Thống kê đồ dùng dạy học môn: Vật lý lớp 6

1 Đo độ dài -Thước kẻ, thước thẳng, thước dây

 2 Đo độ dài -Tranh vẽ to các loại thước thẳng – dây

 3 Đo thể tích chất lỏng -Bình chia độ, ca đong

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2066 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thống kê đồ dùng dạy học môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thống kê đồ dùng dạy học Môn: Vật lý Lớp 6 Năm học ; 2009 -2010 Tuần Bài Tiết P2CT Tên bài dạy Tên đồ dùng Đã có Chưa có Ghi chú 1 1 1 Đo độ dài -Thước kẻ, thước thẳng, thước dây r 2 2 2 Đo độ dài -Tranh vẽ to các loại thước thẳng – dây r 3 3 3 Đo thể tích chất lỏng -Bình chia độ, ca đong r 4 4 4 Đo thể tích chất rắn ko thấm nước -Bình chia độ, hình tròn, hình chứa r 5 5 5 Khối lượng - Đo khối lượng -Cân rô béc van, hộp quả cân, tranh các loại cân r Cân đã hỏng 6 6 6 Lực – Hai lực cân bằng -Xe lăn, lò so lá tròn, lò so mềm, thanh nam châm thẳng, quả gia trọng, giá đỡ r 7 7 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng lực -Xe lăn, máng nghiêng, lò so tròn, lò so dài r 8 8 8 Trọng lực - Đơn vị lực Giá treo, lò so dài, quả nặng có móc, khay đựng nước, êke r 10 9 10 Lực đàn hồi Giá treo, lò so dài, thước thẳng chia đến mm, 4 quả nặng (mỗi quả 50g) r 11 10 11 Lực kế – phép đo lực- Trọng lượng và khối lượng Lực kế lò so r 12 11 12 Khối lượng riêng- Trọng lượng riêng Một lực kế có GHĐ 2,5N, quả cân 200g có móc, bình chia độ r 13 12 13 Thực hành: XĐ KL riêng của sỏi Cân, bình chia độ, cốc đựng nước, chậu thuỷ tinh, sỏi r Cân ko có 14 13 14 Máy cơ đơn giản Hai lực kế có GHĐ 2N-5N, quả nặng 2N r 15 14 15 Mặt phẳng nghiêng Lực kế có GHĐ2N-5N, khối trụ kim loại có trục quay nặng 2N, MP nghiêng r 16 15 16 Đòn bẩy Lực kế có GHĐ2N-5N, khối trụ kim loại có móc nặng 2N, giá đỡ r 19 16 19 Ròng rọc Lực kế khối trụ kim loại, ròng rọc cố định, tranh vẽ ròng rọc r 21 18 21 Sự nở vì nhiệt của chất rắn Quả cầu kim loại, vòng kại, đèn cồn, chậu đựng nước r 22 19 22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Bình thuỷ tinh đáy bằng, ống thuỷ tinh thẳng hổng hai đầu, nút cao su, chậu, nước mát r 23 20 23 Sự nở vì nhiệt của chất khí Quả bóng bàn, bình thuỷ tinh, ống thuỷ tinh, nút cao su, cốc, nước màu r 24 21 24 Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt Bộ dụng cụ thí nghiệm về sự xuất hiện lực do sự co giãn vì nhiệt, cồn, bông r 25 22 25 Nhiệt kế – Nhiệt giai Ba chậu thuỷ tinh, nước, nước đá, nhiệt kế: rượu, thuỷ ngân, y tế, tranh vẽ r 26 23 26 Thực hành: Đo nhiệt độ Nhiệt kế y tế, nhiệt kế thuỷ ngân, đồng hồ, bông. r 28 24 28 Sự nóng chảy và sự đông đặc Giá đỡ, kiềng, lưới đốt, hai kẹp, cốc đốt; nhiệt kế (1000c), ống nghiệm, đèn cồn r 29 25 29 Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) Que khuấy, băng phiến tán nhỏ, nước, khăn r 30 26 30 Sự bay hơi và sự ngưng tụ Giá đỡ. kẹp, hai đĩa nhôm, cốc, đèn cồn r 31 27 31 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo) Hai cốc thuỷ tinh; nước màu, nhiệt kế, khăn r 32 28 32 Sự sôi Giá đỡ; Kẹp vạn năng, kiềng, lưới kim loại, cốc đốt, đèn cồn r 33 29 33 Sự sôi (tiếp theo) Nhiệt kế đo được tới 1100c, đồng hồ r

File đính kèm:

  • docThong ke DDDHVat Ly 6.doc
Giáo án liên quan