Tiết 8 - Bài 7: Độ dài đoạn thẳng

A/ MỤC TIÊU

- HS biết đo đoạn thẳng, biết so sánh hai đoạn thẳng.

- HS biết các dụng cụ đo độ dài, và đơn vị độ dài inh – sơ (1 inch = 2,54 cm)

- HS làm quen với một số dụng cụ đo độ dài như: thước gấp, thước xích,thước dây.

B/ CHUẨN BỊ

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 8 - Bài 7: Độ dài đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 Bài 7 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A/ MỤC TIÊU - HS biết đo đoạn thẳng, biết so sánh hai đoạn thẳng. - HS biết các dụng cụ đo độ dài, và đơn vị độ dài inh – sơ (1 inch = 2,54 cm) - HS làm quen với một số dụng cụ đo độ dài như: thước gấp, thước xích,thước dây. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, thước thẳng, Bảng phụ:?1 Sgk.Hình 40; 45, 46 Sgk. * HS: thước thẳng, sgk C/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC GV: Thế nào là đoạn thẳng AB? Cho HS sửa bài tập 37 Sgk GV: nhận xét cho điểm *Hoạt động 1 HS: Trả lời định nghĩa đoạn thẳng AB HS vẽ hình * Hoạt động 2 GV:Giới thiệu dụng cụ đo đọan thẳng và cách đo đoạn thẳng AB như Sgk GV: Yêu cầu HS quan sát hình 39 Sgk GV: đi đến nhận xét Sgk GV giới thiệu cách gọi GV: Khi điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách bằng bao nhiêu ? * Hoạt động 2 HS theo dõi và quan sát hình HS phát biểu nhận xét HS trả lời miệng ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 1/ Đo đoạn thẳng Đạt cạnh thước qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng vạch số 0 và điểm B giả sửa trùng vạch 17 (mm) Kí hiệu AB = 17 (mm) * Nhận xét (Sgk) Ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 17 mm - Khi A truìng B thì k/c bằng 0 * Hoạt động 3 GV: Cho HS quan sát hình 40 Sgk GV: Độ dài hai đoạn thẳng AB và CD như thế nào ? GV: Đoạn thẳng EG như thế nào với CD,AB ? GV: chốt lại : Muốn so sánh hai doạn thẳng ta so sánh hai độ dài * Hoạt động 3 HS quan sát HS trả lời HS trả lời miệng HS lắng nghe 2/ So sánh hai đoạn thẳng Hình 40 sgk (bảng phụ) AB = 3cm; CD = 3cm; EG = 4 cm - Hai đọan thẳng AB và CD bằng nhau kí hiệu :AB = CD - Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) CD Kí hiệu EG > CD - Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) EG. Kí hiệu AB < EG Cho HS làm nhóm ?1 Gọi 1HS làm câu a Gọi 1HS so sánh CD và EF Cho HS quan sát hình 42 Sgk về các dụng cụ đo độ dài thường gặp và gọi tên của chúng GV: Giới thiệu các dụng cụ đo ứng dụng nhiều trong cuộc sống: Xây nhà, đo chiều dài miếng đất…. GV: Cho HS đo và kiểm tra 1inh – sơ bằng bao nhiêu centimet GV: chốt lại 1 inh – sơ = 2,54 cm HS làm a/ EF = GH ; AB = IK HS đánh dấu trên hình b/ EF < CD HS làm Thước dây : hình 42 a Thước gấp : H.42b Thước xích: H.42c HS đo kiểm tra kết quả ?1 (bảng phụ) Chú ý : Hai đoạn thẳng bằng nhau ta kí hiệu giống nhau ?2 ?3 1 inh – sơ = 2,54 cm = 25,4 mm * Hoạt động 4: Củng cố Cho HS hoạt động nhóm bài 43 Sgk Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả GV: gọi các nhóm khác nhận xét. GV: Cho HS làm nhóm bài tập 44 Sgk GV: yêu cầu HS đo cụ thể độ dài các doạn thẳng Gọi đại diện nhóm trình bày KQ GV: cho nhóm khác nhận xét GV: nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS nêu kết quả AC < AB , BC HS trình bày a/ AD > DC > BC > AB b/ Chu vi ABCD là: AB + BC + CD + DA =…… 43 ) sgk 44) Sgk & Dặn Dò: Về Nhà - Xem lại cách đo độ dài đoạn thẳng - Xem lại các kí hiệu đoạn thẳng bằng nhau, lớn hơn, nhỏ hơn. Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh độ dài hai đoạn thẳng đó. - Xem lại cách sử dụng kí hiệu hai đoạn thẳng bằng nhau thì đánh dấu giống nhau. - BTVN :38;39;41;42 SBT trang 101

File đính kèm:

  • docTiet 8.doc
Giáo án liên quan