Thi thử lớp 10 lần 1 (mã đề 121) (thời gian: 180 phút)

Câu 1 : Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl là?

A. Na2SO4 và quỳ tớm B. Quỳ tớm và CaCO3

C. NaOH và BaCl2 D. Quỳ tớm và BaCl2

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử lớp 10 lần 1 (mã đề 121) (thời gian: 180 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử lớp 10 lần 1 (Mã đề 121) (Thời gian: 180 phút) A/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 : Thuốc thử để nhận biết cỏc dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl là? A. Na2SO4 và quỳ tớm B. Quỳ tớm và CaCO3 C. NaOH và BaCl2 D. Quỳ tớm và BaCl2 Câu 2 : Hoỏ tan hết 7,6 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhúm IIA) thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp bặng lượng dư ding dịch HCl thu được 5,6 lớt khớ (đktc). Hai kim loại đú là (Mg=24, Ca=40, Sr= 88, Ba=137) A. Sr và Ba B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển húa sau: (A) --> HCl --> A. Chất (A) là A. HI B. NaCl C. HBr. D. HClO. Câu 4 : Sục Cl2 vào nước thu được nước clo cú màu vàng nhạt. Trong nước clo cú chứa cỏc chất: A. Cl2, HCl, HClO, H2O B. HCl, HClO, H2O. C. HCl, HClO. D. Cl2, H2O. Câu 5 : Cho 4,48 lớt clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là A. Cl=35,5. B. Br=80. C. I=127 D. F=19. Câu 6 : Cho2,8 gam kim loại M hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng thu được 1,12 lit H2 (đktc). Kinm loại M là? A. Ni (M=59) B. Fe(M=56) C. Mg(M=24) D. Ca(M=40) Câu 7 : Cho 87g MnO2 tỏc dụng hết với dung dịch HCl đặc núng thỡ thu được khớ clo với thể tớch ở đktc là(Mn=55; O=16) A. 22.4lớt B. 4,48lớt. C. 44.8lớt. D. 2.24lớt. Câu 8 : Dóy cỏc kim loại tan trong dung dich HCl là? A. Na;Fe;Mg;Al;Zn B. Ag;Au;Al;Fe;Ca C. Na;Cu;Ca;Mg;Al D. K;Na;Ag;Cu;Fe Câu 9 : Hợp chất nào cú liờn kết ion ? A. AlCl3 B. HF C. HCl D. NH4NO3 Câu 10 : Nguyờn tử nguyờn tố X của cỏc halogen cú số electron ở cỏc phõn lớp p là 11. Nguyờn tố X là A. F B. Br. C. Na. D. Cl. Câu 11 : Cho 24,2 g hỗn hợp 2 kim loại Fe , Zn tỏc dụng với m gam dung dịch HCl 10. cụ cạn dụng dịch sau phản ứng thu được 52,6 gam muối khan. Xỏc định giỏ trị của m A. 292gam B. 252gam C. 232gam D. 312gam Câu 12 : Hỗn hợp sắt và sắt oxit cú khối lượng 2,6 gam. Cho khớ CO dư di qua A đun núng, khớ đi ra sau phản ứng được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa trắng. Khối lượng sắt trong A (sắt và sắt trong oxit)là. A. 1,1 gam B. 1,2 gam C. 2,1 gam D. 1 gam Câu 13 : Cho m gam hỗn hợp bốn muối cacbonat tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giỏ trị của m là A. 28 gam B. 29 gam C. 27 gam D. 30 gam Câu 14 : Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn là A. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 4 nhúm IIA B. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 3 nhúm IIA C. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA D. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 4, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA Câu 15 : Hoà tan khớ Cl2 vào dung dịch KOH đặc, núng, dư thu được dung dịch chứa cỏc chất nào sau đõy: A. KCl, KClO, KOH, H2O B. KCl, H2O, KClO3. C. KCl, KClO3, KOH, H2O D. KCl, KClO3, Cl2. Câu 16 : Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch: A. Cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng. B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl C. Điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. D. Điện phõn núng chảy NaCl Câu 17 : Hoà tan 5,4 gam kim loại M và dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 6,72 lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dich sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là? A. 27,60gam B. 26,70gam C. 22,70gam D. 19,60gam Câu 18 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 2 muối cú số mol bằng nhau. khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là? A. 1,6g và 1,6g B. 2,0 và 1,2 g C. 1,4g và1,8 g D. 1,1g và 2,1g Câu 19 : Để tinh chế NaCl cú lẫn NaBr và NaI ta cú thể dựng A. Brom. B. Iot. C. Clo. D. Dung