Thư viện đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm häc 2013 - 2014 môn Toán lớp 3

A. Nhận biết:

1/ Số lớn nhất có hai chữ số là:

a. 10 b. 90 c. 89 d. 99

2/ Năm 2011 có 365 ngày, 1 tuần có 7 ngày. Vậy năm 2011 có:

a. 52 tuần lễ b. 5 tuần lễ và 15 ngày

c. 52 tuần lễ và 1 ngày d. 52 tuần lễ và 15 ngày .

3/ Một hình vuông có chu vi là 36 m. Cạnh hình vuông đó là :

a. 18 m b. 12m c. 8 m d. 9 m

4/ Cha 45 tuổi, con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?

a. 1/3 b. 1/4 c. 1/5 d. 1/6

5/ Viết tiếp vào chỗ chấm: 16; 22; 28; .; . là:

a. 34; 40 b. 35; 41 c. 35; 40 d. 36; 42

6/ Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4. Số đó là:

a. 51 b. 52 c. 53 d. 54

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thư viện đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm häc 2013 - 2014 môn Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯ VIỆN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I N¨m häc 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 3 A. Nhận biết: 1/ Số lớn nhất có hai chữ số là: a. 10 b. 90 c. 89 d. 99 2/ Năm 2011 có 365 ngày, 1 tuần có 7 ngày. Vậy năm 2011 có: a. 52 tuần lễ b. 5 tuần lễ và 15 ngày c. 52 tuần lễ và 1 ngày d. 52 tuần lễ và 15 ngày . 3/ Một hình vuông có chu vi là 36 m. Cạnh hình vuông đó là : a. 18 m b. 12m c. 8 m d. 9 m 4/ Cha 45 tuổi, con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? a. 1/3 b. 1/4 c. 1/5 d. 1/6 5/ Viết tiếp vào chỗ chấm: 16; 22; 28; .......; ....... là: a. 34; 40 b. 35; 41 c. 35; 40 d. 36; 42 6/ Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4. Số đó là: a. 51 b. 52 c. 53 d. 54 7/ Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau? a. 6 x 4 và 8 x 3 b. 9 x 6 và 7 x 8 c. 8 x 5 và 5 x 7 8/ của 45 kg là: a. 4kg b. 5 kg c. 6 kg d. 7kg 9/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7m3cm = ……cm là: a. 73 b. 703 c. 7003 d. 730 10/ Gấp 29 lít lên 7 lần được bao nhiêu lít? a. 340 lít b. 203 lít c. 230 lít d. 320 lít 11/ Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 8 giờ 20 phút b. 8 giờ 25 phút c. 8 giờ 30 phút d. 8 giờ 35 phút 12/ Có 8 quả táo và 64 quả cam. Số quả cam gấp số quả táo là: a. 6 lần b. 7 lần c. 8 lần d. 9 lần 13/ 6m bằng ….. của 42m: a. 1/7 b. 1/6 c. 1/5 d. 1/4 14/ Trong phép chi hết, 6 chia cho mấy thì được thương bé nhất: a. 1 b. 2 c. 3 d. 6             15/ 1kg = .... g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: a. 100 b. 200 c. 500 d. 1000 16/ Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? a. 8 lần b. 18 lần c. 28 lần d. 38 lần 17/ Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: a. 21cm b. 28cm c. 35cm d. 42cm 18/ Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: a. 100 b. 123 c. 103 d. 111 19/ Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần? a. 2 lần b. 20 lần c. 3 lần d. 30 lần 20/ Đồng hồ chỉ: a. 1 giờ 50 phút b. 2 giờ 50 phút c. 9 giờ 10 phút d. 10 giờ 10 phút 21/ Đổi đơn vị đo 2 dam = ? m a. 2m b. 20m c. 3m d. 30m 22/ Số lớn nhất có hai chữ số là: a. 10 b. 90 c. 89 d. 99 23/ Một hình vuông có chu vi là 36 m. Cạnh hình vuông đó là: a. 18m b. 12m c. 8m d. 9m 24/ của 12 giờ là : a. 2giờ b. 3giờ c. 4giờ d. 5giờ 3 cm B A 25/ Chu vi của hình vuông ABCD là : a. 6cm 3 cm b. 9cm c. 12cm C d. 15cm D B. Thông hiểu: 1/ Tính nhẩm: 6 x 7 = 4 x 8 = 60 : 6 = 5 x 8 = 45 : 9 = 28 : 7 = 7 x 4 = 56 : 7 = 32 : 8 = 2/ Tính giá trị biểu thức: 24 x 2 - 35 15 x 2 : 6 3/ Đặt tính rồi tính: 63 x 3 115 x 2 448 : 4 536 : 5 4/ Đặt tính rồi tính: 648 + 217 786 – 547 217 x 4 684 : 6 5/ Tính giá trị biểu thức: 48 : 6 + 12 = …….. 