Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9

Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:

Nhân giống vô tính trong ống nghiệm nhằm.

 A. Tạo giống mới có năng suất cao

 B. Tạo dòng thuần

 C. Tăng nhanh số lượng cá thể đáp ứng nhu cầu sản xuất

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:

Được xem là tiến bộ kỹ thuật nổi bật của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra giống cây gì ?

  A. Bắp (ngô) lai

 B. đậu tương lai

 C. Cà chua lai

 D. Lúa lai.

 

doc71 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6014 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mà ĐỀ: In thu-001 MÔN:SINH HỌC 9,HỌC KỲ 1 Thời gian làm bài: phút Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Nhân giống vô tính trong ống nghiệm nhằm. A. Tạo giống mới có năng suất cao B. Tạo dòng thuần C. Tăng nhanh số lượng cá thể đáp ứng nhu cầu sản xuất Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Được xem là tiến bộ kỹ thuật nổi bật của thế kỉ XX. Đó là việc tạo ra giống cây gì ? A. Bắp (ngô) lai B. đậu tương lai C. Cà chua lai D. Lúa lai. Câu 3. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Trong trồng trọt, phương pháp nào chủ yếu được dùng để tạo ưu thế lai ? A. Lai khác dòng. B. Lai khác loài. C. Lai khác thứ D. Lai kinh tế. Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Qua trình tổng hợp Prôtêin xảy ra ở ribôxôm của A. Tế bào chất B. Nhân tế bào C. Màng tế bào D. Màng nhân tế bào Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Vì sao không nên kết hôn gần? A. Làm suy thoái nòi giống B. Làm các đột biến lặn có hại được biểu hiện C. Vi phạm luật hôn nhân gia đình D. Làm suy thoái nòi giống, Làm các đột biến lặn có hại được biểu hiện, Vi phạm luật hôn nhân gia đình Câu 6. Mệnh đề sau là đúng hay sai ?hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định (A) hoặc (B) . Tỷ lệ phân ly của từng cặp tính trạng đều là 3:1 A. đúng B. sai Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Đột biến gen là đột biến xảy ra do: Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Luật bảo vệ môi trường quy định về săn bắt động vật hoang dã. A. Săn bắn phải đước sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền. B. Được săn bắn các động vật không có trong sách đỏ. C. Nghiêm cấm săn bắn động vật hoang dã. D. Cả a, b,c đều sai . Câu 9. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với a,b,c hoặc d) để trả lời cho câu hỏi sau: Đồng sinh là hiện tượng: A. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh. B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. C. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Moocgan chọn ruồi giấm làm đối tượng nghiên cứu di truyền vì: A. Ruồi giấm dễ nuôi trong ống nghiệm B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn C. Có nhiều biến dị dễ quan sát, số lượng nhiễm sắc thể ít. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra việc khớp giữa các nuoclêôtít của mARN với các nuoclêôtít của tARN vận chuyển theo nguyên tắc A. A với T, G với X B. A với U, G với X C. A với X, T với G D. A với G, U với X Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Yếu tố nào sau đây không phải là tác nhân hóa học gây ô nhiễm mô i trường ? A. Lạm dụng thuốc diệt cỏ trong bảo vệ thực vật B. Dùng quá nhiều thuốc trừ sâu so với nhu cầu của đồng ruộng C. Các khí thải từ các nhà máy công mghiệp D. Các tiếng ồn do xe cộ và các phư ơng tiện giao thông tạo ra Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Một đoạn mạch khuân của gen có trình tự các nuclêôtít như sau: -A-T-G-A-T-T-A Trình tự các nuclêôtít trên đoạn mạch mARN được tổng hợp từ gen trên là Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao : 1 thân thấp là: A. F1: Aa x aa B. F1:AA x Aa C. F1: Aa x Aa D. F1: AA x aa. Câu 15. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với a,b,c hoặc d) để trả lời cho câu hỏi sau: Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố nào sau đây ? A. người sinh sản chậm và để ít. B. Không thể áp dụng các phươg án lai và gây đột biến. C. Các quan niệm và tập quán xã hội. D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Phụ nữ nên sinh con ở lứa tuổi nào để đảm bảo học tập và công tác? A. Từ 20-24 tuổi B. Từ 35-39 tuổi C. Từ 30-34 tuổi D. Từ 25-29 tuổi E. Từ 25-34 tuổi Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Mục tiêu của luật BVMT là. A. Ngăn chặn phá rừng B. Ngăn chặn và khắc phục ô nhiễm môi trường. C. Ngăn chặn ,khắc phục các hậu quả,điều chỉnh khai thác,sử dụng hợp lý các thành phần môi trường,phục vụ sự phát triển lâu dài của đất nước Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Các nhân tố vô sinh trong tự nhiên gồm các nhân tố nào ? Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Di truyền liên kết có ý nghĩa: A. Sử dụng di truyền liên kết để xác định kết quả các phép lai B. Sử dụng di truyền liên kết để chọn lọc những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau C. Sử dụng di truyền liên kết để kiểm nghiệm các qui luật di truyền của Menđen Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Điền đúng khi nói về thành phần của quần xã sinh vật ? A. Tập hợp các sinh vật cùng loài B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài D. Tập hợp toàn bộ các loài sinh vật trong tự nhiên Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chương II luật BVMT qui định gì ? A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường B. Quy định nội dung quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường C. Quan hệ Quốc tế về BVMT. D. Phòng chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường. Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hoạt động có ở chọn lọc cá thể mà không có ở chọn lọc hàng loạt là gì ? A. Con cháu của các cá thể chọn giữ lại được nhân lên riêng rẽ theo từng dòng B. Có thể tiến hành chọn lọc 1 lần hay nhiều lần C. Có sự đánh giá kiểu hình ở đời con D. Thực hiện được đối tượng với cây tự thụ phấn và cây giao phấn. Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Ở người đẻ hợp tử phát triển thành con trai là do sự thụ tinh giữa : A. Trứng X với tinh trùng X B. Trứng X với tinh trùng Y C. Trứng Y với tinh trùng X Câu 24. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Yếu tố gây ô nhiễm nào dưới đây do hoạt động công nghiệp tạo ra ? A. Các khí độc hại như NO2,CO,SO2 B. Các chất hóa học trên đồng ruộng C. Do con người chăn thả gia súc tập trung D. Rác thải và nước thải của hoạt động chăn nuôi gia súc Câu 25. Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định (A) hoặc (B) . Mệnh đề sau là đúng hay sai ? - Dụng cụ dùng để thực hành tính xác suất xuất hiện các mặt đồng xu là nam châm. A. đúng B. sai Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Tác dụng lớn nhất của việc bảo vệ các hệ sinh thái là gì ? A. Bảo vệ tài nguyên rừng B. Bảo vệ tài vệ tài nguyên sinh vật biển. C. Góp phần bảo vệ môi trường sống trên trái đất. Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ký sinh ? A. Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây. B. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu. C. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối. D. Cả a và c đúng. Câu 28. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với a,b,c hoặc d) để trả lời cho câu hỏi sau: Không nên kết hôn gần vì sao ? A. Làm suy thoái nòi giống. B. Làm các đột biến lặn có hại được biểu hiện. C. Vi phạm luật hôn nhân gia đình. D. Tất cả đều dúng. Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước các điều kiện khác nhau của môi trường được gọi là: A. Mức phản ứng B. Kiểu hình C. Thường biến D. Tính trạng. Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng Trong một phân tử AND luôn có: A. A + G = T + X B. C. A + X = G + T D. Tất cả các ý đều đúng Câu 31. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau: Nguyên phân là quá trình: A. Giúp ra tăng số lượng tế bào làm cho cơ thể đa bào lớn lên B. Bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào bị tổn thương của cơ thể C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua cá thế hệ tế bào D. Tất cả các phương án đều đúng Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây hại cho người và sinh vật vì: Câu 33. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để ? A. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. B. Kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần chủng. C. Củng cố các đặc tính quý. D. Tất cả đều đúng. Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn là sơ đồ nào trong các sơ đồ sau ? A. Sinh vật sản xuất ® Sinh vật phân giải ® Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật tiâu thụ ® Sinh vật sản xuất ® Sinh vật phân giải C. Sinh vật sản xuất ® Sinh vật tiêu thụ ® Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải ® Sinh vật sản xuất ® Sinh vật tiêu thụ Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đặc đỉêm có ở quần xã và không có ở quần thể sinh vật là gì ? A. Có số cá thể cùng một loài B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây ? A. Thân B. Lá C. Cành D. Rễ Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chọn câu trả lời sai khi viết về hoá học và chức năng của gen. A. Quá trình nhân đôi của ADN là cơ sở cho sự sinh sản để bảo tồn nòi giống B. Gen là một đoạn mạch phân tử ADN có chức năng di truyền xác định C. Có nhiều loại gen với những chức năng khác nhau.Ví dụ: Gen cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc 1 loại Prôtêin D. Bản chất hoá học của gen là ADN, ADN là nơi lưu trữ thông tin di truyền về cấu trúc Prôtêin Câu 38. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A,B,C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: F2 thu được mấy kiểu hình ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Luật bảo vệ môi trường gồm mấy chương ? A. 3 chương. B. 5 chươmg. C. 7 chương. D. 9 chương Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hình thái nhiễm sắc thể quan sát rõ nhất ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau: Ở người quyết định việc sinh con trai hay con gái là do : A. Người mẹ B. Người cha Câu 42. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Công nghệ tế bào đựơc thực hiện qua mấy công đoạn chính A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 43. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Chương III luật bảo vệ môi trường quy định gì ? A. Những quyđịnh chung. B. Khắc phục suy thoái môi trường ,ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường. C. Quan hệ Quốc tế về bảo vệ môi trường. D. Khen thưởng và sử lý viphạm luật . Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Giống lúa nào sau đây được tạo ra từ lai giữa giống DT10 với giống lúa đột biến A20 ? A. Giống DT16 (2000) B. Giống A20 (1994) C. Giống DT21 (2000) D. Giống lúa Xuân số 10. Câu 45. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng về 2 cặp tính trạng tương phản được di truyền cùng nhau thì ở thế hệ F2 phân li theo tỉ lệ: A. 1:1 B. 1:2:1 C. 3:1 D. 9:3:31 Câu 46. Tháp dân số trẻ là dạng tháp : A. đáy rộng, cạnh tháp xiên, đỉnh nhọn, tuổi thọ trung bình thấp B. đáy rộng, cạnh tháp xiên, đỉnh nhọn tuổi thọ trung bình cao C. đáy hẹp, cạnh tháp ít xiên( gần như thẳng đứng), đỉnh không nhọn tuổi thọ trung bình thấp D. đáy hẹp, cạnh tháp ít xiên( gần như thẳng đứng), đỉnh không nhọn tuổi thọ trung bình cao Câu 47. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D)để trả lời câu hỏi sau: Việc làm nào sau đây không phải là hành động bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A. Bảo vệ các loài sinh vật. B. Chăn thả gia súc C. Kiểm soát và giảm nguồn chất thải D. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên Câu 48. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với a,b,c hoặc d) để trả lời cho câu hỏi sau: Hai đứa trẻ đồng sinh, yếu tố nào sau đây là biểu hiện của trẻ đồng sinh cùng trứng ? A. Giới tính 1 nam 1 nữ khác nhau. B. Ngoại hìmh không giống nhau. C. Có cùng một giới tính. Câu 49. Những yếu tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính của quần thể : A. lứa tuổi của cá thể B. sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái C. mùa sinh sản của sinh vật D. Tất cả đều đúng. Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ở địa phương em các hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường ? A. Nước thải các nhà máy xí nghiệp không qua xử lý B. Đổ rác vứt rác bừa bãi C. Do phân và nước thải gia súc gia cầm D. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp xa khu dân cư Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trật tự các mắt xích nào sau đây đúng với một chuỗi thức ăn có thể có trong tự nhiên ? A. Rong ® Cá nhỏ ® Cá lớn ® Vi khuẩn phân giải B. Hạt lúa ® Chim ăn hạt ® Thỏ ® Vi khuẩn phân giải C. Lá cây ® Châu chấu ® Bò ® Vi khuẩn phân giải D. Hạt lúa ® Gà ® Sâu bọ ® Vi khuẩn phân giải Câu 52. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. ADN tự nhân đôi dựa trên 1 mạch khuôn B. ADN tự nhân đôi dựa trên 2 mạch khuôn C. ADN con được tạo ra không giống ADN mẹ D. Trong mạch mới được tạo thành A liên kết với U, G liên kết với X Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen aa: A. Luôn biểu hiện kiểu hình lặn B. Chỉ biểu hiện tính lặn khi tính trội không hoàn toàn C. Chỉ biểu hiện tính lặn khi tính trội hoàn toàn D. Biểu hiện tính trung gian khi tính trội không hoàn toàn. Câu 54. Mật độ quần thể là: A. