Tài liệu Phân phối chương trình THPT môn Địa Lí

Bản Phân phối chương trình môn Địa lí THPT áp dụng từ năm học 2011-2012 được biên soạn dựa theo khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT hướng dẫn điều chỉnh kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011. Khi sử dụng phân phối chương trình (PPCT), giáo viên cần lưu ý:

 Bản PPCT môn Địa lí THPT chỉ dùng cho chương trình Chuẩn (không dùng cho chương trình Nâng cao và chương trình Chuyên) dựa trên sách giáo khoa (SGK) của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.

1. Những nội dung có trong SGK nhưng không có trong PPCT, giáo viên nhắc nhở học sinh có thể tham khảo thêm để tăng hiểu biết cho bản thân (những nội dung này sẽ không kiểm tra, thi cử).

2. Đối với những bài được tăng thời lượng, giáo viên cần phát huy lợi thế về mặt thời gian để đổi mới phương pháp giảng dạy, phát huy tính chủ động sáng tạo của học sinh, tránh sa vào việc mở rộng hoặc nâng cao kiến thức

 

doc11 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Phân phối chương trình THPT môn Địa Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT MÔN ĐỊA LÍ (Dùng cho chương trình Chuẩn, áp dụng từ năm học 2011-2012) Tháng 9/2011 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THPT MÔN: ĐỊA LÍ (Áp dụng từ năm học 2011 – 2012) (Ban hành kèm theo QĐ số1384/QĐ-SGD&ĐT-GDTrH ngày 29/ 9 /2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình) LƯU Ý CHUNG Bản Phân phối chương trình môn Địa lí THPT áp dụng từ năm học 2011-2012 được biên soạn dựa theo khung phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT hướng dẫn điều chỉnh kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011. Khi sử dụng phân phối chương trình (PPCT), giáo viên cần lưu ý: Bản PPCT môn Địa lí THPT chỉ dùng cho chương trình Chuẩn (không dùng cho chương trình Nâng cao và chương trình Chuyên) dựa trên sách giáo khoa (SGK) của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn. Những nội dung có trong SGK nhưng không có trong PPCT, giáo viên nhắc nhở học sinh có thể tham khảo thêm để tăng hiểu biết cho bản thân (những nội dung này sẽ không kiểm tra, thi cử). Đối với những bài được tăng thời lượng, giáo viên cần phát huy lợi thế về mặt thời gian để đổi mới phương pháp giảng dạy, phát huy tính chủ động sáng tạo của học sinh, tránh sa vào việc mở rộng hoặc nâng cao kiến thức. Riêng học kì 1 năm học 2011-2012, việc áp dụng PPCT có thể gặp một số khó khăn (do có những bài điều chỉnh về thời lượng nhưng đã được dạy theo PPCT cũ). Tổ chuyên môn bàn bạc để có thể điều chỉnh lại thời lượng một số bài học trong học kì 1 một cách hợp lí, sao cho tổng số tiết của học kì đúng như quy định (Việc điều chỉnh này chỉ thực hiện trong học kì 1 năm học 2011-2012). Yêu cầu các trường THCS&THPT, THPT nghiêm túc thực hiện bản PPCT môn Địa lí này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc xin phản ảnh về phòng GDTrH-Sở GD&ĐT Quảng Bình để có sự chỉ đạo kịp thời. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: ĐỊA LÍ 10 – Chương trình chuẩn. (Áp dụng từ năm học 2011 – 2012) Cả năm: 37 tuần(52 tiết) Học kỳ I: 19 tuần(36 tiết) Học kỳ II: 17 tuần(16 tiết) Tiết Bài Tên bài Hướng dẫn thực hiện HỌC KỲ I PHẦN MỘT: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN CHƯƠNG I. BẢN ĐỒ 1 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng điạ lí trên bản đồ. 2 3 Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống. 3 4 Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. CHƯƠNG II. VŨ TRỤ. HỆ QUẢ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT. 4 5 Vũ trụ. Hệ mặt trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. 5 6 Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. CHƯƠNG III. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỂN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÝ 6 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết Kiến tạo mảng. 7 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 8 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 9 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo). 10 10 Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa, và các vùng núi trẻ trên bản đồ. 11 11 Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất. Mục I. Khí quyển: phần 1. Cấu trúc khí quyển (không dạy). 12 12 Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính. Dạy mục I, Mục II (dạy gió Tây ôn đới và gió Mậu dịch) 13 12 Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính (tiếp theo) Dạy mục II (gió mùa, gió địa phương) 14 13 Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa. Mục I. Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển (không dạy). 15 14 Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. Mục II. Nội dung thực hành, phần 2b (không yêu cầu HS làm). 16 Ôn tập 17 Kiểm tra 1 tiết 18 15 Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất. 19 16 Sóng. Thuỷ triều. Dòng biển. 20 17 Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng. 21 18 Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật. 22 19 Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất. CHƯƠNG IV. MỘT SỐ QUY LUẬT CUẢ LỚP VỎ ĐỊA LÝ 23 20 Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. 