lên men glucozơ d. thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môI trong kiềm 71. Phương pháp sinh hoá điều chế rượu êtylic: a. hidrat hoá aken b. thuỷ phân dẫn xuất halogen trong dd kiềm c. lên men rượu d. hidro hoá andehit 72.Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ: a. metan b. etanal c. metan d. dd Glucozơ 73. Trong công nghiệp Glixerin sản xuất theo sơ đồ nào sau đây: a. propan à propanol àglixerol b.propen àallylclorua à1,3-Điclo propanol-2 à glixerol c. butan à axit butilic à glixerol d. metan à etan à propan à glixer0l 74. Trong công nghiệp, glixerol điều chế bằng cách : a. đun nóng dẫn xuất halogen (ClCH2-CHCl-CH2Cl) với dd kiềm b. cộng nước vào aken tương ứng với xúc tác axit c. đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd kiềm d. hidro hoá andehit tương ứng vơI xúc tác Ni 75. Glyxerin được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH. Sau pứ thu được 2,3g Glyxerin. Hãy cho biết lượng NaOH cần dùng khi hiệu suet pứ 50% PHENOL 1. Phenol là những hợp chát hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl a. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon b. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vong benzene c. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm d. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no 2. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với natri vừa tác dụng được với NaOH là a.3 b. 1 c.2 d.4 3. Cho chất hưỡ cơ X có công thức phân tử C6H6O2. Biết X tác dụng với KOH theo tỷ lệ mol 1:2. Vậy số đồng phân cấu tạo của X là: a.1 b. 2 c.3 d.4 4. Nguyên tử hiđro trong nhóm OH của phenol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho a.phenol tác dụng với Na b. phenol tác dụng với NaOH c. phenol tác dụng với NaHCO3 d. cả hai câu a,b đều đúng 5. X là một dẫn xuất của benzen, không phản ứng với dung dịch NaOH , có công thức phân tử C7H8O, Số đồng phân phù hợp của X là A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân 6.Cho các chất : C6H5OH(X) CH3-C6H4-OH (Y) C6H5 –CH2OH (Z) cặp các chất đồng đẳng của nhau là: A. X và Y B. X và Z C. Y và Z D. X,Y và Z 7. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng a. phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử b. phenol có liên kết hiđro với nước c. nhiệt độ sôI của phenol thấp hơn nhiệt độ sôI của etyl benzene d. phenol ít tan trong nước lạnh 8. Câu nào sau đây không đúng: a.phenol là chất rắn, tinh thể không màu, có màu đặc trưng b. để lâu ngoài không khí, phenol bị oxi hoá một phần nên có màu hang c. phenol dễ tan trong nước lạnh d. phenol rất độc, gây bang nặng đối với da 9.Nhận xét nào sau đây không đúng a. phenol là axit, còn aniline là bazơ b. dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh c. phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dich brôm d.phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng hiđro 10. Phản ứng : C6H5ONa + CO2 + H2O -> C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do: a. phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic b. phenol có tinh axit mạnh hơn axit cacbonic c. phenol có tính oxi hoá yếu hơn axit cacbonic d. phenol có tính oxi hoá mạnh hơn axit cacbonic 11. Dung dich phenol không phản ứng được với chất nào sau đây : a. natri và dd NaOH b. nước brôm c. dd NaCl d. dd hh axit HNO3 và H2SO4 đặc 12. Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH , X là chất nào trong các chất cho dưới đây A. C6H5CH2OH B.p- CH3C6H4OH C. HOCH2C6H4OH D. C6H5-O-CH3 13. Cho 18,4 gam 2,4,6,- triniro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3( không có không khí).Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 19110C. Tính áp suet trong bình tại nhiệt độ đó biét rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2,N2,H2 (trong đó tỷ lệ thể tích VCO:VCO2=5:1) và áp suet thực tế nhỏ hơn áp suet lý thuyết 8%. a.207,36 atm b. 211,968 atm c. 201 atm d. 223,6 atm 14. Cho dãy chuyển hoá sau: Toluen –Br2/Fe-----> B –NaOH/t.p------->C--HCl--> D. Chất D là chất gì : a. benzyl clorua b. m- metylphenol c. o- metylphenol và p- metylphenol d. o- clotoluen và p- clotoluen 15. Cho 4 chất : phenol, benzene, axit axetic, rượu etylic. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự : a. phenol > benzene > axit axetic > rượu etylic b. benzene > rượu etylic > phenol > benzene c. axit axetic > phenol > rượu etylic > benzene d. axit axetic > rượu etylic > phenol > ben zen 16. Phát biểu nào sau đây là đúng : (1) phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzene hút electron của nhóm – OH bằng hiệu ứng liên hợp , trong khi nhóm – C2H5 lại đẩy electron vào nhóm – OH. (2) phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng pứ phenol tác dụng với dd NaOH còn C2H5OH thì không (3) tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dd C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH (4) phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ a. (1),(2) b. (2),(3) c. (3),(1) d. (1), (2), (3) 17. Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân thoả mãn : (X) + NaOH --> không pứ ; (X) ----H2O--> (Y) -xt----> polime a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 18. (X) là đồng phân ( cùng nhóm chức) với (X). Cả 2 đều là sản phẩm trung giam khi điều chế nhựa phenol fomandehit từ phenol và andehit fomic. (X), (Y) có thể là : a. Hai đồng phân o và p- HOC6H4CH2OH b. Hai đồng phân o và m- HOC6H4CH2OH a. Hai đồng phân m và p- HOC6H4CH2OH a. Hai đồng phân o và p- CH3C6H3(OH)2 19. Có 4 hợp chất : phenol, benzen, axit axetic , rượu etylic. Thứ tự các chất hoá học dùng làm thuốc thử để phân biệt 4 chất đó là : a. Dùng Na nhận ra rượu, dùng quỳ tím nhận ra axit, dùng nước Br2 nhận ra phenol, còn lại là benzen b. Dùng dd NaOH nhận ra axit, dùng nước brom nhận ra phenol, dùng Na nhận ra rượu, còn lại là benzen c. Dùng nước brom nhận ra phenol, dùng quỳ tím nhận ra axit, dùng Na nhận ra rượu, còn lại là benzen d. Dùng HNO3 (H2SO4 đặc) đun nóng nhận ra benzen, dùng brom nhận ra phenol, dùng quỳ tím nhận ra axit, còn lại là rượu AMIN-ANILIN 1. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là: a. C2H5NH2 b. (CH3)2NH c. C6H5NH2 d. (CH3)3N 2. Công thức ptử C3H9N có: a. 2 chất đồng phân b. 4 chất đồng phân c. 3 chất đồng phân d. 5 chất đồng phân 3. Cho amin có cấu tạo : CH3-CH(CH3)-NH2 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây: a. prop-1-ylamin b. etylamin c.đimetylamin d. prop-2-ylamin 4. Có bao nhiêu đồng phân amin với công thức ptử C3H7N: a. 1 đồng phân b.5 đồng phân c. 4 đồng phân d. 3 đồng phân 5. Tên gọi của C6H5NH2 là: a. Benzil amoni b. Benzilamoni c. Hexyl amoni d. Anilin 6. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 Câu trả lời sau đây là sai a.X là hợp chất amin b. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no c. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x-y=45 d. Nếu công thức X là CxHyNz thì z=1 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? a. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của ammoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon b. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin c. Tuỳ thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm d. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong ptử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. 8.Công thức nào dưới đây là công thức cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzene), đơn chức, bậc nhất? a. CnH2n-7NH2 b. CnH2n+1NH2 c. C6H5NHCnH2n+1 c. CnH2n-3NHCnH2n-4 9. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? a. C2H7N b. C3H9N c. C4H11N d. C5H13N 10. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? a. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước b. Các amin khí có mùi tương ammoniac, độc c. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen d. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong ptử tăng 11. Các giải thích quan hệ cấu trúc- tính chất nào sau không hợp lí? a. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. b. Do-NH2 đẩy electron nên aniline dễ tham gia pứ thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p- c. tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. d. Với amin RNH2, gốc R-hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại 12. Chọn câu sai trong số các câu sau đây: a. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau:(hình trang 80) b. Tính chất hoá học của ety6lamin là pứ tạo muối với bazơ mạnh c. Etylamin tan trong nuớc tạo dung dịch có khả năng sinh ra kêt tủa với dung dịch FeCl3. d. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton 13. Nhận xét nào dưới đây không đúng? a. Phenol là axit còn aniline là bazơ b. dd phenol làm quỳ tím hoá đỏ axit còn dd aniline làm quỳ tím hoá xanh. c. phenol và aniline đều dễ tham gia pứ thê và đều tạo kết tủa trứng với dd brom d. phenol và anilin đều khó tham gia pứ cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro 14. Sở dĩ aniline có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: a. nhóm NH2 còn một cặp electron về phía vòng benzene làm giẩm mật độ electron của N c. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N d. Phân tử khối của aniline lớn hơn so với NH3 15.Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: a. Các amin đều có tính bazơ b. tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 c. Amin tác dụng với axit cho muối d. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính 16. Dung dịch etylamin tác dụng được với dd nước của chất nào sau đây a. NaOH b. NH3 c. NaCl d. FeCl3 và H2SO4 17. Hợp chất nào sau dưới đây có tính bazơ yếu nhất? a. anilin b. metylamin c. amoniac d. đimetyamin 18. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất a. NH3 b. CH3CONH2 c. CH3CH2CH2CH2OH d. CH3CH2NH2 19. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ (1) C6H5NH2 (2)C2H5NH2 (3)(C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5)NaOH (6) NH3 a. (1) > (3) > (5) > (4) >(2) > (6) b. (6) > (4) > (3) >(5) > (1) > (2) c. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) d. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) 20. Tính bazơ giảm dần theo dãy sau: a. đimetylamin; metylamin; amoniac; p-metyl anilin; anilin; p-nitro anilin b. đimetylamin; metylamin; aniline ; p-nitro anilin; amoniac; p-metyl anilin c. p-nitro anilin; anilin; p-metyl anilin; ammoniac; metylamin; đimetylamin d. anilin; p-metyl anilin; ammoniac; metylamin; đimetylamin; p-nitro anilin 21. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: a. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH b. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2 c. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 d. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2 22. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: a. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 b. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2 c. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 d. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 23. Trật tự dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng? a. NH3 < C6H5NH2 b. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 c. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 d. p-O2NC6H4NH2 < p- CH3C6H4NH2 24. Pứ nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? a. CH3NH2 + H2O à CH3NH3+ + OH- b. C6H5NH2 + HCl à C6H5NH3Cl c. Fe3+ + 3 CH3NH3 + 3 H2O à Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ d. CH3NH2 + HNO2 à CH3OH + N2 + H2O 25. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? a. C6H5NH2 b. NH3 c. CH3CH2NH2 d. CH3NHCH2CH3 26. Pứ nào sau đây không đúng? a. 2CH3NH2 + H2SO4 à (CH3NH3)2SO4 b. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 à Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl c. C6H5NH2 + 2Br2 à 3,5- Br2-C6H3NH2 + 2HBr d. C6H5NO2 + 3 Fe + 7HClà C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O 27. Pứ nào sau đây không đúng? a. 2CH3NH2 + H2SO4 à (CH3NH3)2SO4 b. CH3NH2 + HONO à CH3OH + N2 + H2O c. C6H5NH2 + 2Br2 à m-Br-C6H4NH2 + HBr d. C6H5NO2 + 3 F

File đính kèm:

  • dochoa12.doc
Giáo án liên quan