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích B. số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó C. số lượng hợp lý các sinh vật có trong một đơn vị nào đó D. Tất cả đều đúng Câu 55. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A,B,C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Cách cầm đồng xu để thực hành? A. ngang cạnh B. nghiêng cạnh C. đứng cạnh D. chéo cạnh Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mỗi hệ sinh thái đều đặc trưng bởi các đặc điểm nào ? A. Khí hậu B. Thực vật C. Động vật D. Khí hậuThực vậtĐộng vật Câu 57. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Ở ruồi giấm 2n = 8 .Một tế bào của nó đang ở kì sau nguyên phân thì số lượng nhiễm sắc thể là: A. 8 nhiễm sắc thể kép B. 8 nhiễm sắc thể đơn C. 16 nhiễm sắc thể đơn D. 16 nhiễm sắc thể kép Câu 58. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) trong các câu sau: A. Møc ph¶n øng kh«ng do kiÓu gen qui ®Þnh mµ do kiÓu h×nh qui ®Þnh. B. Møc ph¶n øng lµ giíi h¹n thường biÕn cña kiÓu gen trước nh÷ng ®iÒu kiÖn m«i trường kh¸c nhau. Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Khu rác thải Đồng oanh gây ô nhiễm môi trường là do nguyên nhân nào ? A. Đổ rác và đốt rác không khoa học B. Do ở gần khu dân cư nước thải lan tràn C. Do lượng rác nhiều,không thực hiện phân loại rác để xử lý D. Đổ rác và đốt rác không khoa họcDo ở gần khu dân cư nước thải lan tràn Do lượng rác nhiều,không thực hiện phân loại rác để xử lý Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau: Vai trò của rừng là gì ? A. Bảo vệ và chống sói mòn đất. B. Bảo vệ nguồn nước C. Bảo vệ các loài sinh vật. D. Điều hòa khí hậu. E. Bảo vệ các loài sinh vật.Điều hòa khí hậu.Bảo vệ và chống sói mòn đất.Bảo vệ nguồn nước Câu 61. Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B . Mệnh đề sau là đúng hay sai ? Giống cá rôphi đơn tính được sử dụng để lấy thịt. A. đúng B. sai Câu 62. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Gen là đoạn phân tử ADN B. Cấu trúc của gen là ADN C. Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định. Mỗi gen có khoảng 600 - 1500 cặp Nuclêôtít D. Gen là một đoạn phân tử ARN có chức năng di truyền Câu 63. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Tìm câu phát biểu sai. A. Ưu thế lai giảm dần vì tỉ lệ thể đồng hợp tăng lên. B. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau tỉ lệ thể dị hợp giảm dần C. Ưu thế lai giảm dần vì tỉ lệ thể dị hợp tăng lên, thể đồng hợp giảm D. Ưu thế lai giảm dần vì các gen lặn có hại được biểu hiện. Câu 64. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Quan sát ảnh chụp 2 luống xu hào cùng một giống trong hai điều kiện khách nhau, một luống củ, lá to- một luống củ, lá nhỏ là do: A. Do điều kiện chăm sóc B. Do gen qui định C. Do ánh sáng D. Do thời tiết (khí hậu). Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Quan sát mẫu vật cây rau dừa nước mọc trên cạn ven bờ, dưới nước thấy có sự khác nhau là do: A. Ảnh hưởng của ánh sáng. B. Ảnh hưởng của nhiệt độ. C. Ảnh hưởng của không khí D. Ảnh hưởng của môi trường nước. Câu 66. Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B . Mệnh đề sau là đúng hay sai ? Giống cà chua P375 có năng suất cao. A. đúng B. sai Câu 67. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A,B,C hoặc D sau : Vì sao phải khử nhị ở cây mẹ ? A. năng suất cao B. tránh sâu bệnh C. không tự thụ phấn D. không dị hình Câu 68. Hãy lựa chọn các phương án A hoặc B, C, D để trả lời cho câu hỏi sau: Lai kinh tế là? A. Sử dụng ưu thế lai của F1 làm sản phẩm. B. Sử dụng F1 làm giống. C. Sử dụng F1 vừa làm sản phẩm vừa làm giống. Câu 69. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: ý nào sau đây không đúng với giao phối cận huyết ? A. Sức sống tốt, sinh trưởng tốt, năng suất tăng. B. Giao phối giữa các cá thể cùng loài với nhau. C. Chống chịu với điều kiện bất lợi tốt. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 70. Hãy lựa chọn các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau: Nguyên nhân của thoái hoá giống là: A. Tỉ Tỉ lệ thể dị hợp tăng dần, tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần. B. Tỉ lệ thể dị hợp giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần. C. Tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp đều tăng. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc một và bậc hai B. Cấu trúc bậc một C. Cấu trúc bậc hai và bậc ba D. Cấu trúc bậc ba và bậc bốn Câu 72. ¦u ®iÓm cña chän läc hµng l¹ot lµ : A. Nhanh t¹o ra kÕt qu¶ vµ kÕt qu¶ lu«n æn ®Þnh B. øng dông cã hiÖu qu¶ ë tÊt c¶ c¸c ®èi tîng vËt nu«i vµ c©y trång C. §¬n gi¶n, dÔ lµm, Ýt tèn kÐm vµ cã thÓ ¸p dông réng r·i D. ChØ tiÕn hµnh mét lÇn trªn mäi ®èi tîng sinh vËt. Câu 73. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: Trong thời kỳ xã hội nông nghiệp con người đã đem lại lợi ích gì? A. săn bắt B. Đốt rừng lấy đât canh tác, chăn thả gia súc. C. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi và hình thành hệ sinh thái trồng trọt. Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đột biến gen là gì? Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Mùa đông ruồi muỗi phát triển ít chủ yếu là do nguyên nhân nào ? A. ánh sáng yếu B. Thức ăn thiếu. C. Nhiệt độ thấp D. Dịch bệnh nhiều. Câu 76. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A,B,C hoặc D. Tiến hành thực hành theo nhóm mấy học sinh? A. 1-2 B. 2-4 C. 1 tổ D. cả lớp Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Điền đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là: A. Là một bào quan trọng tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật C. Đại phân tử có kích thước và khối lượng lớn Câu 78. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D)để trả lời câu hỏi sau: Những loại hoá chất nào sau đây gây ô nhiễm môi trường? A. Thuốc trừ sâu B. Thuốc diệt cỏ C. Chất độc hoá học D. Thuốc diệt nấm gây bệnh E. Tất cả đều đúng Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng: Câu 80. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống: HiÖn tượng ®ét biÕn ®a béi thÓ lµ:………………………….. A. Giao tö cã sè lượng NST lµ 2n. B. Hîp tö cã (2n + 2) NST. C. TÕ bµo sinh dượng cã (2n + 1) NST. D. TÕ bµo sinh dưỡng cã sè lượng NST lµ béi sè cña n(nhiÒu h¬n 2n). Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Diễn thế sinh thái là gì ? A. Quá trình biến đổi cấu trúc của quần thể B. Quá trình tăng số lượng quần thể C. Quá trình biến đổi tuần tự từ quần xã này sang quần xá khác D. Mở rộng vùng phân bố của quần xã Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (trong các lựa chọn A. B, C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau kết thúc lần phân bào 1 trong giảm phân bộ NST có trong tế bào con là? A. Bộ NST lưỡng bội trạng thái đơn B. bộ NST đơn bội trạng thái kép C. bộ NST lưỡng bội trạng thái kép D. bộ NST đơn bội trạng thái đơn Câu 83. Hãy chọn phương án trả lời đúng (ứng với a,b,c hoặc d) để trả lời cho câu hỏi sau: Bệnh nhân có 3 NST 21. bề ngoài bệnh nhân có những biểu hiện: bé, lùn, cổ hơi rụt, má phệ…, Bệnh nhân này bị bệnh gì ? A. Bệnh tớcnơ. B. Bệnh Đao. C. Bệnh Bạch tạng. D. Bệnh câm điếc bẩm sinh. Câu 84. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong số các phương án trả lời A,B,C hoặc D sau : Giống gà Tam hoàng có tính trạng nổi bật nào? A. phát dục sớm B. tăng trọng nhanh C. đẻ nhiều trứng D. dễ thích nghi Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Những loài động vật , thực vật có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường thì đó là: A. sinh vật hằng nhiệt B. Sinh vật biến nhiệt C. Sinh vật đẳng nhiệt D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin? A. rARN B. mARN C. Các loại ARN khác D. tARN Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Trong ảnh chụp một tiêu bản hiển vi bộ NST của một loài thực vật, thấy so với dạng gốc ở 1 cặp NST chỉ có một cặp NST, đó là dạng đột biến nào A. Đột biến cấu trúc NST. B. Thể tam bội C. Thể không nhiễm D. Thể một nhiễm Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Nh©n tè sinh th¸i v« sinh cã ¶nh hưëng m¹nh ®Õn hÖ sinh th¸i nµo? Câu 89. Mệnh đề sau là đúng hay sai ? Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu khẳng định A hoặc B . Các dụng cụ dùng để thực hành thao tác giao phấn là : vác xin ,thân cây chuối , xi lanh . A. đúng B. sai Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: Hậu quả của hiện tượng dị bội thể: Câu 91. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. ADN có chức năng lưu giữ thông tin di truyền B. ADN có khả năng tự nhân đô

File đính kèm:

  • docSinh9.doc