24 21 Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới. PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KINH TẾ - XÃ HỘI CHƯƠNG V. ĐỊA LÍ DÂN CƯ 25 22 Dân số và sự gia tăng dân số. 26 23 Cơ cấu dân số. Dạy mục I. Cơ cấu sinh học. 27 23 Cơ cấu dân số (tiếp theo). Dạy mục II. Cơ cấu xã hội. 28 24 Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hoá. Mục II. Các loại hình quần cư (không dạy). Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi bài tập. 29 25 Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư trên thế giới. CHƯƠNG VI. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ 30 26 Cơ cấu nền kinh tế. CHƯƠNG VII. ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 31 27 Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Mục III. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, phần 2. Thể tổng hợp lãnh thổ nông nghiệp (không dạy). Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập điều chỉnh thành: Phân biệt những đặc điểm cơ bản của hai hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 32 28 Địa lí ngành trồng trọt. 33 29 Địa lí ngành chăn nuôi. Mục II. Các ngành chăn nuôi (cột 2 bảng thống kê SGK-vai trò và đặc điểm của từng vật nuôi) –không dạy. 34 30 Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia. 35 Ôn tập. 36 Kiểm tra học kỳ 1. HỌC KỲ II CHƯƠNG VIII. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP 37 31 Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp. 38 32 Địa lí các ngành công nghiệp. Công nghiệp luyện kim (không dạy). Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi bài tập. 39 32 Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo). Công nghiệp cơ khí; Công nghiệp hoá chất (không dạy). Bỏ phần công nghiệp cơ khí trong câu hỏi 1, không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 phần câu hỏi bài tập. 40 33 Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. 41 34 Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới. 42 Ôn tập. 43 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IX. ĐỊA LÍ NGÀNH DỊCH VỤ 44 35 Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ. Mục III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới: ý 3,4,5, từ “ở mỗi nước lại có thành phố” đến hết mục (không dạy). 45 36 Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải. 46 37 Địa lí các ngành giao thông vận tải. 47 38 Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na- ma. 48 40 Địa lí ngành thương mại. Mục IV. Các tổ chức thương mại thế giới (không dạy). CHƯƠNG X. MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 49 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. 50 42 Môi trường và sự phát triển bền vững. 51 Ôn tập. 52 Kiểm tra học kỳ II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: ĐỊA LÍ 11 – Chương trình chuẩn. (Áp dụng từ năm học 2011 – 2012) Cả năm: 37 tuần(35 tiết) Học kỳ 1: 19 tuần(18 tiết) Học kỳ 2: 18 tuần(17 tiết) Tiết Bài Tên bài HỌC KÌ I A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI 1 1 Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. 2 2 Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế. 3 3 Một số vấn đề mang tính toàn cầu. 4 4 Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với các nước đang phát triển. 5 5 Một số vấn đề của Châu Phi (tiết 1). 6 5 Một số vấn đề của Mỹ Latinh (tiết 2). 7 5 Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á (tiết 3). 8 Ôn tập. 9 Kiểm tra 1 tiết. B. ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA 10 6 Hợp chúng quốc Hoa Kỳ: Tự nhiên và dân cư (tiết 1). 11 6 Hợp chúng quốc Hoa Kỳ: Kinh tế (tiết 2). 12 6 Hợp chúng quốc Hoa Kỳ: Thực hành - Tìm hiểu sự phân hoá lãnh thổ sản xuất của Hoa Kỳ (tiết 3). 13 7 Liên minh châu Âu EU: Liên minh khu vực lớn nhất thế giới (tiết 1). 14 7 Liên minh châu Âu EU: EU_Hợp tác, liên kết để cùng phát triển (tiết 2). 15 7 Liên minh châu Âu EU: Thực hành - Tìm hiểu về liên minh EU (tiết 3). 16 8 Liên bang Nga: Tự nhiên dân cư và xã hội (tiết 1). 17 Ôn tập. 18 Kiểm tra học kỳ 1 HỌC KỲ II 19 8 Liên bang Nga: Kinh tế (tiết 2). 20 8 Liên bang Nga: Thực hành - Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga (tiết 3). 21 9 Nhật Bản: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (tiết 1). 22 9 Nhật Bản: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (tiết 2). 23 9 Nhật Bản: Thực hành - Tìm hiểu về hoạt động kinh tế Nhật Bản (tiết 3). 24 10 Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc): Tự nhiên, dân cư và xã hội (tiết 1). 25 10 Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc): Kinh tế (tiết 2). 26 10 Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi nền kinh tế Trung Quốc (tiết 3). 27 Ôn tập. 28 Kiểm tra 1 tiết. 29 11 Khu vực Đông Nam Á: Tự nhiên, dân cư và xã hội (tiết 1) 30 11 Khu vực Đông Nam Á: Kinh tế (tiết 2) 31 11 Khu vực Đông Nam Á: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (tiết 3) 32 11 Khu vực Đông Nam Á: Thực hành - Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á. 33 12 Ô-xtrây-li-a: Thực hành - Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a (GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung của tiết 1- Khái quát về Ô-Xtrây-li-a để làm tư liệu viết báo cáo cho tiết 2). 