13 + 7 x 5 = ….… 6/ Tìm y : y : 4 = 132 y x 8 = 192 7/ Tính nhẩm: 6 x 7 = 6 x 4 = 36 : 6 = 7 x 9 = 54 : 9 = 49 : 7 = 8/ Đặt tính rồi tính: 359 + 305 760 - 431 56 x 3 678 : 6 9/ Tìm x : x : 6 = 116 6 x x = 252 10/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4dm 2cm < 4dm ….cm b. 6m 5dm = ….dm 11/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Giá trị của biểu thức 24 x 3 : 6 là 12 b. Giá trị của biểu thức 36 + 42 : 7 là 43 12/ Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) a) 618 + 277  b) 804 – 684 c) 106 x 7  d) 780 : 6 13/ Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 28 - (15 - 7) 28 - 15 + 7 b. 840 : (2 + 2) 120 14/ Đặt tính rồi tính: 532 + 128 728 – 245 171 x 4 784 : 7 15/ Tìm x : a. 900 : x = 6 b. x : 9 = 73 16/ Tính: 7 x 6 = ……. 54 : 6 = …….. 7x 8 = …… 64 : 8 = …… 6 x 4 = …… 48 : 8 = ……. 9 x 6= …… 81 : 9 = …… 17/ Đặt tính rồi tính: 52 x 6 105 x 5 96 : 3 852 : 4 18/ Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. a. Tên cạnh các góc vuông là: …………………………………… b. Tên cạnh các góc không vuông là: ……………………………. A B D C 19/ Tính giá trị biểu thức: a) 123 x 2 : 3 = b) 80 + 38 : 2 = 20/ Đặt tính rồi tính : 276 + 319 756 – 392 208 x 3 536 : 8 21/ Tìm y : y : 7 = 9 5 x y = 85 22/ Tính giá trị biểu thức : 168 – 24 : 2 123 x ( 83 – 80 ) 23/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : giờ = . . . . . . .. phút 5 m 8 dm = . . . . . . . . . .dm 8 kg = . . . . . . . ..g 7 hm = . . . . . . . . . . .m 24/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 27; 36; 45; ……...; ……… C. Vận dụng: 1/ Mỗi bao gạo nặng 24 kg. Hỏi 3 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki- lô- gam? 2/ Tổ 2 trồng được 13 cây xanh, tổ 3 trồng được nhiều gấp 3 lần số cây của tổ 2. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh? 3/ Hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm,chiều rộng bằng 8cm. .Tính chu vi hình chữ nhật đó? (1đ) 4/ Một cửa hàng bán gạo ,buổi sáng bán được 345 kg gạo , buổi chiều bán bằng số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? (2đ) 5/ Một cửa hàng có 108 hộp bánh. Cửa hàng bán được số hộp bánh đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh? 6/ Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu vườn đó? 7/ Huệ cắt được 8 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ. Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa ? 8/ Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ? 9/ Hải có 24 viên bi. Minh có số bi bằng 1/3 số bi của Hải. Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi ? 10/ Có 52m vải. May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất mấy bộ quần áo và thừa bao nhiêu mét vải?

File đính kèm:

  • docde KT lop 3.doc