dịch AgNO3. Câu 20 : Nguyờn tử Nitơ trong NH3 lai hoỏ gớ ? A. Sp B. Khụng lai hoỏ C. Sp3 D. Sp2 Câu 21 : Để m gam bột sắt ngoài khụng khớ một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp cỏc oxit sắt và sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đú bằng dung dịch HNO3 loóng dư thu được 1,12 lit khớ NO duy nhất (đktc). Giỏ trị của m là : A. 5,04 gam B. 1,08 gam C. 0.504 gam D. 10,8 gam Câu 22 : Cho 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lớt khớ SO2 (đktc). khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : A. 5,4 g và 4,8 g B. 1,35 g và 2,4 g C. 9,8 g và3,6 g D. 2,7 g và 5,6 g Câu 23 : Tớnh axit và tớnh khử của cỏc axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dóy nào dưới đõy: A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HCl, HBr, HI. C. HCl, HBr, Hi, HF. D. HBr, HCl, HI, HF. Câu 24 : Nếu lấy cựng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tỏc dụng hết dd HCl đặc thỡ chất tạo nhiều clo hơn là A. MnO2 và CaOCl2 B. CaOCl2. C. MnO2. D. KMnO4. Câu 25 : 12: Liờn kết trong phõn tử cỏc đơn chất halogen là: A. Liờn kết cộng hoỏ trị khụng cú cực. B. Liờn kết ion. C. Liờn kết phối trớ (Cho nhận). D. Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực. B/ Phần tự luận (5 điểm) Câu I: (2đ) Cho kalipemanganat tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 100OC. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. - Cho kim loại Cu vào axit HNO3 loãng - Cho kim loại Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 có mặt của H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng ở cả hai thí nghiệm trên và viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu II: (3đ) Chỉ được dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Viết các phương trình hoá học xảy ra. Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong nước được dung dịch A. Sục khí Clo dư vào đung dịch rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 g muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thành phần phần trăm khối lượng muối trong hỗn hợp ban đầu Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loai kế tiếp trong nhóm IIA. Cho A hoà tan hoàn toàn hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí B chop toàn bộ khí B hấp thụ bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được 15,76 gam kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính % khối lượng của chúng. (Cho Ba=137, S=32, F=19, Na=23, Br=80, Cl=35,5 Ag=108, C=12, O=16) Thi thử lớp 10 lần 1 (Mã đề 122) (Thời gian: 180 phút) A/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 : Để m gam bột sắt ngoài khụng khớ một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp cỏc oxit sắt và sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đú bằng dung dịch HNO3 loóng dư thu được 1,12 lit khớ NO duy nhất (đktc). Giỏ trị của m là : A. 5,04 gam B. 1,08 gam C. 0.504 gam D. 10,8 gam Câu 2 : Hợp chất nào cú liờn kết ion ? A. AlCl3 B. NH4NO3 C. HF D. HCl Câu 3 : Nếu lấy cựng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tỏc dụng hết dd HCl đặc thỡ chất tạo nhiều clo hơn là A. KMnO4. B. CaOCl2. C. MnO2 và CaOCl2 D. MnO2. Câu 4 : Nguyờn tử nguyờn tố X của cỏc halogen cú số electron ở cỏc phõn lớp p là 11. Nguyờn tố X là A. F B. Br. C. Na. D. Cl. Câu 5 : Thuốc thử để nhận biết cỏc dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl là? A. Na2SO4 và quỳ tớm B. Quỳ tớm và CaCO3 C. NaOH và BaCl2 D. Quỳ tớm và BaCl2 Câu 6 : Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch: A. Điện phõn núng chảy NaCl B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl C. Cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng. D. Điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. Câu 7 : Dóy cỏc kim loại tan trong dung dich HCL là? A. Na;Fe;Mg;Al;Zn B. Ag;Au;Al;Fe;Ca C. Na;Cu;Ca;Mg;Al D. K;Na;Ag;Cu;Fe Câu 8 : Nguyờn tử Nitơ trong NH3 lai hoỏ gớ ? A. Sp3 B. Khụng lai hoỏ C. Sp D. Sp2 Câu 9 : Cho 24,2 g hỗn hợp 2 kim loại Fe , Zn tỏc dụng với m gam dung dịch HCl 10. cụ cạn dụng dịch