34 Ôn tập. 35 Kiểm tra học kỳ II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: ĐỊA LÍ 12 – Chương trình chuẩn. (Áp dụng từ năm học 2011 – 2012) Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) Tiết Bài Tên bài Hướng dẫn thực hiện HỌC KÌ I 1 1 Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ 2 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. 3 3 Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN 4 6 Đất nước nhiều đồi núi. 5 7 Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo). 6 8 Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 7 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. 8 10 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo). Hướng dẫn HS ôn tập 9 Ôn tập. 10 Kiểm tra 1 tiết. 11 11 Thiên nhiên phân hoá đa dạng. 12 12 Thiên nhiên phân hoá đa dạng (tiếp theo). Dạy phần 3 (Thiên nhiên phân hóa theo độ cao). Hướng dẫn HS làm câu 1 phần câu hỏi và bài tập, bài 11 (trang 50-GSK). 13 12 Thiên nhiên phân hoá đa dạng (tiếp theo). Dạy phần 4 (các miền tự nhiên). 14 13 Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN 15 14 Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 16 15 Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. 17 Ôn tập. 18 Kiểm tra Học kì I. ĐỊA LÍ DÂN CƯ 19 16 Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta. 20 17 Lao động và việc làm. 21 18 Đô thị hoá. 22 19 Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu người giữa các vùng. ĐỊA LÍ KINH TẾ 23 20 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP 24 21 Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. Mục 3. Kinh tế nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét (không dạy). Câu hỏi 3 phân câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời). 25 22 Vấn đề phát triển nông nghiệp. Mục 1. Ngành trồng trọt; phần b. Sản xuất cây thực phẩm (không dạy). Mục 2. Ngành chăn nuôi; phần b. Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ (không dạy ngành chăn nuôi dê, cừu). 26 23 Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt. Bài tập 1, ý b (không yêu cầu HS làm) 27 24 Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp. Mục 2. Lâm nghiệp; phần b. Tài nguyên rừng của nước ta vốn giàu có, nhưng đã bị suy thoái nhiều (không dạy). 28 25 Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Mục 1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta (không dạy). Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời). MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP 29 26 Cơ cấu ngành công nghiệp. 30 27 Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiết 1). Dạy phần 1. Công nghiệp năng lượng. 31 27 Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiết 2). Dạy phần 2. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm 32 28 Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Mục 2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp (không dạy). 33 29 Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ 34 30 Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc. 35 31 Vấn đề phát triển ngành thương mại, du lịch. 36 Ôn tập 37 Kiểm tra 1 tiết. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ 38 32 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng). Phần khái quát còn lại (không dạy). 39 33 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. 40 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ. Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng). Phần khái quát còn lại (không dạy). Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời). 41 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên Hải Nam Trung Bộ. Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, thành phố, vị trí địa lí của vùng). Phần khái quát còn lại (không dạy). Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời). 42 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng). Phần khái quát còn lại (không dạy). Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời). 43 38 Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ. 44 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Mục 2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng (không dạy). Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời). 45 40 Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ 46 41 Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long. Mục 1. Các bộ phận hợp thành đồng bằng sông Cửu Long (chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, thành phố, vị trí địa lí của vùng). Phần khái quát còn lại (không dạy). 47 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo. 48 Các vùng kinh tế trọng điểm. 49 42 Ôn tập. 50 43 Kiểm tra Học kì II. ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG 51 44 Tìm hiểu địa lí Quảng Bình (Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội). 52 45 Tìm hiểu địa lí Quảng Bình (Tiết 2: Kinh tế).

File đính kèm:

  • docPPCT mon Dia Ly THPT cua So GD.doc