sau phản ứng thu được 52,6 gam muối khan. Xỏc định giỏ trị của m A. 292gam B. 252gam C. 232gam D. 312gam Câu 10 : Cho2,8 gam kim loại M hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng thu được 1,12 lit H2 (đktc). Kinm loại M là? A. Ni (M=59) B. Mg(M=24) C. Fe(M=56) D. Ca(M=40) Câu 11 : Tớnh axit và tớnh khử của cỏc axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dóy nào dưới đõy: A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, Hi, HF. C. HBr, HCl, HI, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 12 : Hỗn hợp sắt và sắt oxit cú khối lượng 2,6 gam. Cho khớ CO dư di qua A đun núng, khớ đi ra sau phản ứng được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa trắng. Khối lượng sắt trong A (sắt và sắt trong oxit)là. A. 1,1 gam B. 1 gam C. 1,2 gam D. 2,1 gam Câu 13 : Cho m gam hỗn hợp bốn muối cacbonat tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giỏ trị của m là A. 28 gam B. 27 gam C. 30 gam D. 29 gam Câu 14 : Cho 87g MnO2 tỏc dụng hết với dung dịch HCl đặc núng thỡ thu được khớ clo với thể tớch ở đktc là(Mn=55; O=16) A. 44.8lớt. B. 4,48lớt. C. 22.4lớt D. 2.24lớt. Câu 15 : Hoà tan 5,4 gam kim loại M và dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 6,72 lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dich sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là? A. 26,70gam B. 19,60gam C. 27,60gam D. 22,70gam Câu 16 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 2 muối cú số mol bằng nhau. khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là? A. 1,4g và1,8 g B. 2,0 và 1,2 g C. 1,6g và 1,6g D. 1,1g và 2,1g Câu 17 : Cho 4,48 lớt clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là A. I=127 B. Cl=35,5. C. Br=80. D. F=19. Câu 18 : Để tinh chế NaCl cú lẫn NaBr và NaI ta cú thể dựng A. Brom. B. Iot. C. Clo. D. Dung dịch AgNO3. Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển húa sau: (A) --> HCl --> A. Chất (A) là A. HBr. B. NaCl C. HClO. D. HI Câu 20 : 12: Liờn kết trong phõn tử cỏc đơn chất halogen là: A. Liờn kết cộng hoỏ trị khụng cú cực. B. Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực. C. Liờn kết phối trớ (Cho nhận). D. Liờn kết ion. Câu 21 : Hoỏ tan hết 7,6 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhúm IIA) thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp bặng lượng dư ding dịch HCl thu được 5,6 lớt khớ (đktc). Hai kim loại đú là (Mg=24, Ca=40, Sr= 88, Ba=137) A. Sr và Ba B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Mg và Ca Câu 22 : Hoà tan khớ Cl2 vào dung dịch KOH đặc, núng, dư thu được dung dịch chứa cỏc chất nào sau đõy: A. KCl, KClO, KOH, H2O B. KCl, KClO3, KOH, H2O C. KCl, H2O, KClO3. D. KCl, KClO3, Cl2. Câu 23 : Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn là A. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 4 nhúm IIA B. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA C. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 4, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA D. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 3 nhúm IIA Câu 24 : Cho 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lớt khớ SO2 (đktc). khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : A. 5,4 g và 4,8 g B. 1,35 g và 2,4 g C. 9,8 g và3,6 g D. 2,7 g và 5,6 g Câu 25 : Sục Cl2 vào nước thu được nước clo cú màu vàng nhạt. Trong nước clo cú chứa cỏc chất: A. Cl2, HCl, HClO, H2O B. HCl, HClO, H2O. C. HCl, HClO. D. Cl2, H2O. B/ Phần tự luận (5 điểm) Câu I: (2đ) Cho kalipemanganat tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 100OC. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. - Cho kim loại Cu vào axit HNO3 loãng - Cho kim loại Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 có mặt của H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng ở cả hai thí nghiệm trên và viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu II: (3đ) Chỉ được dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Viết các phương trình hoá học xảy ra. Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong nước được dung dịch A. Sục khí Clo dư vào đung dịch rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 g muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thành phần phần trăm khối lượng muối trong hỗn hợp ban đầu Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loai kế tiếp trong nhóm IIA. Cho A hoà tan hoàn toàn hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí B chop toàn bộ khí B hấp thụ bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được 15,76 gam kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính % khối lượng của chúng. (Cho Ba=137, S=32, F=19, Na=23, Br=80, Cl=35,5 Ag=108, C=12, O=16) Thi thử lớp 10 lần 1 (Mã đề 123) (Thời gian: 180 phút) A/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 : Hỗn hợp sắt và sắt oxit cú khối lượng 2,6 gam. Cho khớ CO dư di qua A đun núng, khớ đi ra sau phản ứng được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa trắng. Khối lượng sắt trong A (sắt và sắt trong oxit)là. A. 1,1 gam B. 1 gam C. 2,1 gam D. 1,2 gam Câu 2 : Hợp chất nào cú liờn kết ion ? A. NH4NO3 B. HF C. AlCl3 D. HCl Câu 3 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 2 muối cú số mol bằng nhau. khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là? A. 1,4g và1,8 g B. 2,0 và 1,2 g C. 1,6g và 1,6g D. 1,1g và 2,1g Câu 4 : Thuốc thử để nhận biết cỏc dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl là? A. Na2SO4 và quỳ tớm B. NaOH và BaCl2 C. Quỳ tớm và BaCl2 D. Quỳ tớm và CaCO3 Câu 5 : Cho 24,2 g hỗn hợp 2 kim loại Fe , Zn tỏc dụng với m gam dung dịch HCl 10. cụ cạn dụng dịch sau phản ứng thu được 52,6 gam muối khan. Xỏc định giỏ trị của m A. 292gam B. 252gam C. 232gam D. 312gam Câu 6 : Cho 87g MnO2 tỏc dụng hết với dung dịch HCl đặc núng thỡ thu được khớ clo với thể tớch ở đktc là (Mn=55; O=16) A. 22.4lớt B. 4,48lớt. C. 44.8lớt. D. 2.24lớt. Câu 7 : Để m gam bột sắt ngoài khụng khớ một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp cỏc oxit sắt và sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đú bằng dung dịch HNO3 loóng dư thu được 1,12 lit khớ NO duy nhất (đktc). Giỏ trị của m là : A. 10,8 gam B. 0.504 gam C. 5,04 gam D. 1,08 gam Câu 8 : Để tinh chế NaCl cú lẫn NaBr và NaI ta cú thể dựng A. Brom. B. Iot. C. Clo. D. Dung dịch AgNO3. Câu 9 : Cho 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lớt khớ SO2 (đktc). khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : A. 5,4 g và 4,8 g B. 1,35 g và 2,4 g C. 9,8 g và3,6 g D. 2,7 g và 5,6 g Câu 10 : Tớnh axit và tớnh khử của cỏc axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dóy nào dưới đõy: A. HBr, HCl, HI, HF. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl, HF D. HCl, HBr, Hi, HF. Câu 11 : Hoà tan 5,4 gam kim loại M và dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 6,72 lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dich sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là? A. 19,60gam B. 22,70gam C. 27,60gam D. 26,70gam Câu 12 : Hoà tan khớ Cl2 vào dung dịch KOH đặc, núng, dư thu được dung dịch chứa cỏc chất nào sau đõy: A. KCl, KClO3, KOH, H2O B. KCl, KClO3, Cl2. C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, H2O, KClO3. Câu 13 : Cho sơ đồ chuyển húa sau: (A) --> HCl --> A. Chất (A) là A. NaCl B. HClO. C. HBr. D. HI Câu 14 : Sục Cl2 vào nước thu được nước clo cú màu vàng nhạt. Trong nước clo cú chứa cỏc chất: A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O Câu 15 : Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn là A. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 4 nhúm IIA B. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 3 nhúm IIA C. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA D. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 4, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA Câu 16 : 12: Liờn kết trong phõn tử cỏc đơn chất halogen là: A. Liờn kết cộng hoỏ trị khụng cú cực. B. Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực. C. Liờn kết phối trớ (Cho nhận). D. Liờn kết ion. Câu 17 : Cho 4,48 lớt clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là A. Cl=35,5. B. F=19. C. I=127 D. Br=80. Câu 18 : Hoỏ tan hết 7,6 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhúm IIA) thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp bặng lượng dư ding dịch HCl thu được 5,6 lớt khớ (đktc). Hai kim loại đú là (Mg=24, Ca=40, Sr= 88, Ba=137) A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba Câu 19 : Nguyờn tử nguyờn tố X của cỏc halogen cú số electron ở cỏc phõn lớp p là 11. Nguyờn tố X là A. Br. B. Na. C. F D. Cl. Câu 20 : Nguyờn tử Nitơ trong NH3 lai hoỏ gớ ? A. Sp3 B. Sp2 C. Khụng lai hoỏ D. Sp Câu 21 : Cho2,8 gam kim loại M hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng thu được 1,12 lit H2 (đktc). Kinm loại M là? A. Fe(M=56) B. Ni (M=59) C. Mg(M=24) D. Ca(M=40) Câu 22 : Dóy cỏc kim loại tan trong dung dich HCL là? A. Ag;Au;Al;Fe;Ca B. K;Na;Ag;Cu;Fe C. Na;Cu;Ca;Mg;Al D. Na;Fe;Mg;Al;Zn Câu 23 : Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch: A. Cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng. B. Điện phõn núng chảy NaCl C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl D. Điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. Câu 24 : Cho m gam hỗn hợp bốn muối cacbonat tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giỏ trị của m là A. 30 gam B. 27 gam C. 28 gam D. 29 gam Câu 25 : Nếu lấy cựng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tỏc dụng hết dd HCl đặc thỡ chất tạo nhiều clo hơn là A. MnO2. B. KMnO4. C. MnO2 và CaOCl2 D. CaOCl2. B/ Phần tự luận (5 điểm) Câu I: (2đ) Cho kalipemanganat tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 100OC. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. - Cho kim loại Cu vào axit HNO3 loãng - Cho kim loại Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 có mặt của H2SO4 loãng. Nêu hiện tượng ở cả hai thí nghiệm trên và viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu II: (3đ) Chỉ được dùng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Viết các phương trình hoá học xảy ra. Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong nước được dung dịch A. Sục khí Clo dư vào đung dịch rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 g muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thành phần phần trăm khối lượng muối trong hỗn hợp ban đầu Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loai kế tiếp trong nhóm IIA. Cho A hoà tan hoàn toàn hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí B chop toàn bộ khí B hấp thụ bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được 15,76 gam kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính % khối lượng của chúng. (Cho Ba=137, S=32, F=19, Na=23, Br=80, Cl=35,5 Ag=108, C=12, O=16) Thi thử lớp 10 lần 1 (Mã đề 124) (Thời gian: 180 phút) A/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 : Cho2,8 gam kim loại M hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng thu được 1,12 lit H2 (đktc). Kinm loại M là? A. Ca(M=40) B. Fe(M=56) C. Mg(M=24) D. Ni (M=59) Câu 2 : Để m gam bột sắt ngoài khụng khớ một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp cỏc oxit sắt và sắt. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đú bằng dung dịch HNO3 loóng dư thu được 1,12 lit khớ NO duy nhất (đktc). Giỏ trị của m là : A. 10,8 gam B. 5,04 gam C. 0.504 gam D. 1,08 gam Câu 3 : Cho 24,2 g hỗn hợp 2 kim loại Fe , Zn tỏc dụng với m gam dung dịch HCl 10. cụ cạn dụng dịch sau phản ứng thu được 52,6 gam muối khan. Xỏc định giỏ trị của m A. 252gam B. 292gam C. 232gam D. 312gam Câu 4 : Dóy cỏc kim loại tan trong dung dich HCL là? A. Na;Fe;Mg;Al;Zn B. Na;Cu;Ca;Mg;Al C. K;Na;Ag;Cu;Fe D. Ag;Au;Al;Fe;Ca Câu 5 : Cho m gam hỗn hợp bốn muối cacbonat tỏc dụng hết với dung dịch HCl, thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giỏ trị của m là A. 30 gam B. 29 gam C. 28 gam D. 27 gam Câu 6 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 2 muối cú số mol bằng nhau. khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là? A. 1,6g và 1,6g B. 1,4g và1,8 g C. 2,0 và 1,2 g D. 1,1g và 2,1g Câu 7 : Nếu lấy cựng số mol MnO2, KMnO4, CaOCl2 cho tỏc dụng hết dd HCl đặc thỡ chất tạo nhiều clo hơn là A. KMnO4. B. CaOCl2. C. MnO2 và CaOCl2 D. MnO2. Câu 8 : Hợp chất nào cú liờn kết ion ? A. NH4NO3 B. HF C. HCl D. AlCl3 Câu 9 : Cho sơ đồ chuyển húa sau: (A) --> HCl --> A. Chất (A) là A. NaCl B. HBr. C. HI D. HClO. Câu 10 : Thuốc thử để nhận biết cỏc dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl là? A. Na2SO4 và quỳ tớm B. Quỳ tớm và BaCl2 C. NaOH và BaCl2 D. Quỳ tớm và CaCO3 Câu 11 : Tớnh axit và tớnh khử của cỏc axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dóy nào dưới đõy: A. HBr, HCl, HI, HF. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl, HF D. HCl, HBr, Hi, HF. Câu 12 : Hoà tan khớ Cl2 vào dung dịch KOH đặc, núng, dư thu được dung dịch chứa cỏc chất nào sau đõy: A. KCl, KClO3, KOH, H2O B. KCl, H2O, KClO3. C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3, Cl2. Câu 13 : Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch: A. Điện phõn núng chảy NaCl B. Điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl D. Cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng. Câu 14 : Cho 87g MnO2 tỏc dụng hết với dung dịch HCl đặc núng thỡ thu được khớ clo với thể tớch ở đktc là(Mn=55; O=16) A. 44.8lớt. B. 2.24lớt. C. 4,48lớt. D. 22.4lớt Câu 15 : Nguyờn tử nguyờn tố X của cỏc halogen cú số electron ở cỏc phõn lớp p là 11. Nguyờn tố X là A. Na. B. Cl. C. Br. D. F Câu 16 : 12: Liờn kết trong phõn tử cỏc đơn chất halogen là: A. Liờn kết cộng hoỏ trị khụng cú cực. B. Liờn kết phối trớ (Cho nhận). C. Liờn kết ion. D. Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực. Câu 17 : Hỗn hợp sắt và sắt oxit cú khối lượng 2,6 gam. Cho khớ CO dư di qua A đun núng, khớ đi ra sau phản ứng được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa trắng. Khối lượng sắt trong A (sắt và sắt trong oxit)là. A. 1 gam B. 2,1 gam C. 1,1 gam D. 1,2 gam Câu 18 : Để tinh chế NaCl cú lẫn NaBr và NaI ta cú thể dựng A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Dung dịch AgNO3. Câu 19 : Cho 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lớt khớ SO2 (đktc). khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là : A. 5,4 g và 4,8 g B. 2,7 g và 5,6 g C. 1,35 g và 2,4 g D. 9,8 g và3,6 g Câu 20 : Sục Cl2 vào nước thu được nước clo cú màu vàng nhạt. Trong nước clo cú chứa cỏc chất: A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O. C. Cl2, HCl, HClO, H2O D. HCl, HClO, H2O. Câu 21 : Hoà tan 5,4 gam kim loại M và dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 6,72 lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dich sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là? A. 22,70gam B. 27,60gam C. 26,70gam D. 19,60gam Câu 22 : Nguyờn tử Nitơ trong NH3 lai hoỏ gớ ? A. Sp B. Sp3 C. Khụng lai hoỏ D. Sp2 Câu 23 : Hoỏ tan hết 7,6 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhúm IIA) thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp bặng lượng dư ding dịch HCl thu được 5,6 lớt khớ (đktc). Hai kim loại đú là (Mg=24, Ca=40, Sr= 88, Ba=137) A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Mg và Ca Câu 24 : Anion X- và cation Y2+ đều cú cấu hỡnh lớp ngoài cựng là 3s23p6. Vị trớ của cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn là A. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 4 nhúm IIA B. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA C. X cú số thứ tự là 17, chu kỡ 4, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 20, chu kỡ 4 nhúm IIA D. X cú số thứ tự là 18, chu kỡ 3, nhúm VIIA, Y cú số thứ tự 2, chu kỡ 3 nhúm IIA Câu 25 : Cho 4,48 lớt clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là A. Cl=35,5. B. F=19. C. I=127 D. Br=80. B/ Phần tự luận (5 điểm) Câu I: (2đ) Cho kalipemanganat tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 100OC. Viết các phương trình phản ứng xả

File đính kèm:

  • docthi thu 10 lan 1.doc
Giáo án liên quan